3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 6 (Có đáp án)

pdf 14 trang Bình Lê 16/11/2024 340
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 6 (Có đáp án)

3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 6 (Có đáp án)
 tSn ọc lớp 6 ọc kì 2   
Pần trắc ngệm 
Câu 1: Nóm tực vật nào dướ đây gồm nững cây Một lá mầm? 
A. tre, ngô, ồng, lúa, đậu xan 
B. cau, gừng, dừa, lúa, àn 
C. na, ráy, đậu bắp, lúa, kê 
D. hành, ráy, bưở, mít, táo 
Câu 2: Nóm nào dướ đây gồm nững cây Ha lá mầm? 
A. măng cụt, quýt, dừa, cuố 
B. đậu xan, cè, pong lan, mít 
C. gừng, nãn, ồng xêm, koa lang 
D. ổ, quýt, bưở, mơ 
Câu 3: ặc đểm nào dướ đây cứng tỏ dương xỉ tến óa ơn rêu? 
A. có tân, lá cín tức 
B. có rễ cín tức, có mạc dẫn 
C.cứa cất dệp lục 
D.sn sản bằng bào tử 
Câu 4: Cây dương xỉ sn sản bằng : 
A. nảy cồ B.bào tử C.tếp ợp D.pân đô 
Câu 5: K nó v đặc đểm của ngàn tực vật, có bao nêu pát bểu
sau đây đúng ? 
 (1) đặc đểm đặc trưng của tực vật nóm Quyết đã có rễ, tân, lá
tật, có mạc dẫn 
 2 đặc đểm đặc trưng của rêu có bào tử, rễ gả, lá nỏ ẹp 
 3 đặc đểm đặc trưng của tảo sống dướ nước là củ yếu, cưa có
tân, lá, rễ 
 4 đặc đểm đặc trưng của ngàn Hạt trần có ạt và nón, có mạc
dẫn 
 5 đặc đểm đặc trưng của ngàn Hạt kín đã có rễ, lá, có oa, quả,
ạt 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Pần tự luận 
Câu 1: Có tể nận bết một cây tuộc lớp Ha lá mầm ay lớp Một lá
mầm nờ nững dấu ệu bên ngoà nào? Co ví dụ 3 cây Ha lá mầm 
và 3 cây Một lá mầm mà em bết? 
Câu 2: Tực vật có va trog gì đố vớ vệc đ u òa kí ậu? 
Câu 3: Vì sao chúng ta pả tíc cực trồng cây gây rừng? 
Câu 4: Co ìn vẽ dướ đây: 
 Quan sát ìn vẽ trên và đ n vào các cỗ trống tay co các số ,2,3
trong đoạn câu sau đây bằng các từ tíc ợp co trước: v kuẩn, muố
koáng, cất ữu cơ. 
 Xác động vật, tực vật cết rơ xuống đất được  (1) ở trong đất
bến đổ tàn các  2các cất này được cây sử dụng để cế tạo
tàn 3..nuô sống cơ tể 
Đáp án đề 1 
Pần trắc ngệm 
Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: D 
Pần tự luận 
Câu 1: 
Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm 
- Pô có  lá mầm - Pô có 2 lá mầm 
- Hầu ết có rễ cùm 
- Thân cỏ 
- Gân lá n cung oặc song song 
- Hoa có 6 cánh (có loà cỉ có 3
cán, ví dụ: rau mác 
- Ví dụ: ngô, lúa, mía 
- Hầu ết có rễ cọc 
- Tân gỗ, tân cỏ, tân leo 
- Gân lá ìn mạng 
- Hoa có 5 cánh ( và loà cây kác có tể có
cánh, ví dụ: oa mẫu đơn 
- Ví dụ: đậu, lạc, bưở 
Câu 2: 
 Nờ tác dụng cản bớt án sáng và tốc độ gó, tực vật có va trò quan
trọng trong vệc đ u òa kí ậu, tăng lượng mưa của ku vực 
Câu 3: 
Vì: 
 - Rừng đ u òa lượng kí ox và kí cacbonc trong không khí 
 - Gảm ô nễm mô trường 
 - Rừng đ u òa kí ậu, cống lũ lụt, xó mòn 
 - Rừng cung cấp tức ăn, nguyên vật lệu co con ngườ 
 - Rừng cung cấp nơ ở và nơ sn sản co một số động vật 
Câu 4: 
 : v kuẩn; 2: cất koáng; 3: cất ữu cơ 
 tSn ọc lớp 6 ọc kì 2 2 
Pần trắc ngệm 
Câu 1: Tực vật bậc cao gồm nững ngàn nào? 
A. rêu, dương xỉ, ạt trần, ạt kín 
B. tảo, rêu, dương xỉ, ạt trần 
C. tảo, rêu, dương xỉ, ạt kín 
D. tảo, rêu, ạt trần, ạt kín 
Câu 2:  n từ ngữ tíc ợp vào cỗ trống để oàn tện ngĩa: nấm
rơm có cấu tạo gồm a pần : pần.là cơ quan sn dưỡng và
pần 2..là cơ quan sn sản 
A.  : cuống nấm ;2 : mũ nấm 
B. (1 ): sợ nấm ;2 : cuống nấm 
C. (1): sợ nấm ;2 : mũ nấm 
D.  : mũ nấm ;2 :cuống nấm 
Câu 3 : Nóm quả nào dướ đây gồm nững quả kô? 
A. cả, cà cua, nãn, xà cừ 
B. cả, đậu xan, c c, xà cừ 
C. ổ, bưở, bông, cuố 
D. cả, tìa là, bông, no 
Câu 4 : Nóm nào dướ đây gồm nững quả tịt ? 
A.bông, đu đủ, cuố, xà cừ 
B.lúa, bưở, đậu bắp, táo 
C.can, táo ta, cuố, cà cua 
D.no, tì là, cuố, na 
Câu 5 : K nó v cây Một lá mầm và cây Ha lá mầm, có bao n u
pát bểu sau đây đúng ? 
  oa của cây một lá mầm tường có 3 oặc 6 cán oa 
 (2 oa của cây a lá mầm tường có 4 oặc 5 cán oa 
 3 cây a lá mầm tường rễ cọc, gân lá ìn mạng 
 4 cây một lá mầm : rễ cùm, gân lá ìn cung oặc song song 
A.1 B.2 C.3 D.4 
Pần tự luận 
Câu 1 : Trìn bày các bện páp bảo vệ sự đa dạng của tực vật 
Câu 2 : Nêu va trog của tực vật đố vớ động vật 
Câu 3 : Nêu va trò của tực vật đố vớ con ngườ 
Câu 4 : Em ãy nố ý ở cột A vớ ý của cột Bb sao co pù ợp 
Công dụng (A) Công dụng (B) 
. pân gả cất ữu cơ tàn cất vô
cơ 
a. một số nấm men 
2. sản xuất rượu, ba, cế bến một số
tực pẩm, làm mem nở bột mì 
b. mốc xan, nấm ln c 
3. làm tức ăn c. các nấm ển v trong đất 
4. làm tuốc d. men ba, các nấm mũ nư nấm ương,
nấm rơm, nấm sò, nấm gan bò, mộc nĩ 
 Trả lờ 
1 2 3 4 
Câu 5 : Nếu em bết trong lớp mìn có  bạn út tuốc lá, em sẽ kuyên
bạn tế nào để bỏ tuốc ? 
Đáp án đề 2 
Pần trắc ngệm 
Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: D 
Pần tự luận 
Câu 1: 
Các bện pháp là: 
 - Ngăn cặn pá rừng để bảo vệ mô trường của tực vật 
 - Hạn cế vệc ka tác bừa bã các loà tực vật quý ếm để bảo vệ
số lượng cá tể của loà 
 - Xây dựng vườn tực vật, vườn Quốc ga, các ku bảo tồnđể bảo
vệ các loà tực vật, trong đó có tực vật quý ếm 
 - Cấm buôn bán xuất kẩu các loà quý ếm đặc bệt 
 - Tuyên truy n gáo dục rộng rã trong nân dân để cùng tam ga bảo
vệ rừng 
Câu 2 : 
 - Tực vật cung cấp ox co sự ô ấp của động vật và con ngườ 
 - Tực vật cung cấp nơ ở và nơ sn sản co một số động vật 
 - Tực vật cung cấp tức ăn co n u loà động vật  và bản tân
nững động vật này lạ là nguồn tức ăn co nững động vật kác và
co con ngườ 
Nư vậy, tực vật tam ga vào dây truy n tức ăn trong tự nên 
Câu 3 : 
 - Cung cấp tức ăn trực tếp  cây lương tực, cây ăn quả, tực
pẩm 
 - Là nguồn tức ăn gán tếp tông qua động vật  trong dây truy n
tức ăn 
 - Cung cấp các loạ sản pẩm kác cần co sn oạt và sản xuất : các
loạ cây làm tuốc, cây lấy gỗ, củ, cây co sợ để dệt, đan lát, cây để
nuộm, cây để làm cản 
 - Bên cạn đạ đa số cây có íc tì có một số cây có ạ nếu được sử
dụng kông đúng  cây tuốc lá, cây tuốc pện, cây cần sa 
Câu 4 : 
1.c 2.a 3.d 4.b 
Câu 5 : 
 - Nếu em bết trong lớp có bạn út tuốc lá, em sẽ nó vớ bạn ấy v 
tác ạ của tuốc lá và kuyên bạn nên bỏ tuốc 
 - Tuốc lá kông cỉ gây ạ co ngườ đang út mà còn làm tăng
nguy cơ ung tư pổ ở ngườ đã bỏ tuốc ơn 5 năm oặc nững
ngườ tân trực tếp ít pả kó tuốc lá 
 - 7000 cất óa ọc , 69 cất gây ung tư từ kó tuốc lá tả vào
mô trường ản ưởng trực tếp đến sức kỏe con ngườ 
 tSn ọc lớp 6 ọc kì 2  3 
Pần trắc ngệm 
Câu 1 : Nóm tực vật nào dướ đây bao gồm nững đạ dện của nóm
Quyết ? 
A. rau bợ, rau dếp bển, rau câu, cây đuô cồn 
B. bèo oa dâu, rau bợ, rau câu, cây tông đất 
C. rau bợ, lông cu l,bèo tổ ong, cây tổ cm 
D. rong mơ, rau câu, bèo oa dâu, cây bòng bong 
Câu 2 : Nóm tực vật nào dướ đây gồm nững cây Hạt kín ? 
A. oàng đàn, vạn nên tan, dây uỳn, nãn 
B. nong tằm, bèo tấm, ngọc lan, bưở, oàng tn 
C. râm bụt, bác tán, pơ mu, nong tằm, bèo oa dâu 
D. pong lan, ổ, cuố, km ga, tông tre 
Câu 3: Hìn tức nào dướ đây là ìn tức sn sản của tảo?  cú ý
câu ỏ có tể có n u ơn  đáp án đúng 
A.sn dưỡng B.ữu tín C.vô tính D.tếp ợp 
Câu 4: Nóm tực vật nào dướ đây gồm nững cây Một lá mầm? 
A. mồng tơ. Mít, cau, đay, ngệ, rau muống 
B. koa lang, bèo tấm, nãn, cau, đay, bưở 
C. rẻ quạt, bèo tấm, cau, ngô, oàng tn, lúa mì 
D. bưở, mía, nãn, ổ, koa lang, xà cừ 
Câu 5: Em ãy cú tíc tay các số trong ìn dướ đây: 
Pần tự luận 
Câu 1: Hện tượng cộng sn là gì? Co ví dụ 
Câu 2: Quá trìn quang ợp cỉ xảy ra ban ngày, còn quá trìn ô ấp
tì xảy ra cả ban ngày lẫn ban đêm. Mặt kác k quang ợp, cây xan
út cacbonc và tả ra ox, ô ấp tì ngược lạ, cây xan út ox và
tả ra cacbonc. Vậy tạ sao ngườ ta vẫn trồng n u cây xan để tăng
lượng kí ox? 
Câu 3: Trìn bày các tác ạ của v kuẩn? 
Câu 4: Tết kế tí ngệm cứng mn nệt độ là đ u kện cần co
ạt nảy mầm? 
Đáp án đề 3 
Pần trắc ngệm 
 Câu 1 : 
C 
Câu 2 : 
B 
Câu 3 : 
A,B,C,D 
Câu 4 : 
C 
Câu 5 : Chú thích : 
. Một pần lá nìn ở mặt dướ có cá
đốm cứa tú bào tử 
2. Tú bào tử vớ vòng cơ 
3. Bảo tử 
4. Nguyên tán pát trển từ bào tử 
5. Cây dương xỉ con mọc ra 
từ nguyên tán 
Pần tự luận 
Câu 1 : 
 - Cộng sn là ìn tức sống cung gữa a cơ tể sn vật, cộng
sn gúp 2 sn vật sống cung đ u có lợ 
 - Ví dụ : v kuẩn cộng sn vớ vết sần ở cây ọ ậu, rễ cung cấp
cất ữu cơ co v kuẩn và v kuẩn có kả năng cố địn ntơ tự do
trong đất ìn tàn muố koáng cung cấp co cây 
Câu 2 : 
 Mặc dù quá trìn quang ợp cỉ xảy ra ban ngày, còn quá trìn ô ấp
tì xảy ra cả ban ngày lẫn ban đêm nưng do cường độ quang ợp
nan và mạn ơn n u so vớ ô ấp nên lượng kí ox do quang ợp
sn ra cũng lớn ơn rất n u so vớ lượng kí cacbonc snh ra trong 
quá trìn ô ấp. Vì vậy, trồng cây gúp tăng cường kí ox trong kông
khí 
Câu 3 : 
 - Các loạ v kuẩn kí sn gây bện co ngườ  và cả động vật và
tực vật 
 - N u loạ v kuẩn oạ sn làm ỏng tức ăn vì cúng gây ô tu
oặc làm tố rữa 
 - Các rác rưở có nguồn gốc ữu cơ, các xác động vật, tực vật cết để
lâu ngày bị các v kuẩn pân ủy gây mù ô tố làm ô nễm mô
trường 
Câu 4 : 
*Tí ngệm: 
 - cuẩn bị: ạt gống  đậu xan, đậu đen, ngô; bông; cốc nựa 
 -cách tến àn: 
 + bước : lấy 0-20 ạt đậu xan co vào 2 cốc có bông ẩm 
 + bước 2: 
 Cốc : để nơ râm mát 
 Cốc 2: để vào tủ lạn oặc ộp cứa nước đá 
Quan sát sự nảy mầm của ạt sau 3-4 ngày 
 -dự đoán kết quar: ạt trong cốc  sẽ nảy mầm 
 -kết luận: nệt độ là đ u kện cần co ạt nảy mầm 
Bà tập trắc ngệm Sn 6 Bà 46: Tực vật góp pần đ u òa kí ậu 
Câu 1. Tực vật gúp đ u òa kí ậu nờ đ u nào dướ đây ? 
A. Gảm tểu tên ta nờ kả năng cản bớt án sáng, gó và vận tốc
dòng cảy 
B. Làm dịu mát mô trường xung quan tông qua vệc tả ra ơ nước 
C. Cân bằng àm lượng kí ôx và kí cacbônc trong bầu kí quyển
nờ quá trìn quang ợp 
D. Tất cả các pương án đưa ra 
Câu 2. Loạ lá cây nào dướ đây có tể tết ra các cất có tác dụng dệt
kuẩn ? 
A. Tràm B. Mồng tơ C. Lá ngón D. Cuố 
Câu 3. Trong cùng một ku vực, so vớ rừng tì nơ trống trả có gì
kác bệt v mặt kí ậu ? 
A. Tốc độ gó mạn ơn 
B. ộ ẩm tấp ơn 
C. Nắng n u và gay gắt ơn, do đó nệt độ cũng cao ơn 
D. Tất cả các pương án đưa ra 
Câu 4. Hoạt động nào của cây xan gúp bổ sung vào bầu kí quyển
lượng kí ôx mất đ do ô ấp và đốt cáy nên lệu ? 
A. Trao đổ koáng B. Hô ấp 
C. Quang ợp D. Toát ơ nước 
Câu 5. Mỗ năm,  a rừng đã nả vào kông kí koảng 
A. 110 – 30 tấn ôx. B. 16 – 30 tấn ôx. 
C. 46 – 60 tấn ôx. D. 1 – 5 tấn ôx. 
Câu 6. Tực vật góp pần làm gảm tểu mô trường nờ kả năng nào
dướ đây ? 
A. Hấp tụ kí cacbônc và các kí tả độc ạ kác, đồng tờ tả kí
ôxi 
B. Têu dệt v kuẩn có ạ nờ vệc tết ra một số cất đặc ệu bạc
đàn, tông, 
C. Gữ lạ bụ bẩn trong tán lá, ạn cế àm lượng bụ trong kông kí 
D. Tất cả các pương án đưa ra 
Câu 7. Trong các bện páp gúp gảm tểu ô nễm và đ u òa kí
ậu, bện páp kả t, tết kệm và mang lạ ệu quả lâu dà nất là 
A. ngừng sản xuất công ngệp. B. xây dựng ệ tống xử
lí cất tả. 
C. trồng cây gây rừng. D. d dờ các ku cế
xuất lên vùng nú. 
Câu 8. Kả năng làm mát kông kí ở tực vật có được là nờ quá trìn
nào dướ đây ? 
A. Quang ợp B. Toát ơ nước 
C. Trao đổ koáng D. Tất cả các pương án
đưa ra. 
Câu 9. Bộ pận nào của cơ tể tực vật có kả năng ngăn bụ ệu quả
nất ? 
A. Thân B. Hoa C. Tán lá D. Hệ rễ 
Câu 10. Tực vật có tể gả póng ra cất nào dướ đây ? 
A. Nước B. Khí ôxi 
C. Khí cacbônic D. Tất cả các pương án đưa ra 
Bà tập trắc ngệm Sn 6 Bà 47: Tực vật bảo vệ đất và nguồn nước 
Câu 1. Bộ pận nào của tực vật đóng va trò quan trọng nất trong vệc
gữ nước ? 
A. Rễ B. Hoa C. Lá D. Thân 
Câu 2. Loạ cây nào dướ đây tường được trồng ven bờ bển để cắn
gió và bão cát ? 
A. Xà cừ B. Xương rồng C. Phi lao D. Lim 
Câu 3. Tực vật gúp ạn cế xó mòn tông qua cơ cế nào ? 
A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dộ trực tếp vào b mặt đất. 
B. Càn và tân cây gúp nước mưa nương teo để cảy xuống lớp tảm
mục, ngấm từ từ vào lòng đất và oà cùng mạc nước ngầm. 
C. Rễ cây gúp gữ đất kông bị rửa trô trước sức cảy của dòng nước. 
D. Tất cả các pương án đưa ra. 
Câu 4. Tực vật có va trò nào dướ đây ? 
A. Tất cả các pương án đưa ra B.  u oà kí ậu 
C. Hạn cế ngập lụt, ạn án D. Gữ đất, cống xó
mòn 
Câu 5. Ở vùng nú, ện tượng ngập lụt xảy ra sau mưa là do nguyên
nân nào dướ đây ? 
A. Tất cả các pương án đưa ra. 
B. Mặt đất bị bê tông oá đã làm cản trở quá trìn ngấm nước từ b mặt
xuống mạc nước ngầm và làm xuất ện ện tượng ngập lụt. 
C. Mưa quá to kến co nước kông tể rút kịp ở mọ nơ và gây nên
ện tượng ngập lụt. 
D. Mưa làm đất đá bị xó mòn và trô xuống, lấp lòng sông, suố kến
nước dâng cao và kông toát kịp nên tràn lên các vùng tấp gây ngập
lụt. 
Câu 6. Vì sao nững nơ trống trả, kông có tực vật sn sống lạ ay
xảy ra ạn án ? 
A. Vì kông được bổ sung nước nờ quá trìn quang ợp của tực vật. 
B. Cả C và D. 
C. Vì án sáng mặt trờ cếu trực tếp xuống b mặt làm co đất bị kô
cằn do bốc ơ nước. 
D. Vì nước rơ xuống b mặt kông được gữ lạ bở lớp tảm mục và
ệ rễ tực vật. 
Câu 7. Nguồn nước nào dướ đây đóng va trò củ cốt trong đờ sống
sn oạt của con ngườ ? 
A. Nước ngầm B. Nước bển C. Nước b mặt D. 
Nước bốc ơ 
Câu 8. Co các tàn pần sau : 
1. Tán lá 2. Rễ cây 3. Lớp tảm mục 4. Thân 
cây 
Tàn pần nào có kả năng làm cản trở dòng cảy của nước mưa ? 
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 
Câu 9. Chọn số lệu tíc ợp để đ n vào cỗ trống trong câu sau : Ở
nước ta, mỗ năm  a đất trống bị tất toát koảng  tấn đất b mặt
do ện tượng xó mòn, rửa trô. 
A. 95 B. 151 C.173 D. 36 
Câu 10. Loạ cây nào dướ đây kông được trồng để cắn gó ? 
A. Cau B. Tra no bển C. Phi lao D. Thông 
Bà tập trắc ngệm Sn 6 Bà 48: Va trò của tực vật đố vớ động vật
và đố vớ đờ sống con ngườ 
Câu 1. Lá của cây nào dướ đây được sử dụng làm tức ăn co con
ngườ? 
A. Lá mồng tơ B. Lá cuố C. Lá khoai tây 
D. Lá xà cừ 
Câu 2. Hầu ết các bộ pận của cây nào dướ đây đ u cứa độc tố và 
gây ạ đến sức koẻ con ngườ? 
A. Rau ngót B. Cần tây C. Trúc đào D. Chùm 
ngây 
Câu 3. ể dệt cá dữ trong đầm nuô tuỷ sản, ngườ ta sử dụng loạ cây
nào dướ đây? 
A. Duốc cá B. n lăng C. Ngũ ga bì D. Xương
rồng 
Câu 4. Cây nào dướ đây là cây công ngệp? 
A. Mướp đắng B. Tuốc lá C. Rau ngót D. Lúa nước 
Câu 5. Trong các loạ cây dướ đây, cây nào vừa là cây ăn quả, vừa là
cây làm cản, lạ vừa là cây làm tuốc? 
A. Sen B. Cần sa C. Mít D. Dừa 
Câu 6. Cất độc được bết đến n u nất trong kó tuốc lá là gì? 
A. Hêrôin B. Nicôtin C. Côcain D. Solanin 
Câu 7. Họ tực vật nào dướ đây có n u cây được dùng để làm cản
vì oa của cúng tường rất đẹp? 
A. Họ Cúc B. Họ Lúa C. Họ Dừa D. Họ Bầu bí 
Câu 8. Loạ tực vật nào dướ đây là tác nân gây nên ện tượng nước
“nở oa” ? 
A. Tảo B. Rêu C. Dương xỉ D. Thông 
Câu 9. Tực vật có ý ngĩa nư tế nào đố vớ đờ sống con ngườ và
n u loà động vật ? 
A. Cung cấp nơ ở và nơ sn sản co động vật 
B. Cung cấp nguồn nguyên lệu co các ngàn cế bến công ngệp 
C. Tất cả các pương án đưa ra 
D. Cung cấp nguồn tức ăn dồ dào và ôx co quá trìn ô ấp của con
ngườ và động vật 
Câu 10. Cây nào dướ đây được dùng để sản xuất cất gây ngện ? 
A. Anh túc B. Chè C. Ca cao D. Cô ca 
Bà tập trắc ngệm Sn 6 Bà 49: Bảo vệ sự đa dạng của tực vật 
Câu 1. Tín đa dạng của tực vật được bểu ện ở đ u nào sau đây ? 
A. Số lượng các loà B. Số lượng các cá tể
trong mỗ loà 
C. Mô trường sống của mỗ loà D. Tất cả các pương án
đưa ra 
Câu 2. Ở nước ta có koảng bao nêu loà tực vật có mạc ? 
A. Koảng trên 2 000 loà B. Koảng gần 0 000 loà 
C. Koảng gần 5 000 loà D. Koảng trên 20 000 loà 
Câu 3. Nguyên nân củ yếu gây ra sự suy gảm tín đa dạng của tực
vật là gì ? 
A. Do tác động của bão từ 
B. Do ản ưởng của tên ta, lũ lụt 
C. Do oạt động ka tác quá mức của con ngườ 
D.Tất cả các pương án đưa ra 
Câu 4. Cây nào dướ đây được xếp vào nóm tực vật quý ếm ở nước
ta ? 
A. Xà cừ B. Bạc đàn C. Tam tất D. Trầu
không 
Câu 5. Loạ cây nào dướ đây được dùng để làm tuốc ? 
A. Hoa sữa B. Sâm Ngọc Ln C. Thông thiên 
D. Ngô đồng 
Câu 6. Bện páp nào sau đây gúp bảo vệ sự đa dạng của tực vật ? 
. Ngăn cặn pá rừng, ạn cế vệc ka tác bừa bã tực vật quý
ếm để bảo vệ số lượng cá tể của loà. 
2. Cấm buôn bán và xuất kẩu các loà tực vật quý ếm đặc bệt. 
3. Xây dựng các ku bảo tồn, vườn Quốc ga, để bảo vệ các loà tực
vật, trong đó có tực vật quý ếm. 
4. Tuyên truy n, gáo dục rộng rã trong nân dân để cùng tam ga bảo
vệ rừng. 
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 
4 
Câu 7. Nóm nào dướ đây gồm nững tực vật quý ếm ? 
A. Sưa, xoan, bằng lăng, p lao B. Lm, sến, táu,
bạc đàn 
C. Trắc, gụ, gáng ương, cẩm la D. a, bồ đ , cò,
đ n tan 
Câu 8. Vườn Quốc ga nào dướ đây nằm ở m n Nam của nước ta ? 
A. Tam ảo B. Cát Tiên C. Ba Vì D. Cúc Pương 
Câu 9. Cọn số lệu tíc ợp để đ n vào cỗ trống trong câu sau : Các
nà tực vật ọc nước ta đã tống kê được trên  loà tực vật quý 
ếm ở Vệt Nam. 
A. 500 B. 200 C. 300 D. 100 
Câu 10. Củ tam tất có tác dụng nào dướ đây ? 
A. Cầm máu, trị tổ uyết 
B. Tăng cường sn lực 
C. Bổ máu, tăng ồng cầu 
D. Tất cả các pương án đưa ra 

File đính kèm:

  • pdf3_de_thi_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_6_co_dap_an.pdf