3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3 Đề thi học kì 2 môn Sinh học Lớp 6 (Có đáp án)
tSn ọc lớp 6 ọc kì 2 Pần trắc ngệm Câu 1: Nóm tực vật nào dướ đây gồm nững cây Một lá mầm? A. tre, ngô, ồng, lúa, đậu xan B. cau, gừng, dừa, lúa, àn C. na, ráy, đậu bắp, lúa, kê D. hành, ráy, bưở, mít, táo Câu 2: Nóm nào dướ đây gồm nững cây Ha lá mầm? A. măng cụt, quýt, dừa, cuố B. đậu xan, cè, pong lan, mít C. gừng, nãn, ồng xêm, koa lang D. ổ, quýt, bưở, mơ Câu 3: ặc đểm nào dướ đây cứng tỏ dương xỉ tến óa ơn rêu? A. có tân, lá cín tức B. có rễ cín tức, có mạc dẫn C.cứa cất dệp lục D.sn sản bằng bào tử Câu 4: Cây dương xỉ sn sản bằng : A. nảy cồ B.bào tử C.tếp ợp D.pân đô Câu 5: K nó v đặc đểm của ngàn tực vật, có bao nêu pát bểu sau đây đúng ? (1) đặc đểm đặc trưng của tực vật nóm Quyết đã có rễ, tân, lá tật, có mạc dẫn 2 đặc đểm đặc trưng của rêu có bào tử, rễ gả, lá nỏ ẹp 3 đặc đểm đặc trưng của tảo sống dướ nước là củ yếu, cưa có tân, lá, rễ 4 đặc đểm đặc trưng của ngàn Hạt trần có ạt và nón, có mạc dẫn 5 đặc đểm đặc trưng của ngàn Hạt kín đã có rễ, lá, có oa, quả, ạt A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Pần tự luận Câu 1: Có tể nận bết một cây tuộc lớp Ha lá mầm ay lớp Một lá mầm nờ nững dấu ệu bên ngoà nào? Co ví dụ 3 cây Ha lá mầm và 3 cây Một lá mầm mà em bết? Câu 2: Tực vật có va trog gì đố vớ vệc đ u òa kí ậu? Câu 3: Vì sao chúng ta pả tíc cực trồng cây gây rừng? Câu 4: Co ìn vẽ dướ đây: Quan sát ìn vẽ trên và đ n vào các cỗ trống tay co các số ,2,3 trong đoạn câu sau đây bằng các từ tíc ợp co trước: v kuẩn, muố koáng, cất ữu cơ. Xác động vật, tực vật cết rơ xuống đất được (1) ở trong đất bến đổ tàn các 2các cất này được cây sử dụng để cế tạo tàn 3..nuô sống cơ tể Đáp án đề 1 Pần trắc ngệm Câu 1: B Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: B Câu 5: D Pần tự luận Câu 1: Lớp một lá mầm Lớp hai lá mầm - Pô có lá mầm - Pô có 2 lá mầm - Hầu ết có rễ cùm - Thân cỏ - Gân lá n cung oặc song song - Hoa có 6 cánh (có loà cỉ có 3 cán, ví dụ: rau mác - Ví dụ: ngô, lúa, mía - Hầu ết có rễ cọc - Tân gỗ, tân cỏ, tân leo - Gân lá ìn mạng - Hoa có 5 cánh ( và loà cây kác có tể có cánh, ví dụ: oa mẫu đơn - Ví dụ: đậu, lạc, bưở Câu 2: Nờ tác dụng cản bớt án sáng và tốc độ gó, tực vật có va trò quan trọng trong vệc đ u òa kí ậu, tăng lượng mưa của ku vực Câu 3: Vì: - Rừng đ u òa lượng kí ox và kí cacbonc trong không khí - Gảm ô nễm mô trường - Rừng đ u òa kí ậu, cống lũ lụt, xó mòn - Rừng cung cấp tức ăn, nguyên vật lệu co con ngườ - Rừng cung cấp nơ ở và nơ sn sản co một số động vật Câu 4: : v kuẩn; 2: cất koáng; 3: cất ữu cơ tSn ọc lớp 6 ọc kì 2 2 Pần trắc ngệm Câu 1: Tực vật bậc cao gồm nững ngàn nào? A. rêu, dương xỉ, ạt trần, ạt kín B. tảo, rêu, dương xỉ, ạt trần C. tảo, rêu, dương xỉ, ạt kín D. tảo, rêu, ạt trần, ạt kín Câu 2: n từ ngữ tíc ợp vào cỗ trống để oàn tện ngĩa: nấm rơm có cấu tạo gồm a pần : pần.là cơ quan sn dưỡng và pần 2..là cơ quan sn sản A. : cuống nấm ;2 : mũ nấm B. (1 ): sợ nấm ;2 : cuống nấm C. (1): sợ nấm ;2 : mũ nấm D. : mũ nấm ;2 :cuống nấm Câu 3 : Nóm quả nào dướ đây gồm nững quả kô? A. cả, cà cua, nãn, xà cừ B. cả, đậu xan, c c, xà cừ C. ổ, bưở, bông, cuố D. cả, tìa là, bông, no Câu 4 : Nóm nào dướ đây gồm nững quả tịt ? A.bông, đu đủ, cuố, xà cừ B.lúa, bưở, đậu bắp, táo C.can, táo ta, cuố, cà cua D.no, tì là, cuố, na Câu 5 : K nó v cây Một lá mầm và cây Ha lá mầm, có bao n u pát bểu sau đây đúng ? oa của cây một lá mầm tường có 3 oặc 6 cán oa (2 oa của cây a lá mầm tường có 4 oặc 5 cán oa 3 cây a lá mầm tường rễ cọc, gân lá ìn mạng 4 cây một lá mầm : rễ cùm, gân lá ìn cung oặc song song A.1 B.2 C.3 D.4 Pần tự luận Câu 1 : Trìn bày các bện páp bảo vệ sự đa dạng của tực vật Câu 2 : Nêu va trog của tực vật đố vớ động vật Câu 3 : Nêu va trò của tực vật đố vớ con ngườ Câu 4 : Em ãy nố ý ở cột A vớ ý của cột Bb sao co pù ợp Công dụng (A) Công dụng (B) . pân gả cất ữu cơ tàn cất vô cơ a. một số nấm men 2. sản xuất rượu, ba, cế bến một số tực pẩm, làm mem nở bột mì b. mốc xan, nấm ln c 3. làm tức ăn c. các nấm ển v trong đất 4. làm tuốc d. men ba, các nấm mũ nư nấm ương, nấm rơm, nấm sò, nấm gan bò, mộc nĩ Trả lờ 1 2 3 4 Câu 5 : Nếu em bết trong lớp mìn có bạn út tuốc lá, em sẽ kuyên bạn tế nào để bỏ tuốc ? Đáp án đề 2 Pần trắc ngệm Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: D Pần tự luận Câu 1: Các bện pháp là: - Ngăn cặn pá rừng để bảo vệ mô trường của tực vật - Hạn cế vệc ka tác bừa bã các loà tực vật quý ếm để bảo vệ số lượng cá tể của loà - Xây dựng vườn tực vật, vườn Quốc ga, các ku bảo tồnđể bảo vệ các loà tực vật, trong đó có tực vật quý ếm - Cấm buôn bán xuất kẩu các loà quý ếm đặc bệt - Tuyên truy n gáo dục rộng rã trong nân dân để cùng tam ga bảo vệ rừng Câu 2 : - Tực vật cung cấp ox co sự ô ấp của động vật và con ngườ - Tực vật cung cấp nơ ở và nơ sn sản co một số động vật - Tực vật cung cấp tức ăn co n u loà động vật và bản tân nững động vật này lạ là nguồn tức ăn co nững động vật kác và co con ngườ Nư vậy, tực vật tam ga vào dây truy n tức ăn trong tự nên Câu 3 : - Cung cấp tức ăn trực tếp cây lương tực, cây ăn quả, tực pẩm - Là nguồn tức ăn gán tếp tông qua động vật trong dây truy n tức ăn - Cung cấp các loạ sản pẩm kác cần co sn oạt và sản xuất : các loạ cây làm tuốc, cây lấy gỗ, củ, cây co sợ để dệt, đan lát, cây để nuộm, cây để làm cản - Bên cạn đạ đa số cây có íc tì có một số cây có ạ nếu được sử dụng kông đúng cây tuốc lá, cây tuốc pện, cây cần sa Câu 4 : 1.c 2.a 3.d 4.b Câu 5 : - Nếu em bết trong lớp có bạn út tuốc lá, em sẽ nó vớ bạn ấy v tác ạ của tuốc lá và kuyên bạn nên bỏ tuốc - Tuốc lá kông cỉ gây ạ co ngườ đang út mà còn làm tăng nguy cơ ung tư pổ ở ngườ đã bỏ tuốc ơn 5 năm oặc nững ngườ tân trực tếp ít pả kó tuốc lá - 7000 cất óa ọc , 69 cất gây ung tư từ kó tuốc lá tả vào mô trường ản ưởng trực tếp đến sức kỏe con ngườ tSn ọc lớp 6 ọc kì 2 3 Pần trắc ngệm Câu 1 : Nóm tực vật nào dướ đây bao gồm nững đạ dện của nóm Quyết ? A. rau bợ, rau dếp bển, rau câu, cây đuô cồn B. bèo oa dâu, rau bợ, rau câu, cây tông đất C. rau bợ, lông cu l,bèo tổ ong, cây tổ cm D. rong mơ, rau câu, bèo oa dâu, cây bòng bong Câu 2 : Nóm tực vật nào dướ đây gồm nững cây Hạt kín ? A. oàng đàn, vạn nên tan, dây uỳn, nãn B. nong tằm, bèo tấm, ngọc lan, bưở, oàng tn C. râm bụt, bác tán, pơ mu, nong tằm, bèo oa dâu D. pong lan, ổ, cuố, km ga, tông tre Câu 3: Hìn tức nào dướ đây là ìn tức sn sản của tảo? cú ý câu ỏ có tể có n u ơn đáp án đúng A.sn dưỡng B.ữu tín C.vô tính D.tếp ợp Câu 4: Nóm tực vật nào dướ đây gồm nững cây Một lá mầm? A. mồng tơ. Mít, cau, đay, ngệ, rau muống B. koa lang, bèo tấm, nãn, cau, đay, bưở C. rẻ quạt, bèo tấm, cau, ngô, oàng tn, lúa mì D. bưở, mía, nãn, ổ, koa lang, xà cừ Câu 5: Em ãy cú tíc tay các số trong ìn dướ đây: Pần tự luận Câu 1: Hện tượng cộng sn là gì? Co ví dụ Câu 2: Quá trìn quang ợp cỉ xảy ra ban ngày, còn quá trìn ô ấp tì xảy ra cả ban ngày lẫn ban đêm. Mặt kác k quang ợp, cây xan út cacbonc và tả ra ox, ô ấp tì ngược lạ, cây xan út ox và tả ra cacbonc. Vậy tạ sao ngườ ta vẫn trồng n u cây xan để tăng lượng kí ox? Câu 3: Trìn bày các tác ạ của v kuẩn? Câu 4: Tết kế tí ngệm cứng mn nệt độ là đ u kện cần co ạt nảy mầm? Đáp án đề 3 Pần trắc ngệm Câu 1 : C Câu 2 : B Câu 3 : A,B,C,D Câu 4 : C Câu 5 : Chú thích : . Một pần lá nìn ở mặt dướ có cá đốm cứa tú bào tử 2. Tú bào tử vớ vòng cơ 3. Bảo tử 4. Nguyên tán pát trển từ bào tử 5. Cây dương xỉ con mọc ra từ nguyên tán Pần tự luận Câu 1 : - Cộng sn là ìn tức sống cung gữa a cơ tể sn vật, cộng sn gúp 2 sn vật sống cung đ u có lợ - Ví dụ : v kuẩn cộng sn vớ vết sần ở cây ọ ậu, rễ cung cấp cất ữu cơ co v kuẩn và v kuẩn có kả năng cố địn ntơ tự do trong đất ìn tàn muố koáng cung cấp co cây Câu 2 : Mặc dù quá trìn quang ợp cỉ xảy ra ban ngày, còn quá trìn ô ấp tì xảy ra cả ban ngày lẫn ban đêm nưng do cường độ quang ợp nan và mạn ơn n u so vớ ô ấp nên lượng kí ox do quang ợp sn ra cũng lớn ơn rất n u so vớ lượng kí cacbonc snh ra trong quá trìn ô ấp. Vì vậy, trồng cây gúp tăng cường kí ox trong kông khí Câu 3 : - Các loạ v kuẩn kí sn gây bện co ngườ và cả động vật và tực vật - N u loạ v kuẩn oạ sn làm ỏng tức ăn vì cúng gây ô tu oặc làm tố rữa - Các rác rưở có nguồn gốc ữu cơ, các xác động vật, tực vật cết để lâu ngày bị các v kuẩn pân ủy gây mù ô tố làm ô nễm mô trường Câu 4 : *Tí ngệm: - cuẩn bị: ạt gống đậu xan, đậu đen, ngô; bông; cốc nựa -cách tến àn: + bước : lấy 0-20 ạt đậu xan co vào 2 cốc có bông ẩm + bước 2: Cốc : để nơ râm mát Cốc 2: để vào tủ lạn oặc ộp cứa nước đá Quan sát sự nảy mầm của ạt sau 3-4 ngày -dự đoán kết quar: ạt trong cốc sẽ nảy mầm -kết luận: nệt độ là đ u kện cần co ạt nảy mầm Bà tập trắc ngệm Sn 6 Bà 46: Tực vật góp pần đ u òa kí ậu Câu 1. Tực vật gúp đ u òa kí ậu nờ đ u nào dướ đây ? A. Gảm tểu tên ta nờ kả năng cản bớt án sáng, gó và vận tốc dòng cảy B. Làm dịu mát mô trường xung quan tông qua vệc tả ra ơ nước C. Cân bằng àm lượng kí ôx và kí cacbônc trong bầu kí quyển nờ quá trìn quang ợp D. Tất cả các pương án đưa ra Câu 2. Loạ lá cây nào dướ đây có tể tết ra các cất có tác dụng dệt kuẩn ? A. Tràm B. Mồng tơ C. Lá ngón D. Cuố Câu 3. Trong cùng một ku vực, so vớ rừng tì nơ trống trả có gì kác bệt v mặt kí ậu ? A. Tốc độ gó mạn ơn B. ộ ẩm tấp ơn C. Nắng n u và gay gắt ơn, do đó nệt độ cũng cao ơn D. Tất cả các pương án đưa ra Câu 4. Hoạt động nào của cây xan gúp bổ sung vào bầu kí quyển lượng kí ôx mất đ do ô ấp và đốt cáy nên lệu ? A. Trao đổ koáng B. Hô ấp C. Quang ợp D. Toát ơ nước Câu 5. Mỗ năm, a rừng đã nả vào kông kí koảng A. 110 – 30 tấn ôx. B. 16 – 30 tấn ôx. C. 46 – 60 tấn ôx. D. 1 – 5 tấn ôx. Câu 6. Tực vật góp pần làm gảm tểu mô trường nờ kả năng nào dướ đây ? A. Hấp tụ kí cacbônc và các kí tả độc ạ kác, đồng tờ tả kí ôxi B. Têu dệt v kuẩn có ạ nờ vệc tết ra một số cất đặc ệu bạc đàn, tông, C. Gữ lạ bụ bẩn trong tán lá, ạn cế àm lượng bụ trong kông kí D. Tất cả các pương án đưa ra Câu 7. Trong các bện páp gúp gảm tểu ô nễm và đ u òa kí ậu, bện páp kả t, tết kệm và mang lạ ệu quả lâu dà nất là A. ngừng sản xuất công ngệp. B. xây dựng ệ tống xử lí cất tả. C. trồng cây gây rừng. D. d dờ các ku cế xuất lên vùng nú. Câu 8. Kả năng làm mát kông kí ở tực vật có được là nờ quá trìn nào dướ đây ? A. Quang ợp B. Toát ơ nước C. Trao đổ koáng D. Tất cả các pương án đưa ra. Câu 9. Bộ pận nào của cơ tể tực vật có kả năng ngăn bụ ệu quả nất ? A. Thân B. Hoa C. Tán lá D. Hệ rễ Câu 10. Tực vật có tể gả póng ra cất nào dướ đây ? A. Nước B. Khí ôxi C. Khí cacbônic D. Tất cả các pương án đưa ra Bà tập trắc ngệm Sn 6 Bà 47: Tực vật bảo vệ đất và nguồn nước Câu 1. Bộ pận nào của tực vật đóng va trò quan trọng nất trong vệc gữ nước ? A. Rễ B. Hoa C. Lá D. Thân Câu 2. Loạ cây nào dướ đây tường được trồng ven bờ bển để cắn gió và bão cát ? A. Xà cừ B. Xương rồng C. Phi lao D. Lim Câu 3. Tực vật gúp ạn cế xó mòn tông qua cơ cế nào ? A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dộ trực tếp vào b mặt đất. B. Càn và tân cây gúp nước mưa nương teo để cảy xuống lớp tảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và oà cùng mạc nước ngầm. C. Rễ cây gúp gữ đất kông bị rửa trô trước sức cảy của dòng nước. D. Tất cả các pương án đưa ra. Câu 4. Tực vật có va trò nào dướ đây ? A. Tất cả các pương án đưa ra B. u oà kí ậu C. Hạn cế ngập lụt, ạn án D. Gữ đất, cống xó mòn Câu 5. Ở vùng nú, ện tượng ngập lụt xảy ra sau mưa là do nguyên nân nào dướ đây ? A. Tất cả các pương án đưa ra. B. Mặt đất bị bê tông oá đã làm cản trở quá trìn ngấm nước từ b mặt xuống mạc nước ngầm và làm xuất ện ện tượng ngập lụt. C. Mưa quá to kến co nước kông tể rút kịp ở mọ nơ và gây nên ện tượng ngập lụt. D. Mưa làm đất đá bị xó mòn và trô xuống, lấp lòng sông, suố kến nước dâng cao và kông toát kịp nên tràn lên các vùng tấp gây ngập lụt. Câu 6. Vì sao nững nơ trống trả, kông có tực vật sn sống lạ ay xảy ra ạn án ? A. Vì kông được bổ sung nước nờ quá trìn quang ợp của tực vật. B. Cả C và D. C. Vì án sáng mặt trờ cếu trực tếp xuống b mặt làm co đất bị kô cằn do bốc ơ nước. D. Vì nước rơ xuống b mặt kông được gữ lạ bở lớp tảm mục và ệ rễ tực vật. Câu 7. Nguồn nước nào dướ đây đóng va trò củ cốt trong đờ sống sn oạt của con ngườ ? A. Nước ngầm B. Nước bển C. Nước b mặt D. Nước bốc ơ Câu 8. Co các tàn pần sau : 1. Tán lá 2. Rễ cây 3. Lớp tảm mục 4. Thân cây Tàn pần nào có kả năng làm cản trở dòng cảy của nước mưa ? A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 9. Chọn số lệu tíc ợp để đ n vào cỗ trống trong câu sau : Ở nước ta, mỗ năm a đất trống bị tất toát koảng tấn đất b mặt do ện tượng xó mòn, rửa trô. A. 95 B. 151 C.173 D. 36 Câu 10. Loạ cây nào dướ đây kông được trồng để cắn gó ? A. Cau B. Tra no bển C. Phi lao D. Thông Bà tập trắc ngệm Sn 6 Bà 48: Va trò của tực vật đố vớ động vật và đố vớ đờ sống con ngườ Câu 1. Lá của cây nào dướ đây được sử dụng làm tức ăn co con ngườ? A. Lá mồng tơ B. Lá cuố C. Lá khoai tây D. Lá xà cừ Câu 2. Hầu ết các bộ pận của cây nào dướ đây đ u cứa độc tố và gây ạ đến sức koẻ con ngườ? A. Rau ngót B. Cần tây C. Trúc đào D. Chùm ngây Câu 3. ể dệt cá dữ trong đầm nuô tuỷ sản, ngườ ta sử dụng loạ cây nào dướ đây? A. Duốc cá B. n lăng C. Ngũ ga bì D. Xương rồng Câu 4. Cây nào dướ đây là cây công ngệp? A. Mướp đắng B. Tuốc lá C. Rau ngót D. Lúa nước Câu 5. Trong các loạ cây dướ đây, cây nào vừa là cây ăn quả, vừa là cây làm cản, lạ vừa là cây làm tuốc? A. Sen B. Cần sa C. Mít D. Dừa Câu 6. Cất độc được bết đến n u nất trong kó tuốc lá là gì? A. Hêrôin B. Nicôtin C. Côcain D. Solanin Câu 7. Họ tực vật nào dướ đây có n u cây được dùng để làm cản vì oa của cúng tường rất đẹp? A. Họ Cúc B. Họ Lúa C. Họ Dừa D. Họ Bầu bí Câu 8. Loạ tực vật nào dướ đây là tác nân gây nên ện tượng nước “nở oa” ? A. Tảo B. Rêu C. Dương xỉ D. Thông Câu 9. Tực vật có ý ngĩa nư tế nào đố vớ đờ sống con ngườ và n u loà động vật ? A. Cung cấp nơ ở và nơ sn sản co động vật B. Cung cấp nguồn nguyên lệu co các ngàn cế bến công ngệp C. Tất cả các pương án đưa ra D. Cung cấp nguồn tức ăn dồ dào và ôx co quá trìn ô ấp của con ngườ và động vật Câu 10. Cây nào dướ đây được dùng để sản xuất cất gây ngện ? A. Anh túc B. Chè C. Ca cao D. Cô ca Bà tập trắc ngệm Sn 6 Bà 49: Bảo vệ sự đa dạng của tực vật Câu 1. Tín đa dạng của tực vật được bểu ện ở đ u nào sau đây ? A. Số lượng các loà B. Số lượng các cá tể trong mỗ loà C. Mô trường sống của mỗ loà D. Tất cả các pương án đưa ra Câu 2. Ở nước ta có koảng bao nêu loà tực vật có mạc ? A. Koảng trên 2 000 loà B. Koảng gần 0 000 loà C. Koảng gần 5 000 loà D. Koảng trên 20 000 loà Câu 3. Nguyên nân củ yếu gây ra sự suy gảm tín đa dạng của tực vật là gì ? A. Do tác động của bão từ B. Do ản ưởng của tên ta, lũ lụt C. Do oạt động ka tác quá mức của con ngườ D.Tất cả các pương án đưa ra Câu 4. Cây nào dướ đây được xếp vào nóm tực vật quý ếm ở nước ta ? A. Xà cừ B. Bạc đàn C. Tam tất D. Trầu không Câu 5. Loạ cây nào dướ đây được dùng để làm tuốc ? A. Hoa sữa B. Sâm Ngọc Ln C. Thông thiên D. Ngô đồng Câu 6. Bện páp nào sau đây gúp bảo vệ sự đa dạng của tực vật ? . Ngăn cặn pá rừng, ạn cế vệc ka tác bừa bã tực vật quý ếm để bảo vệ số lượng cá tể của loà. 2. Cấm buôn bán và xuất kẩu các loà tực vật quý ếm đặc bệt. 3. Xây dựng các ku bảo tồn, vườn Quốc ga, để bảo vệ các loà tực vật, trong đó có tực vật quý ếm. 4. Tuyên truy n, gáo dục rộng rã trong nân dân để cùng tam ga bảo vệ rừng. A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 Câu 7. Nóm nào dướ đây gồm nững tực vật quý ếm ? A. Sưa, xoan, bằng lăng, p lao B. Lm, sến, táu, bạc đàn C. Trắc, gụ, gáng ương, cẩm la D. a, bồ đ , cò, đ n tan Câu 8. Vườn Quốc ga nào dướ đây nằm ở m n Nam của nước ta ? A. Tam ảo B. Cát Tiên C. Ba Vì D. Cúc Pương Câu 9. Cọn số lệu tíc ợp để đ n vào cỗ trống trong câu sau : Các nà tực vật ọc nước ta đã tống kê được trên loà tực vật quý ếm ở Vệt Nam. A. 500 B. 200 C. 300 D. 100 Câu 10. Củ tam tất có tác dụng nào dướ đây ? A. Cầm máu, trị tổ uyết B. Tăng cường sn lực C. Bổ máu, tăng ồng cầu D. Tất cả các pương án đưa ra
File đính kèm:
- 3_de_thi_hoc_ki_2_mon_sinh_hoc_lop_6_co_dap_an.pdf