40 Đề ôn tập Toán Lớp 2
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "40 Đề ôn tập Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 40 Đề ôn tập Toán Lớp 2

Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 01 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Nối mỗi ý ở cột 1 với kết quả thích hợp ở cột 2: Cột 1 Cột 2 Số bé nhất có 1 chữ số là 9 Số lớn nhất có một chữ số là 0 Số bé nhất có hai chữ số là 10 Số lớn nhất có hai chữ số là 99 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả thích hợp: Số hạng 12 43 5 65 Số hạng 5 26 22 0 Tổng của các số hạng ở trên theo thứ tự lần lượt là: 17, 69, 27, 65 62, 69, 72, 65 62, 69, 27, 65 17, 59, 72, 65 Bài 3: Số tròn chục nhỏ nhất trong các số 34, 27, 30, 45, 40, 91 là: 27 B. 30 C. 91 D. 40 Bài 4: Số 55 đọc là: Năm mươi năm Năm mươi lăm Năm năm Lăm mươi lăm Bài 5: Các số được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 47, 52, 86, 72 43, 39, 23, 17 76, 54, 67, 71 34, 65, 77, 89 42 + 36 53 + 22 30 + 28 9 + 20 78 75 58 299 Bài 6: Nối phép tính với kết quả thích hợp: Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng: Bài 8: Số liền sau của 90 là: 91 B. 89 C. 80 D. 100 Bài 9: Điền các số thích hợp vào chỗ chấm: 79, 80, .., 82, .., 84. Bài 10: Số tròn chục liền sau của số 95 là: 96 B. 90 C. 100 D. 80 Bài 11: Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi: Tổng độ dài hai đoạn thẳng AB và CD là: 33dm B. 12dm C. 45dm D. 21dm Phần II: Tự luận Bài 12: Lớp 2A có 23 bạn nam và 24 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu bạn? Bài 13: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán: Giỏ thứ nhất có 10 chiếc kẹo. Giỏ thứ hai có 9 chiếc kẹo. Hỏi Bài 14: Cho phép toán: 26 + 23 = 49 Viết một đề toán mà lời giải của nó sử dụng phép toán trên. Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 02 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Trong phép toán 87 – 3 = 84, số “3” là: Số hạng B. Tổng C. Hiệu D. Số trừ Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước phép tính đúng: 39 – 6 80 – 30 87 – 5 59 – 10 50 33 49 829 Bài 3: Nối phép tính với kết quả thích hợp: Bài 4: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 55 – 12 .. 67 – 34 45 – 15 .. 98 – 72 35 – 35 12 – 12 Bài 5: Điền dấu (+, -, =) thích hợp vào ô trống: 7 22 29 b) 65 45 20 Bài 6: Hiệu của số tự nhiên lớn nhất và nhỏ nhất có 2 chữ số là: 89 B. 80 C. 90 D. 81 Bài 7: Mẹ có 27dm vải. Mẹ đã dùng 15dm vải để may quần áo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu đề-xi-mét vải? 12 B. 12dm C. 42dm D. 42 Bài 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 45cm + 3dm = ? 48cm B. 48dm C. 75cm D. 75dm Bài 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 7dm .. 71cm 6dm .. 7cm 35cm .. 4dm 10cm .. 1dm Bài 10: Hai số có hiệu bằng 54. Nếu giữ nguyên số bị trừ, tăng số trừ thêm 3 đơn vị thì hiệu mới là: 57 B. 51 C. 84 D. 24 Bài 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình tròn có .. ngôi sao. Ngoài hình tròn có ngôi sao. Tổng số ngôi sao ở hình bên là: Phần II: Tự luận Bài 12: Đặt tính rôi tính: 98 – 36 79 – 35 56 – 24 57 – 53 Bài 13: Đàn gà nhà bà có 74 con. Bà đã bán đi 33 con. Hỏi đàn gà nhà bà còn lại mấy con? Bài 14: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán: Lớp 2B có 12 học sinh nam và 11 học sinh nữ. . Bài 15: Cho phép toán: 43 – 21 = 22 Hãy viết một đề toán mà lời giải cuả nó sử dụng phép toán trên. Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 03 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Nối mỗi ý ở cột 1 với kết quả thích hợp ở cột 2: Cột 1 Cột 2 10 = 9 + .. 5 10 = 8 + .. 2 10 = 7 + .. 3 10 = 6 + .. 4 10 = 5 + .. 1 10 = 1 + .. g) 9 10 = 2 + .. h) 6 10 = 3 + .. i) 7 10 = 4 + .. k) 8 Bài 2: Nối 2 số có tổng bằng 10: Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước phép tính đúng: Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả thích hợp: 46 + 4 = .. 60 B. 50 C. 55 D. 40 57 + 13 = .. 70 B. 80 C. 71 C. 65 Bài 5: Đồng hồ nào sau đây chỉ lúc 7 giờ? Bài 6: Lớp 2D có 14 học sinh nữ và 16 học sinh nam. Hỏi lớp 2D có tất cả bao nhiêu học sinh? 30 học sinh B. 2 học sinh C. 20 học sinh Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Tổng số cam ở cả hai giỏ là: 13 quả B. 17 quả C. 30 quả D. 20 quả Bài 8: Vườn nhà Nga có 9 cây ổi. Ba của Nga trồng thêm 7 cây nữa. Hỏi vườn nhà Nga có tất cả bao nhiêu cây ổi? 16 cây B. 14 cây C. 17 cây D. 18 cây Bài 9: Nhà bạn Ngọc có hai em trai. Mỗi em trai lại có một chị gái. Hỏi nhà Ngọc có bao nhiêu anh chị em? 2 anh chị em B. 3 anh chị em C. 4 anh chị em D. 5 anh chị em Phần II: Tự luận Bài 10: Đặt tính rồi tính: 36 + 4 . . . 23 + 7 35 + 45 . . . 62 + 18 . . .. Bài 11: Hãy viết tất cả các phép cộng có tổng bằng 10. . . . . . ......... . . . . Bài 12: Lớp 2D có 7 học sinh giỏi, lớp 2E có 13 học sinh giỏi. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh giỏi? Bài 13: Nhà Lan nuôi 22 con gà trống và 28 con gà mái. Hỏi đàn gà nhà Lan có tất cả bao nhiêu con? Bài 14: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Sách Toán có: 46 trang Sách Tiếng Việt có: 34 trang Cả hai quyển sách có: .. trang? Bài giải Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 04 Phần I: Trắc nghiệm 59 + 5 78 + 3 19 + 7 88 + 5 26 81 64 939 Bài 1: Nối phép tính với kết quả thích hợp: Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả thích hợp: Số hạng 39 9 49 69 Số hạng 18 24 16 7 Tổng của các số hạng ở trên theo thứ tự lần lượt là: 47, 33, 65, 76 57, 33, 65, 76 47, 23, 55, 66 57, 33, 55, 76 Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước phép tính đúng: Bài 4: Tổng của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số và số nhỏ nhất có 1 chữ số là: 109 B. 99 C. 100 D. 90 Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 46, 48, .., .., 54, .., .. 15, 25, .., .., 55 66, 63, 60, .., .., .. Bài 6: Hình vẽ sau đây có mấy đoạn thẳng: 3 B. 4 C. 5 D. 6 Phần II: Tự luận Bài 7: Đặt tính rồi tính: 29 + 45 49 + 26 58 + 5 5 + 38 Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 18dm. đoạn thẳng CD dài 5dm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu đề-xi-mét? Bài 9: Năm nay con 15 tuổi, bố 49 tuổi. Tính tổng số tuổi của cả hai bố con. Bài 10: Từ các điểm trong hình vẽ sau, có thể kẻ được nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng? Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 05 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính đúng: Bài 2: Nối mỗi ý ở cột 1 với kết quả thích hợp ở cột 2. Cột 1 Cột 2 8 + 7 64 18 + 46 15 38 + 41 79 8 + 63 71 18 + 54 88 G. 80 + 8 6) 72 Bài 3: Kết quả của phép tính 38 + 4 là: 32 B. 42 C. 78 D. 34 Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả thích hợp: Số hạng 8 18 58 8 Số hạng 7 27 32 63 Tổng của các số hạng ở trên theo thứ tự lần lượt là: 15, 35, 80, 61 15, 45, 80, 71 15, 45, 90, 71 15, 35, 80, 71 Bài 5: Hình nào dưới đây là hình chữ nhật? Bài 6: Hãy đếm xem có bao nhiêu hình tứ giác ở hình dưới. 5 B. 6 C. 4 D. 2 Bài 7: Mai có 18 con tem. Hồng có nhiều hơn Mai 16 con tem. Hỏi Hồng có bao nhiêu con tem? 24 con tem B. 2 con tem C. 34 con tem Phần II: Tự luận Bài 8: Đặt tính rồi tính: 28 + 45 .................... .................... .................... 48 + 26 .................... .................... .................... 59 + 17 .................... .................... .................... 9 + 37 .................... .................... .................... Bài 9: Hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp có độ dài lần lượt là 19cm và 16cm. Hỏi tổng độ dài tất cả các cạnh của hình chữ nhật là bao nhiêu? Bài 10: Năm nay con 17 tuổi. Biết rằng bố hơn con 28 tuổi. Hỏi hiện nay bố bao nhiêu tuổi? Bài 11: Hãy viết một đề toán mà lời giải của nó sử dụng phép toán sau: 48 + 23 = 71 Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 06 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước phép tính đúng: Bài 2: Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống: 67 + 9 48 + 4 25 + 7 = 27 + 5 27 + 8 < 39 + 2 Bài 3: Cho tóm tắt sau: Đoạn thẳng AB dài: 67cm Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn AB: 15cm Đoạn thẳng CD: ? cm Độ dài đoạn thẳng CD là: 82cm B. 72cm C. 52cm Bài 4: Kết quả của phép tính nào có thể điền vào ô trống? 29 + 5 18 + 7 37 + 2 35 + 9 38 < < 40 Bài 5: Cho tóm tắt sau: Thùng cam có: 37 quả Thùng táo có: 55 quả Cả hai thùng có: ..... quả? Chọn kết quả thích hợp để điền vào chỗ chấm. 83 B. 92 C. 83 quả D. 92 quả Bài 6: Anh năm nay 28 tuổi. Em ít hơn anh 8 tuổi. Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi? 20 tuổi B. 7 tuổi C. 18 tuổi D. 25 tuổi Bài 7: Đoạn thẳng AB dài 3dm. Đoạn thẳng CD dài 2dm. Hỏi đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB mấy xăng-ti-mét? 1cm B. 1dm C. 10cm D. 10dm Bài 8: Hãy đếm xem có bao nhiêu hình chữ nhật ở hình bên dưới. Phần II: Tự luận Bài 9: Đặt tính rồi tính: 37 + 15 .................... .................... .................... 47 + 28 .................... .................... .................... 54 + 17 ................... ................... ................... 9 + 37 .................... .................... .................... Bài 10: Một cái bàn hình chữ nhật có chiều dài 47cm. Chiều rộng ngắn hơn chiều dài 7cm. Hỏi chiều rộng của cái bàn dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài 11: Từ phép tính 47 + 28 = 75 (học sinh). Hãy viết một đề toán mà lời giải của nó sử dụng phép tính trên. Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 07 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Ki-lô-gam viết tắt là: k B. kg C. km D. g Bài 2: Năm mươi sáu ki-lô-gam viết là: 506kg B. 56kg C. 56km D. 56k Bài 3: Viết “nặng hơn”, “nhẹ hơn”, “nặng bằng” vào chỗ chấm thích hợp: Con bò ..................................... con chim. 1kg bông .................................. 1kg sắt. 1 túi lê 2kg ............................... 1 túi dứa 3kg. Bài 4: Bao gạo thứ nhất nặng 26kg. Bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 6kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 30kg B. 32kg C. 16kg D. 93kg Bài 5: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 27kg 2) 51kg 3) 42kg 4) 43kg 36kg + 6kg = 18kg + 9kg = 46kg + 5kg = 27kg + 16kg = Bài 6: Cho hình vẽ sau: Giá trị của x là: 5 B. 8 C. 12 D. 20 Phần II: Tự luận Bài 7: Đặt tính rồi tính: 36 + 5 .................... .................... .................... 46 + 7 .................... .................... .................... 6 + 8 ................... ................... ................... 6 + 9 .................... .................... .................... Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bài 9: Hình vẽ bên dưới có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác? Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 08 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Tổng của 36 và 15 là: 51 B. 41 C. 21 Bài 2: Tổng của 45 + 25 là: 60 B. 70 C. 75 D. 80 Bài 3: Bình cân nặng 26kg, Hoa cân nặng 16kg. Hỏi hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? 42kg B. 32kg C. 10 D. 42 Bài 4: Nối hai số có tổng bằng 100. Bài 5: Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật? 4 5 6 7 Bài 6: Bao thứ nhất chứa 75kg đường. Bao thứ hai chứa 25kg đường. Số đường của cả hai bao là: 50 B. 100 C. 100kg D. 50kg Phần II: Tự luận Bài 7: Một cửa hàng bán gạo, buổi sáng bán được 36kg, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 19kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 8: Giỏ thứ nhất có 6 chục quả trứng gà, giỏ thứ hai có 4 chục quả trứng gà. Hỏi cả hai giỏ có tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài 9: Lớp 2A góp được 55kg giấy vụn. Lớp 2B góp được 45kg giấy vụn. Hỏi cả hai lớp góp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? Bài 10: Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình vẽ bên để có được 8 hình tam giác. Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 09 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình chữ nhật? 4 6 7 9 Bài 2: Tám mươi lăm lít viết là: 85l B. 805kg C. 85cm D. 85k Bài 3: Nối phép tính với kết quả thích hợp: 45l 42l 17l 11l 9l + 8l = 29l + 16l = 17l + 25l = 17l – 6l = Bài 4: Viết “ít”, “nhiều” vào chỗ chấm thích hợp: Can đựng được ................... nước hơn chai. Cốc đựng được ................... nước hơn bình. Bài 5: Cho phép tính: Số thích hợp để điền vào ô trống là: 5 6 4 7 Bài 6: Thùng thứ nhất chứa 27l dầu, thùng thứ hai chứa 28l dầu. Hỏi cả hai thùng có bao nhiêu lít dầu? 45l B. 55l C. 1l D. 28l Bài 7: Can thứ nhất đựng nhiều hơn can thứ hai 8l dầu. Hỏi phải đổ từ can thứ nhất sang can thứ hai bao nhiêu lít dầu để hai can có số lít dầu bằng nhau? 8l B. 4l C. 2l Phần II: Tự luận Bài 8: Đặt tính rồi tính: 35kg – 12kg 16l + 19l .. .. .. Bài 9: Từ phép tính 45l + 23l = 68l. Hãy viết một đề toán mà lời giải của nó sử dụng phép tính trên. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Tính tổng số ki-lô-gam gạo ở hình vẽ bên. 90kg 30kg 100kg Bài 2: Đồng hồ ở hình bên chỉ mấy giờ? 12 giờ 4 giờ 8 giờ Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Độ dài đoạn thẳng AB là .. cm Bài 4: Kết quả của phép tính 39l + 45l là: 84l B. 74l C. 84 D. 74 Bài 5: Lớp 2A thu được 38kg giấy vụn. Lớp 2B thu được nhiều hơn lớp 2A 16kg giấy. Hỏi lớp 2B thu được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn? 22kg B. 44kg C. 54kg Phần II: Tự luận Bài 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bài 7: Linh cao 95cm. Ngọc thấp hơn Linh 15cm. Hỏi Ngọc cao bao nhiêu đề-xi-mét? Bài 8: Hình vẽ dưới có bao nhiêu hình tứ giác? Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 10 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Cho phép tính: 60 – 9 = 51. Các số 60 và 9 được gọi lần lượt là: Số bị trừ và số trừ Số trừ và số bị trừ Số bị trừ và hiệu Hiệu và số trừ Bài 2: Kết quả của phép tính 51l – 8l là: 53l B. 43l C. 43 D. 53 Bài 3: Nối phép tính với kết quả thích hợp. 81 – 56 B. 61 – 17 C. 31 – 19 D. 71 – 24 20 44 47 25 12 Bài 4: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 81 – 17 .. 91 – 24 72 – 13 .. 30 + 29 49 + 11 .. 76 – 11 39 + 11 .. 75 – 31 Phần II: Tự luận Bài 5: Tìm x: 5 + x = 40 .. .. x + 27 = 51 .. .. Bài 6: Lớp 2A có 51 bạn, trong đó có 29 bạn trai. Hỏi lớp có bao nhiêu bạn gái? Bài 7: Hồng có 11 viên bi. Hồng cho Minh 5 viên bi. Hỏi Hồng còn lại bao nhiêu viên bi? Bài 8: Tuấn có 5 chục con tem, Tuấn cho Hà 31 con tem. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu con tem? Bài 9: Bạn Linh đi tới trường vào lúc 7 giờ sáng và về nhà vào lúc 4 giờ chiều. Hỏi Linh đã đi ra khỏi nhà mất bao nhiêu thời gian? Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 11 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Nối phép tính với kết quả thích hợp. 12 – 9 B. 12 – 8 C. 12 – 5 D. 12 – 7 20 7 4 5 3 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 52 – 18 > 62 – 25 42 – 14 = 32 – 23 53 + 19 = 92 – 20 62 – 27 < 25 + 27 Bài 3: Tìm cặp số thích hợp để điền vào các ô trống. 12 7 - 2 3 và 5 B. 19 và 17 C. 5 và 3 D. 19 và 21 Bài 4: Kết quả của phép tính: 42dm – 17dm + 12dm là: 37dm B. 13dm C. 47dm D. 3dm Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Phần II: Tự luận Bải 6: Đặt tính rồi tính: 62 – 27 .. .. .. 72 – 15 . . . 12 – 5 .. .. .. 32 – 6 . . . Bài 7: Cả hai lớp 2A và 2B thu được 62kg giấy vụn, trong đó lớp 2A thu được 37kg giấy. Hỏi lớp 2B thu được bao nhêu ki-lo-gam giấy vụn? Bài 8: Tìm giá trị của x biết: x + 18 = 52 . . 24 + x = 92 .. .. 27 + x = 82 . . Bài 9: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Bài 10: Hãy viết một đề toán mà lời giải của nó sử dụng phép toán sau: 72kg – 15kg = 57kg Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 12 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Muốn tìm số bị trừ ta lấy: Hiệu cộng với số trừ B. Số trừ trừ đi hiệu C. Hiệu trừ đi số trừ Bài 2: Nối phép tính với kết quả thích hợp. 13 – 9 B. 13 – 8 C. 13 – 7 D. 13 – 6 7 5 6 4 Bài 3: Cho bảng sau: Số bị trừ 83 63 Số trừ 19 28 14 27 Hiệu 55 16 Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 64, 35, 69, 43 47, 23, 55, 66 74, 45, 69, 33 64, 35, 69, 33 Bài 4: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 53 + 21 .. 73 – 9 b) 93 – 46 .. 83 – 37 Bài 5: Kết quả của phép tính 73kg – 17kg là: 56 B. 66kg C. 66 D. 56kg Bài 6: Các số thích hợp để điền vào hai ô trống lần lượt là: 3 – 57 = 1 6 và 6 B. 6 và 0 C. 7 và 6 D. 4 và 4 Bài 7: Rổ thứ nhất có 43 quả trứng, rổ thứ hai có ít hơn rổ thứ nhất 20 quả. Hỏi rổ thứ hai có bao nhiêu quả? 74 quả 54 quả 52 quả 23 quả Bài 8: Số hình tam giác trong hình vẽ bên là: 4 5 2 3 Phần II: Tự luận Bài 9: Đặt tính rồi tính: 63 – 17 .. .. .. 43 – 15 36 + 47 53 + 19 .. .. .. Bài 10: Năm nay bà của Minh 73 tuổi, còn Minh 7 tuổi. Hỏi bà hơn Minh bao nhiêu tuổi? Bài 11: Tìm giá trị của x biết: x + 19 = 43 43 + x = 93 . . x – 22 = 73 Bài 12: Hãy cho biết bạn Nam nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 13 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Nối phép tính với kết quả thích hợp. 14 – 5 14 – 9 14 – 7 14 – 6 14 – 8 6 8 7 5 9 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả thích hợp: Số bị trừ 94 44 54 64 Số trừ 19 28 17 25 Hiệu của các số hạng ở trên theo thứ tự lần lượt là: 75, 26, 37, 39 76, 26, 39, 37 75, 37, 26, 39 77, 26, 37, 39 Bài 4: Bao thứ nhất chứa 44kg gạo. Bao thứ hai chứa ít hơn bao thứ nhất 8kg. Hỏi bao thứ hai chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 46kg B. 36kg C. 42kg D. 52kg Bài 5: Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tam giác? 4 6 8 7 Phần II: Tự luận Bài 6: Đặt tính rồi tính: 24 – 18 . . . 34 – 17 44 – 36 . . . 64 – 36 .. .. .. Bài 7: Thực hiện các phép tính: Số bị trừ là 94, số trừ là 48 . Số trừ là 37, số bị trừ là 64 Bài 8: Giải bài toán theo tóm tắt: Bài 9: Tìm x biết: x – 34 = 54 . . x + 18 = 73 .. .. 25 + x = 82 .. .. Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 14 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Kết quả của phép tính 45 – 8 là: 37 B. 47 C. 53 Bài 2: Bác Ba mang 76 quả trứng ra chợ bán. Bác đã bán được 17 quả. Hỏi bác còn lại bao nhiêu quả trứng? 69 quả B. 59 quả C. 93 quả D. 83 quả Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: 47kg – 28kg = .. kg 19 B. 29 C. 19kg D. 29kg Bài 4: Cho các phép tính sau: 26 – 7 2) 57 – 18 3) 88 – 42 Kết quả của phép tính trên lần lượt là: 19, 39, 46 B. 39, 19, 46 C. 18, 39, 46 D. 20, 38, 45 Bài 5: Thùng to đựng 42l dầu, thùng bé đựng ít hơn thùng to 14l dầu. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít dầu? 28l B. 18l C. 38l D. 56l Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống: Phần II: Tự luận Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 17 18 16 15 16 Số trừ 9 14 5 Hiệu 7 7 5 6 Bài 8: Đặt tính rồi tính: 35 – 8 .. .. .. 70 – 35 80 – 20 .. .. .. 50 – 15 .. .. .. 63 – 12 . . . 24 + 24 . . . Bài 9: Ngày thứ nhất một con bò sữa vắt được 25l sữa, ngày thứ hai vắt ít hơn ngày thứ nhất 11l sữa. Hỏi ngày thứ hai vắt được bao nhiêu lít sữa? Bài 10: Tìm x: 20 + x = 45 x + 25 = 55 x – 12 = 22 x – 33 = 40 Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 15 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Hãy sắp xếp lại các bước bên dưới thực hiện phép tính: 0 không trừ được cho 6, lấy 10 trừ 6 bằng 4, viết 4 nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0, viết 0. 3 thêm 1 bằng 4, 0 không trừ được cho 4, lấy 10 trừ 4 bằng 6, viết 6 nhớ 1. 1), 2), 3) B. 1), 3), 2) C. 2), 1), 3) D. 3), 2), 1) Bài 2: Kết quả thực hiện phép tính 100 – 13 là: 97 B. 87 C. 087 D. 70 Bài 3: Muốn tìm số trừ ta lấy: Số bị trừ trừ đi hiệu. Số bị trừ cộng với hiệu. Hiệu trừ đi số trừ. Bài 4: Trong cửa hàng hoa có 70 bông hoa hồng. Số hoa huệ ít hơn số hoa hồng là 26 bông. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu bông hoa huệ? 44 bông B. 54 bông C. 96 bông D. 26 bông Bài 5: Nối phép tính với kết quả thích hợp. Phần II: Tự luận Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Sốị trừ 78 46 53 74 Số trừ 19 36 66 Hiệu 17 Bài 7: Đặt tính rồi tính: 76 – 29 .. .. .. 52 – 17 .. .. .. 38 – 9 .. .. .. 80 – 53 Bài 8: Tìm x, biết: 97 – x = 68 45 – x = 18 x – 35 = 28 . . Bài 9: Một đoạn dây dài 87cm. Người ta cắt đi 58cm. Tính độ dài đoạn dây còn lại. Bài 10: Với 4 điểm như hình dưới, em có thể nối được nhiều nhất bao nhiêu đoạn thẳng? Họ và tên: Ngày.........tháng...........năm........... PHIẾU ÔN TẬP SỐ 16 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Một ngày có .. giờ. 10 B. 20 C. 12 D. 24 Một năm có .. tháng. 10 B. 9 C. 12
File đính kèm:
40_de_on_tap_toan_lop_2.docx
2_ De on tap toan lop 2 - Tap 2.docx