7 Đề ôn học kì 2 môn Toán Lớp 4

pdf 14 trang Mịch Hương 25/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề ôn học kì 2 môn Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 7 Đề ôn học kì 2 môn Toán Lớp 4

7 Đề ôn học kì 2 môn Toán Lớp 4
1 
HỌ TÊN HỌC SINH : ..LỚP 4C 
ĐỀ 1 (TT) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) 
Câu 1. (0,5điểm). Rút gọn phân số được phân số tối giản là: 
 A. B. C. D. 
Câu 2. (0,5điểm). May 5 áo trẻ em hết 7m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu 
mét vải? 
A. 
5
7
 m B. 
5
5
 m C. 
7
5
 m D. 
2
5
 m 
Câu 3. (0,5 điểm). Phân số nào dưới đây nhỏ hơn 1 
 A. B. C. D. 
Câu 4. (0,5 điểm). Cân nặng của 4 vận động viên: Hưng, Hà, Huy, Tiến, An tham gia 
đấu vật theo thứ tự là: 61 kg, 75 kg, 67 kg, 78 kg, 80 kg. Vậy số vận động viên tham 
gia thi đấu hạng cân từ 65 kg đến 75 kg là: 
 A. 1 vận động viên B. 2 vận động viên 
 C. 3 vận động viên D. 4 vận động viên 
Câu 5. (0,5 điểm).Đặc điểm nào sau đây không có ở hình bình hành TQRS ? 
A. TQ = RS; QR = TS 
B. TQ song song với RS; QR song song với TS 
C. QS vuông góc với RT tại O 
Câu 6. (0,5 điểm). Khoảng thời gian nào dài nhất ? 
 A. 
12
1
 giờ B. 
5
1
giờ C. 
6
1
 giờ D.
4
1
 giờ 
Câu 7 (1 điểm). Biết rằng AD = 2 cm và diện tích các hình chữ nhật ABCD, BEGC 
được cho như trong hình.Độ dài AE là cm. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 
Câu 8. (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính: 
 4 532 x 26 7 826 : 24 
........................................................................................................................... 
........................................................................................................................... 
........................................................................................................................... 
........................................................................................................................... 
........................................................................................................................... 
2 
b) Tính: + . 
 - : .. 
Câu 9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 15 tấn 45 kg = ...........kg b) m2 = ...............dm2 
c) 3 giờ 45 phút = ....phút d) thế kỉ = ..năm 
Câu 10. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 14 m, chiều rộng bằng 
5
7
chiều dài. 
Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 9 kg cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó 
người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua? 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
Câu 11. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện 
a) x + x - x = b) + 1995 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
3 
ĐỀ 2 (TC) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) 
Câu 1: (0,5 điểm) Phân số chỉ số phần tô màu trong hình vẽ dưới là: 
A. B. C. D. 
Câu 2: (0,5 điểm) Điền số 
= = 
Câu 3: (0,5 điểm) Cho bảng số liệu số vở của 4 bạn: 
Bạn Mai Trang Yến Quang 
Số vở 5 6 4 9 
Tổng số vở của bạn có nhiều vở nhất và bạn có ít vở nhất là: 
A. 6 B. 9 C. 11 D. 13 
Bài 4: (0,5 điểm) Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số phần 
viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là: 
A. B. C. D. 
Bài 5: (0,5 điểm) Đố em! Tìm một phân số vừa lớn hơn vừa bé hơn ? 
Bài 6: (0,5 điểm) Một miếng kính hình chữ nhật có diện tích là , chiều rộng của 
miếng kính là m. Chiều dài của miếng kính là: 
A. m B. m C. m D. m 
Bài 7: (1 điểm) Hai số có tổng bằng bé nhất có 4 chữ số và hiệu của hai số là số chẵn bé 
nhất có 3 chữ số khác nhau. 
Vậy số lớn là: ....; số bé là:  
A. B. C. D. 
4 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 
Bài 8: Tính(2 điểm) 
a) + ................................................................................................................... 
b) - 1.................................................................................................................... 
 c) x 3 .................................................................................................................. 
d) : ..................................................................................................................... 
Câu 9. > ; < ; = ? (1 điểm) 
3
8
 tấn 25 kg  400 kg 
7
12
 giờ 25 phút  71 phút 
1
4
 m2 80 cm2  128 cm2 × 20 
1
2
 km 300 m  56 000 m : 70 
Bài 10: (2 điểm) Một kho có 31 tấn 5 tạ muối. Người ta chuyển muối từ kho lên miền 
núi, đợt 1 chuyển được số muối trong kho, đượt 2 chuyển được số muối trong kho. 
Hỏi cả 2 đợt chuyển được bao nhiêu tạ muối? 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................ 
......................................................................................................................................... 
Bài 11: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 
a) + + + b) x + x + 
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
................................................................................................................................... 
5 
ĐỀ 3 (TĐ) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) 
Câu 1 (0,5 điểm). Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 
 A. B. C. D. 
Câu 2 (0,5điểm). Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 
A. B. C. D. 
Câu 3 (0,5điểm). Phân số bằng phân số nào dưới đây? 
A. B. C. D. 
Câu 4 (0,5 điểm). Trong hộp có 2 chiếc bút đỏ, 1 chiếc vàng và 1 chiếc bút xanh. 
Không nhìn vào hộp Việt lấy ra hai chiếc bút. Sự kiện nào sau đây không thể xảy ra? 
A. Việt lấy ra 2 chiếc bút đỏ B. Việt lấy ra 1 chiếc bút xanh, 1 chiếc bút vàng 
C. Việt lấy ra 2 chiếc bút xanh D. Việt lấy ra 1 chiếc bút đỏ, 1 chiếc bút xanh 
Câu 5 (0,5 điểm). Cho các can 1, can 2, can 3, can 4 đựng số lít nước mắm lần lượt là: 
 l, l, l, l. Hãy sắp xếp số lít nước mắn trong can theo thứ tự tăng dần là : 
. 
Câu 6 (0,5 điểm). Có 150 ki- lô - gam xoài chia đều vào 10 thùng. Hỏi có 3 tạ xoài thì 
phải đựng trong bao nhiêu thùng như thế? 
A .12 thùng B. 20 thùng C. 48 thùng D. 5 thùng 
Câu 7 (1 điểm). Nhà Minh có treo một bức tranh hình chữ nhật dài m và rộng m. 
Tính diện tích bức tranh treo tường của nhà Minh? 
Câu trả lời của em: Diện tích bức tranh treo tường của nhà Minh ? 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 
Câu 8 (2 điểm) Tính: 
+2 ............................................................................................................. 
b) 1 - .................................................................................................................. 
6 
c) 3: ...................................................................................................................... 
d) ....................................................................................................... 
Câu 9 (1 điểm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 24m2 10dm2 = ... cm2 b) 8 tạ 6 yến = ... kg 
c) ) d) thế kỷ = ... năm 
Câu 10 (2 điểm). Tiền lương mỗi tháng của bố, mẹ Nam nhận được là 15 000 000 
đồng. Mẹ dùng số lương để gửi tiết kiệm, mẹ trích số tiền lương còn lại đóng học 
cho hai con. 
a. Hỏi mỗi tháng mẹ Nam đã gửi tiết kiệm được bao nhiêu tiền? 
b. Hỏi mỗi tháng mẹ Nam đóng học cho hai con bao nhiêu tiền? 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
Câu 11 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện 
a) x + x + = 
........................................... 
.......................................... 
........................................ 
b) x x x = 
........................................... 
.......................................... 
......................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
7 
ĐỀ 4 (HT) 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) 
Câu 1 (0,5 điểm). Phân số nào dưới đây bé hơn 1? 
 A. B. C. D. 
Câu 2 (0,5điểm). Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? 
 A. B. C. D. 
Câu 3 (0,5điểm). Phân số bằng phân số nào dưới đây? 
A. B. C. D. 
Câu 4. (0,5 điểm) Linh đã nướng 5 chiếc bánh quy có bề ngoài giống hệt nhau nhưng 
phần nhân khác nhau: 2 chiếc bánh mứt dâu, 1 chiếc bánh mứt cam, 2 chiếc bánh mứt 
nho. Linh chọn một chiếc bánh trong số đó để ăn. (Điền Đ/S) 
A. Chắc chắn Linh chọn được bánh mứt dâu. 
B. Có thể Linh chọn được bánh mứt nho. 
C. Linh không thể chọn được bánh mứt cam. 
D. Có thể Linh chọn được bánh mứt táo. 
Câu 5 (0,5 điểm). Các phân số , , , xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 
Câu 6 (0,5 điểm). Có 9 lít tương, rót đều vào 5 can. Mỗi can có số lít nước tương là: 
 A. 
9
5
 B. 
5
9
 C. 
5
4
 D. 
4
5
Câu 7 (1 điểm). Để hoàn thành kế hoạch phủ xanh đất trống đồi núi trọc, tỉnh A cần 15 
năm, tỉnh B cần 120 tháng, tỉnh C cần thế kỉ. Trong ba tỉnh đó, tỉnh cần nhiều thời 
gian nhất là: . 
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM) 
Câu 8 (1 điểm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 25m2 24dm2 = ............ cm2 b) 5 tạ 7 kg = ............kg 
c) giờ = ................. phút d) thế kỷ = ............ năm 
Câu 9 (2 điểm) Tính: 
A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; ; 
8 
+ ....................................................................................................................... 
b) - ...................................................................................................................... 
c) 4: 
...................................................................................................................... 
d) - x ....................................................................................................................... 
Câu 10 (2 điểm). Lớp 4A có 30 học sinh, trong đó số học sinh giỏi môn Toán, số 
học sinh giỏi môn Tiếng Việt. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu 
học sinh giỏi Tiếng Việt? 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
Câu 11 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất 
a) 
................................................... 
................................................... 
................................................... 
b) x x x = 
................................................... 
................................................... 
................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
......................................................................................................................................... 
9 
ĐỀ 5 (HH) 
I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
Câu 1. Rút gọn phân số 
20
5
 thì được phân số: 
A . 
5
1
 B. 
10
1 C. 
4
1
 D. 
4
5
Câu 2. Phân số nào dưới đây bé hơn 1? 
 A. 
24
25
 B. 
25
24
 C. 
24
24
 D. 
27
28
Câu 3. Phân số bằng phân số 
5
4
 là: 
A. 
20
16
 B. 
20
12
 C. 
20
8
 D. 
20
4
Câu 4. Rùa con ghi lại độ dài quãng đường đã chạy được trong mỗi ngày và nhận được 
một dãy số liệu như sau: 15m; 20m; 22m. Trung bình mỗi ngày rùa con chạy được bao 
nhiêu mét? 
 A. 57m B. 54m C. 19m D. 18m 
Câu 5. Ba bạn Nam, Hiếu, Bình và Quân có chiều cao lần lượt là 125cm; 135cm; 140 cm; 
129cm. Hỏi sắp xêp chiều cao các bạn theo tứ tự từ cao đến thấp : .. 
Câu 6. Trong hình vẽ bên, các cặp cạnh song song với nhau là: 
A. AH và HC; AB và AH 
B. AB và DC; AD và BC 
C. AB và BC; CD và AD 
D. AB và CD; AC và BD 
Câu 7. Mai mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 45 000 đồng. Hỏi Khải có 27 000 đồng 
thì mua được mấy quyển vở cùng loại đó? 
 Câu trả lời: Khải có 27 000 đồng thì mua được . quyển vở cùng loại đó 
10 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu 8. Tính. 
12
5
 + 
4
1
 = ................................................................................................................. 
35
31
 - 
5
3
 = ............................................................................................................... 
10
1
 x 5 = ............................................................................................................. 
5
4
 : 
7
8
 = ............................................................................................................... 
Câu 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
 8 m2 6 dm 2 = ....... dm 2 2875 m = ........ km ...... m 
5
3
 tấn = ........ kg 
4
3
 thế kỉ = ....... năm 
Câu 10. Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 42 m. Biết chiều dài hơn chiều 
rộng 14 m. Tính diện tích của mảnh đất đó. 
 .......................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................... 
 .......................................................................................................................................... 
 Câu 11. Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 
a) + + + 
...............................

File đính kèm:

  • pdf7_de_on_hoc_ki_2_mon_toan_lop_4.pdf