Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Dân số nước ta - Năm học 2023-2024 - Đào Thị Thu

pptx 24 trang Bình Lê 30/05/2025 510
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Dân số nước ta - Năm học 2023-2024 - Đào Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Dân số nước ta - Năm học 2023-2024 - Đào Thị Thu

Bài giảng Địa lí Lớp 5 - Bài: Dân số nước ta - Năm học 2023-2024 - Đào Thị Thu
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRI PHƯƠNG 
Lớp 5B - Giáo viên: Đào Thị Thu 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ 
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 
KHỞI ĐỘNG 
Thứ Tư ngày 18 tháng 10 năm 2023 
Địa lí 
Dân số nước ta 
1. Dân số 
STT 
 Tên nước 
Số dân 
(Triệu người) 
STT 
 Tên nước 
Số dân 
(Triệu người) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
In-đô-nê-xi-a 
Phi-líp-pin 
Việt Nam 
Thái Lan 
Mi-an-ma 
Ma-lai-xi-a 
218,7 
83,7 
82 
63,8 
50,1 
25,6 
7 
8 
9 
10 
11 
Cam-pu-chia 
Lào 
Xin-ga-po 
Đông Ti-mo 
Bru-nây 
13,1 
5,8 
4,2 
0,8 
0,4 
 Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 
 (4 phút) 
Hoạt động nhóm 2: 
Năm 2004, dân số nước ta l à bao nhiêu người ? 
Nước ta có dân số đứng thứ mấy trong các nước Đông Nam Á ? 
Nêu nhận xét về đặc điểm về dân số Việt Nam 
STT 
 Tên nước 
Số dân 
(Triệu người) 
STT 
 Tên nước 
Số dân 
(Triệu người) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
In-đô-nê-xi-a 
Phi-lip-pin 
Việt Nam 
Thái Lan 
Mi-an-ma 
Ma-lai-xi-a 
218,7 
83,7 
82 
63,8 
50,1 
25,6 
7 
8 
9 
10 
11 
Cam-pu-chia 
Lào 
Xin-ga-po 
Đông Ti-mo 
Bru-nây 
13,1 
5,8 
4,2 
0,8 
0,4 
 Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 
3 
STT 
Tên nước 
Diện tích (Km 2 ) 
1 
In-đô-nê-xi-a 
1 860 000 
2 
Mi -an -ma 
 676 000 
3 
Thái Lan 
 513 000 
4 
Việt Nam 
 331 210 
5 
Ma-lai-xi-a 
 330 000 
6 
Phi-líp-pin 
 300 000 
7 
Lào 
 236 000 
8 
Cam-pu-chia 
 181 000 
9 
Đông - ti - mo 
 14 000 
10 
Bru - nây 
 5 000 
11 
Xin-ga -po 
 705 
Bảng số liệu diện tích các nước Đông Nam Á 
STT 
 Tên nước 
Số dân 
(Triệu người) 
STT 
 Tên nước 
Số dân 
(Triệu người) 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
In-đô-nê-xi-a 
Phi-lip-pin 
Việt Nam 
Thái Lan 
Mi-an-ma 
Ma-lai-xi-a 
218,7 
83,7 
82 
63,8 
50,1 
25,6 
7 
8 
9 
10 
11 
Cam-pu-chia 
Lào 
Xin-ga-po 
Đông Ti-mo 
Bru-nây 
13,1 
5,8 
4,2 
0,8 
0,4 
 Bảng số liệu số dân các nước Đông Nam Á năm 2004 
3 
- Nước ta có diện tích v à o loại trung bình nhưng lại thuộc h à ng các nước đông dân trên thế giới. 
1. Dân s ố 
Dân số nước ta theo điều tra v à o tháng 10 năm 2019 có khoảng 97 693 326 người, đứng thứ 3 trong khu vực Đông Nam Á v à đứng thứ 14 trên thế giới. 
2. Gia tăng dân số 
Triệu người 
Năm 
1979 
1989 
1999 
20 
40 
60 
80 
52,7 
64,4 
76,3 
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. 
 (5 phút) 
Hoạt động nhóm 4: 
Từ năm 1979 đến năm 1989, dân số nước ta tăng bao nhiêu người ? 
Từ năm 1989 đến năm 1999, dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu người ? 
Từ năm 1979 đến năm 1999, ước tính dân số nước ta tăng lên bao nhiêu lần ? 
 Em có nhận xét gì về tốc độ gia tăng dân số ở nước ta ? 
Triệu người 
Năm 
1979 
1989 
1999 
20 
40 
60 
80 
52,7 
64,4 
76,3 
Biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm. 
 - Theo em dân số tăng nhanh dẫn tới những hậu quả gì? 
Thiếu ăn, thiếu mặc, thiếu nh à ở dẫn đến cuộc sống nghèo đói, lạc hậu. 
* Hậu quả của dân số tăng nhanh. 
Quá tải đường sá, trường học, bệnh viện  dẫn đến không đảm bảo an to à n giao thông, chất lượng y tế, giáo dục  
Thiếu việc l à m nghiêm trọng, thiếu điều kiện giáo dục v à quản lí dẫn đến mất trật tự xã hội 
Nước ta có diện tích vào loại trung bình nhưng lại thuộc hàng các nước đông dân trên thế giới. Dân số tăng nhanh gây nhiều khó khăn cho việc nâng cao đời sống. Những năm gần đây tốc độ tăng dân số đã giảm hơn so với trước nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình. 
Dân số nước ta 
* Quan sát v à nhận xét về nội dung hai bức tranh sau: 
Xin chân thành cảm ơn! 
Hình 1. Lược đồ Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_5_bai_dan_so_nuoc_ta_nam_hoc_2022_2023.pptx