Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 26, Bài 19: Sắt

pptx 27 trang Bình Lê 08/07/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 26, Bài 19: Sắt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 26, Bài 19: Sắt

Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Tiết 26, Bài 19: Sắt
IRON/SẮT 
TIẾT 26 
by 
Mr. Hiếu 
ỨNG DỤNG 
03 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
02 
TÍNH CHẤT VẬT LÍ 
01 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
TÍNH CHẤT VẬT LÝ 
TRONG TỰ NHIÊN SẮT TỒN TẠI Ở ĐÂU? CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT VẬT LÝ NÀO ? 
VIDEO GIỚI THIỆU Fe 
I. Tính chất vật lí 
TÍNH CHẤT VẬT LÝ 
TÍNH CHẤT VẬT LÝ 
Iron/ sắt là chất rắn màu trắng xám, có tính dẻo nên dễ kéo sợi và dát mỏng. Sắt có từ tính, dẫn điện dẫn nhiệt tốt. Nhiệt độ nóng chảy cao ( 1538 0 C ) và khối lượng riêng (D = 7,8g/cm 3 ) 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
SẮT CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI KHÔNG? 
VIDEO Fe+O 2 
SẮT TÁC DỤNG VỚI OXYGEN 
VIDEO Fe+O 2 
SẮT TÁC DỤNG VỚI SULFUR 
VIDEO Fe+O 2 
SẮT TÁC DỤNG VỚI ACID 
VIDEO Fe+O 2 
SẮT TÁC DỤNG VỚI MUỐI 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
Sắt có đầy đủ tính chất hóa học của kim loại nói chung. 
Tác dụng với phi kim: 
 - Tác dụng với Oxygen: 3 Fe + 2 O 2 Fe 3 O 4 
- Tác dụng với phi kim khác: 2 Fe + 3 Cl 2 2 FeCl 3 
Tác dụng với dung dịch Acid 
 Al + 2 HCl FeCl 2 + H 2 ↑ 
Tác dụng với dung dịch Muối của kim loại yếu hơn 
Fe + CuSO 4 FeSO 4 + Cu ↓ 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
TÁC DỤNG VỚI OXYGEN 
TÁC DỤNG VỚI PHI KIM KHÁC 
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐI 
TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH ACID 
Fe 
VAI TRÒ - ỨNG DỤNG 
SẮT CÓ VAI TRÒ QUAN TRỌNG NÀO ĐỐI VỚI SỰ SỐNG? 
SẮT CÓ NHỮNG ỨNG DỤNG NÀO QUAN TRỌNG? 
ỨNG DỤNG 
LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ 
1 
Để điều chế được muối FeCl 2 cần phải cho Iron phản ứng với chất nào sau đây? 
Khí Chlorine 
Acid HCl 
Dung dịch MgCl 2 
Cả đáp án B và C 
2 
Oxide của sắt khi phản ứng với acid HCl thì sản phẩm thu được là muối nào? 
Muối FeCl 2 
Muối FeCl 2 và FeCl 3 
Muối FeCl 3 
Không xác định được 
3 
Fe(OH) 2 và Fe(OH) 3 là những chất thuộc loại hợp chất nào sau đây? 
Base tan 
Basic oxide 
Basic lưỡng tính 
Base không tan 
4 
Iron/ Sắt có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây? 
CuCl 2 ; FeCl 3 ; AgNO 3 
FeCl 2 ; CuCl 2 ; ZnSO 4 
AgNO 3 ; Pb(NO 3 ) 2 ; KCl 
BaCl 2 ; PbCl 2 ; FeCl 3 
5 
Loại quặng nào sau đây thường được dùng để làm nguyên liệu sản xuất gang – thép? 
Pirit (FeS 2 ) 
Hematit (Fe 2 O 3 ) 
Manhetit (Fe 3 O 4 ) 
Cả đáp án B và C 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_9_tiet_26_bai_19_sat.pptx