Bài giảng Toán 3 - Bài 73: Thu nhập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (Tiết 3)

pptx 16 trang Mịch Hương 29/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 3 - Bài 73: Thu nhập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (Tiết 3)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 3 - Bài 73: Thu nhập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (Tiết 3)

Bài giảng Toán 3 - Bài 73: Thu nhập, phân loại, ghi chép số liệu. Bảng số liệu (Tiết 3)
Môn Toán lớp 3 
BÀI 73 - THU THẬP, PHÂN LOẠI, 
GHI CHÉP SỐ LIỆU. BẢNG SỐ LIỆU 
(Tiết 3) 
Tuần 
1 
 2 
3 
4 
Điểm 
10 
10 
10 
9.9 
Bảng thống kê điểm nề nếp của lớp 3B trong 4 tuần vừa qua? 
Bài 1. Cho bảng số liệu về số giờ đọc sách của các bạn Việt, Mai, Nam và Rô-bốt trong tuần vừa qua. 
Dựa vào bảng trên, hãy cho biết trong tuần qua: 
a) Mỗi bạn dành bao nhiêu giờ để đọc sách? 
b) Bạn nào dành nhiều thời gian để đọc sách nhất? 
1. Cho bảng số liệu về số giờ đọc sách của các bạn Việt, Mai, Nam và Rô-bốt trong tuần vừa qua. 
Trong tuần qua, mỗi bạn dành số giờ để đọc sách là: 
- Bạn Việt dành 7 giờ để đọc sách. 
- Bạn Mai dành 9 giờ để đọc sách. 
- Bạn Nam dành 10 giờ để đọc sách. 
- Bạn Rô-bốt dành 8 giờ để đọc sách. 
- Bạn Nam dành nhiều thời gian để đọc sách nhất. 
b) Bạn nào dành nhiều thời gian để đọc sách nhất? 
2. Rô-bốt vừa ghé thăm Sa-Pa trong một chuyến đi dài ba ngày. Nhiệt độ không khí thấp nhất và cao nhất trong ba ngày tại đó được Rô-bốt ghi chép lại như sau: 
- Ngày 1: 10 o C – 17 o C. 
- Ngày 2: 11 o C – 19 o C. 
- Ngày 3: 7 o C – 12 o C. 
2. Rô-bốt vừa ghé thăm Sa-Pa trong một chuyến đi dài ba ngày. Nhiệt độ không khí thấp nhất và cao nhất trong ba ngày tại đó được Rô-bốt ghi chép lại như sau: 
- Ngày 1: 10 o C – 17 o C. 
- Ngày 2: 11 o C – 19 o C. 
- Ngày 3: 7 o C – 12 o C. 
Số? 
Dựa vào thông tin ở trên, hãy hoàn thành bảng số liệu sau: 
11 o C 
19 o C 
12 o C 
7 o C 
11 o C 
19 o C 
12 o C 
7 o C 
b) Dựa vào bảng đã điền ở câu a, tìm ngày có nhiệt độ xuống dưới  10 0 C. 
Bài 3. a) Hoàn thành bảng số liệu về số học sinh khối lớp 3 tại một trường tiểu học. 
15 
15 
31 
b) Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời câu hỏi: 
- Lớp nào có nhiều hơn 30 học sinh? 
- Lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất? 
- Lớp nào có ít học sinh nữ nhất? 
- Những lớp nào có số học sinh nam bằng nhau? 
b) Dựa vào bảng số liệu trên, ta có: 
- Lớp 3B, 3C có nhiều hơn 30 học sinh. 
- Lớp 3B có nhiều học sinh nữ nhất. 
- Lớp 3C có ít học sinh nữ nhất. 
- Những lớp 3A và 3B có số học sinh nam bằng nhau. 
15 
15 
31 
RUNG CHUÔNG VÀNG 
3A; 3B 
Lớp nào có nhiều hơn 30 học sinh? 
3A 
A 
3B; 3C 
B 
c 
Câu 1 
3A; 3C 
D 
 Lớp 
 Số HS 
3A 
3B 
3C 
Nam 
15 
15 
20 
Nữ 
15 
18 
11 
Cả lớp 
30 
33 
31 
3C 
Lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất? 
3A 
A 
3B 
B 
c 
Câu 2 
3A; 3B 
D 
 Lớp 
 Số HS 
3A 
3B 
3C 
Nam 
15 
15 
20 
Nữ 
15 
18 
11 
Cả lớp 
30 
33 
31 
3B 
Lớp nào có ít học sinh nữ nhất? 
3A 
A 
3C 
B 
c 
Câu 3 
3A; 3C 
D 
 Lớp 
 Số HS 
3A 
3B 
3C 
Nam 
15 
15 
20 
Nữ 
15 
18 
11 
Cả lớp 
30 
33 
31 
3B; 3C 
Những lớp nào có số học sinh nam bằng nhau ? 
3A; 3C 
A 
3A; 3B 
B 
c 
Câu 4 
 Lớp 
 Số HS 
3A 
3B 
3C 
Nam 
15 
15 
20 
Nữ 
15 
18 
11 
Cả lớp 
30 
33 
31 
MẾ N CH ÀO CÁC EM 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_3_bai_73_thu_nhap_phan_loai_ghi_chep_so_lieu.pptx