Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập tính chu vi, diện tích của một số hình - Vũ Thị Hương

ppt 12 trang Mịch Hương 07/10/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập tính chu vi, diện tích của một số hình - Vũ Thị Hương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập tính chu vi, diện tích của một số hình - Vũ Thị Hương

Bài giảng Toán 5 - Bài: Ôn tập tính chu vi, diện tích của một số hình - Vũ Thị Hương
 Toán-Lớp 5D 
Ôn tập tính chu vi, diện tích một số hình 
GV: VŨ THỊ HƯƠNG 
Toán: 
4,5 giờ + 11,3giờ = 
7 phút 45 giây x 3 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
15,8 giờ 
 = 21 phút 135 giây 
 = 23 phút 15 giây 
Thứ Tư ngày 24 tháng 4 năm 2024 
TOÁN 
ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI , DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH 
 Ôn tập, 
Củng cố kiến thức 
Hình chữ nhật 
a 
b 
P = (a + b) x 2 
S = a x b 
Hình vuông 
a 
P = a x 4 
S = a x a 
Hình bình hành 
S = a x h 
Hình thoi 
a 
h 
n 
m 
Hình tam giác 
a 
h 
a 
h 
a 
h 
a x h 
2 
S = 
Hình thang 
a 
h 
b 
(a + b) x h 
2 
S = 
Hình tròn 
r 
o 
C = r x 2 x 3,14 
S = r x r x 3,14 
S = 
m x n 
2 
2. Luyện tập 
Bài 1: 
Một khu vườn trồng cây hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. 
Bài giải: 
a) Tính chu vi khu vườn đó. 
a) Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là: 
b) Tính diện tích khu vườn đó với đơn vị đo là mét vuông,là héc ta. 
120 : 3 x 2 = 80 (m) 
Chu vi khu vườn hình chữ nhật là: 
(120 + 80) x 2 = 400 (m) 
b) Diện tích khu vườn hình chữ nhật là: 
120 x 80 = 9600 (m ) 
2 
= 0,96 ha 
Đáp số: 
a) 400 m 
b) 0,96 ha 
Bài 2: 
Bài giải: 
Đáy bé mảnh đất hình thang là: 
3 x 1000 = 3000 (cm) 
Đáp số: 
Hình bên là một mảnh đất hình thang 
vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. 
Tính diện tích mảnh vườn đó 
với đơn vị đo là mét vuông. 
= 30 m 
Đáy lớn mảnh đất hình thang là: 
5 x 1000 = 5000 (cm) 
= 50 m 
Chiều cao mảnh đất hình thang là: 
2 x 1000 = 2000 (cm) 
= 20 m 
Diện tích mảnh đất hình thang là: 
(30 + 50) x 20 
2 
= 800 (m ) 
2 
800 m 
2 
2 
3cm 
5cm 
2cm 
Bài 3: 
Bài giải: 
b) Diện tích hình tròn: 
Đáp số: 
Trên hình bên, hãy tính diện tích: 
a) Hình vuông ABCD. 
Diện tích phần tô màu là: 
a) 32 cm 
2 
2 
b) Phần đã tô màu của hình tròn. 
4cm 
4cm 
4cm 
A 
B 
C 
D 
4 x 4 x 3,14 = 50,24 (cm ) 
2 
Diện tích hình vuông ABCD là: 
(8 x 8) : 2 = 32 (cm ) 
2 
Độ dài mỗi đường chéo là: 
4 + 4 = 8 (cm) 
50,24 - 32 = 18,24 (cm ) 
2 
a) Vì hình vuông là một hình thoi đặc biệt, 
 có 2 đường chéo bằng nhau. Nên: 
b) 18,24 cm 
2 
2 
Kết luận: 
Để thực hiện tốt các bài toán về chu vi, diện tích các hình cần: 
- Nắm vững các công thức, 
- Xác định đúng và thống nhất đơn vị đo, 
- Nắm được mối quan hệ giữa các hình với nhau. 
Dặn dò: 
Về nhà làm vở bài tập. 
Chuẩn bị bài: Luyện tập. 
BÀI HỌC KẾT THÚC 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_5_bai_on_tap_tinh_chu_vi_dien_tich_cua_mot_so.ppt