Bài giảng Toán 6 (Số học) Sách KNTT - Chương I, Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán 6 (Số học) Sách KNTT - Chương I, Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán 6 (Số học) Sách KNTT - Chương I, Bài 4: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC Lớp 6 GVthực hiện : Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN Kiểm tra bài cũ Câu hỏi: Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau đây: A = { } Tập hợp A = { 10;11;12;13;14} B= { 1;2;3;4;5} B = { } 1 2 3 Tìm hiểu bài toán ở đầu bài : “Mai đi chợ mua cà tím hết 18 000 đồng, cà chua hết 21 000 đồng và rau cải hết 30 000 đồng. Mai đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng thì được trả lại bao nhiêu tiền?” 4 Câu hỏi 1 : Nêu cách tính số tiền Mai phải trả cho cô bán hàng. Câu hỏi 2 : Nêu cách tính số tiền Mai được trả lại. 1 2 3 Câu hỏi 1: Để tính số tiền Mai phải trả cho cô bán hàng, ta phải cộng số tiền mua cà tím, số tiền mua cà chua và số tiền mua rau cải. Câu hỏi 2 : Để số tiền Mai được trả lại, ta lấy 100 000 đồng trừ đi số tiền Mai phải trả. 4 Bài 4: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN ~ Nội dung bài học ~ 1 Cộng hai số tự nhiên 2 Tính chất của phép cộng số tự nhiên 3 Trừ hai số tự nhiên 4 I. PHÉP CỘNG SỐ TỰ NHIÊN Tổng của 2 số tự nhiên 01 a + b = c . Ví dụ: (Số hạng) (Số hạng) (Tổng) I. Cộng hai số tự nhiên Vận dụng 1: Diện tích gieo trồng lúa Thu Đông năm 2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt 713 200 ha, giảm 14 500 ha so với Thu Đông năm 2018 ( theo Tổng cục Thống kê 10/2019). Hãy tính diện tích gieo trồng lúa Thu Đông năm 2018 c ủa Đồng bằng song Cửu Long. Giải Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long là: 713 200 + 14 500 = 727 700 (ha) Áp dụng: Tính: 63 548 + 19 256 = ? Kết quả: 63 548 + 19 256 = 72 804 2 . Tính chất của phép cộng số tự nhiên HD1: ( Hoạt động nhóm) Nhóm 1: Cho a = 28 và b = 34 Nhóm 2: Cho a = 35 và b = 41 a) Tính a+b và b+ a b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a) Nhóm 1 : a) a + b = 62, b + a = 62. b) a + b = b + a. Nhóm 2 : a) a + b = 76, b + a = 76. b) a + b = b + a. Tính chất giao hoán: a+b = b+ a HD1: ( Hoạt động nhóm) Nhóm 1: Cho a = 17, b = 21 và c =35 Nhóm 2: Cho a = 15, b = 27 và c = 31 a) Tính (a + b)+ c và a+(b + c) b) So sánh các kết quả nhận được ở câu a) Nhóm 1: a) (a + b) + c = 73, a + (b + c) = 73. b) (a + b) + c = a + (b + c). Nhóm 2: a) (a + b) + c = 71, a + (b + c) = 71. b) (a + b) + c = a + (b + c). Tính chất kết hợp: (a+b) + c = a+(b+c) Vậy phép cộng số tự nhiên có những tính chất nào? Tính chất giao hoán: a+b = b+ a Tính chất kết hợp: (a+b) + c = a+(b+c) Chú ý: 1) a+ 0 = 0+ a = a 2) Tổng (a+b )+c hay a +(b+c ) gọi là tổng của ba số a,b,c và viết gọn là a+b+c Ví dụ: Tính một cách hợp lí: 66+289+134+311 Giải: 66+289+134+311 = 66 + 134+289 +311 ( T ính chất giao hoán) = (66+134) + ( 289 +311) (Tính chất kết hợp) =200 + 600 =800. Luyện tập 1: Tính một cách hợp lí: 117 + 68 + 23 Giải : 117 + 68 + 23 = (117 + 23) + 68 = 140 + 68 = 208 Trả lời nhanh: Câu 1: Tính: a) 3 + 4; b) 7 – 4; Câu 2: Biết 57 + 38 = 95. Tính 95 – 57 và 95 – 38. Hiệu của 2 số tự nhiên 01 a - b = c . Ví dụ: (Số bị trừ) (Số trừ) (Hiệu) II. Phép trừ hai số tự nhiên - Với hai số tự nhiên a, b đã cho, nếu có số tự nhiên c sao cho a = b + c thì ta có phép trừ a – b = c. Trong tập hợp số tự nhiên, phép trừ a – b chỉ thực hiện được nếu a b Luyện tập 2: Tính: 865 279 – 45 027 = ? Kết quả: 865 279 – 45 027 = 820 252 1 2 3 Vận dụng 2 “Mai đi chợ mua cà tím hết 18 000 đồng, cà chua hết 21 000 đồng và rau cải hết 30 000 đồng. Mai đưa cô bán hàng tờ 100 000 đồng thì được trả lại bao nhiêu tiền?” 4 Câu hỏi 1 : T ính số tiền Mai phải trả cho cô bán hàng. Câu hỏi 2 : T ính số tiền Mai được trả lại. 1 2 3 Giải : Số tiền Mai phải trả: 18 000 + 21 000 + 30 000 = 69 000 (đồng) Số tiền Mai được trả lại: 100 000 – 69 000 = 31 000 (đồng) 4 1 2 3 Bài 1.17 : Tính tổng, hiệu bằng cách đặt tính: a) 63 548 + 19 256; b) 129 107 – 34 693. 4 Giải: B ài 1.17 : a) 63 548 b) 129 107 + 19 256 – 34 693. 82 804 94 414 Vận dụng: Trò chơi hộp quà kì diệu Câu 1: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362 A. 355 B. 160 C. 150 D. 136 QUAY VỀ Câu 2: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn : 25 – x = 15 A. 50 B. 10 C. 55 D. 61 QUAY VỀ Câu 3: Thay “?” bằng số thích hợp: ?+2 895 = 2 895 + 6 789 A. 6 789 B. 2080 C. 2895 D. 15690 QUAY VỀ Câu 4: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn : x – 56 = 4 A. 40 B. 10 C. 60 D. 120 QUAY VỀ Câu 5: Tính nhanh: 285 + 470 + 115 + 230 A. 2900 B. 1100 C. 88880 D. 2050 QUAY VỀ Câu 6: Tính nhanh: 571+ 216+ 129+124 A. 2040 B . Cả 3 đáp án đều đúng C. 1041 D . 1040 QUAY VỀ 1 2 3 4 Củng cố và dặn dò: - Ôn tập lại kiến thức về phép tính cộng và trừ số tự nhiên. - Làm các bài tập 1.21, 1.22 (SGK/16). Tìm hiểu trước bài 5. Phép nhân và phép chia số tự nhiên
File đính kèm:
- bai_giang_toan_6_so_hoc_sach_kntt_chuong_i_bai_4_phep_cong_v.pptx