Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Tình

ppt 16 trang Bình Lê 26/07/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Tình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Tình

Bài giảng Toán Lớp 9 - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Năm học 2017-2018 - Nguyễn Thị Tình
Nhiệt liệt chào mừng 
các thầy, cô giáo tới dự giờ ! 
HỘI THI GIÁO VIấN GIỎI HUYỆN QUẾ Vế NĂM HỌC 2017 - 2018 
Giỏo viờn: Nguyễn Thị Tỡnh 
Trường THCS YấN GIẢ 
Quan sỏt hỡnh ảnh 
H.1 
H.2 
H.3 
a 
O 
Đường thẳng và đường trũn cú một điểm chung 
a 
O 
Đường thẳng và đường trũn khụng cú điểm chung 
a 
O 
Đường thẳng và đường trũn cú hai điểm chung 
TIẾT 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN 
H.1 
H.2 
H.3 
?1(SGK_ 107) . 
Vỡ sao một đường thẳng và một đường trũn khụng thể cú nhiều hơn hai điểm chung? 
OH < R và 
?2 
(Sgk _108) : Chứng minh 
Định lý (SGK_108) 
Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trũn thỡ nú vuụng gúc với bỏn kớnh tại tiếp điểm 
Giả sử H khụng trựng với C 
Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn 
Số điểm chung 
Hệ thức giữa 
 d và R 
2 
d < R 
1 
d > R 
BẢNG TểM TẮT 
Đặt: d = OH 
tiếp xỳc nhau 
khụng giao nhau 
0 
d = R 
2. Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh đường trũn. 
cắt nhau 
Bài 17 (SGK_109) 
R 
d 
Vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn 
5 cm 
3cm 
6 cm 
Tiếp xỳc với nhau 
4 cm 
7 cm 
Điền vào cỏc chỗ trống trong bảng sau (R là bỏn kớnh đường trũn, d là khoảng cỏch từ tõm đến đường thẳng ) 
Cắt nhau 
6 cm 
Khụng giao nhau 
Cho đường thẳng a và một điểm O cỏch a là 3cm. Vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh 5cm. 
a. Đường thẳng a cú vị trớ như thế nào so với (O)? Vỡ sao ? 
 b. Gọi B và C là cỏc giao điểm của đường thẳng a và (O). Tớnh độ dài BC 
Bài giải : 
a. Đường thẳng a cắt (O) vỡ : 
d 
< R (3cm < 5cm) 
b. 
Áp dụng định lớ Py-ta-go 
trong tam giỏc vuụng OHB. 
Ta cú: 
3 
3cm 
 O 
a 
C 
B 
H 
5 cm 
Bài 20 /SGKT110 
Cho đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm và một điểm A cỏch O là 10cm. Kẻ tiếp tuyến AB với đường trũn (B là tiếp điểm). Tớnh độ dài AB. 
Hướng dẫn 
Vỡ AB là tiếp tuyến của 
đường trũn (O) nờn AB OB tại B. 
Áp dung định lớ Py-ta-go vào tam giỏc vuụng BOA. 
Ta cú: 
Cho đường thẳng xy. Tõm của cỏc đường trũn cú bỏn kớnh 1cm và tiếp xỳc với đường thẳng xy nằm trờn đường nào? 
x 
y 
1cm 
. O 
. O’ 
1cm 
d 
d’ 
Hướng dẫn 
Bài 19/SGK T110 
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
* Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn. 
 * Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh của đường trũn. 
* Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn”. 
* Làm bài tập 18;19;20 SGK_110 
 và 38; 40 SBT – 133. 
Xin chân thành cảm ơn 
các thầy giáo, cô giáo đã đến dự giờ! 
Giả sử H khụng trựng với C lấy D a ( HD = HC ) 
=> OH là trung trực của CD 
OC = OD mà OC = R 
 OD = R => D (O). 
 Như vậy a và (O) cú 2 điểm chung mõu thuẫn với giả thiết. 
 Vậy H phải trựng với C; 
 chứng tỏ OC  a và OH = R . 
a 
R 
H 
C 
O 
D 
a 
O. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_9_tiet_25_vi_tri_tuong_doi_cua_duong_than.ppt