Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Lộc An (Có đáp án)

doc 4 trang Bình Lê 26/05/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Lộc An (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Lộc An (Có đáp án)

Bài kiểm tra học kì I môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Lộc An (Có đáp án)
PHÒNG GIÁO DỤC LỘC NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN
LỚP: 1A 3
Thứ . Ngày tháng năm 2017-2018
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT)
Thời gian: 45 phút
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên
A. Đề: 
Câu 1 Viết âm, vần (6 điểm) giáo viên đọc cho học sinh chép
v kh ng uôn yêm ương
Câu 2: Viết tiếng, từ: (2 điểm) giáo viên đọc cho học sinh viết
 thư, nhà, cây cau, dừa xiêm 
Câu 3 Viết câu (2 điểm) – giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép
 Anh chị em trong nhà
Câu 4: (1 điểm)
(0,5 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
k hay c: cái éo
 kéo o
(0,5 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ung hay ông: con c ..
 kh .. cửa
B. CÁCH CHẤM ĐIỂM
 TIẾNG VIỆT: VIẾT (10 điểm) viết theo cỡ chữ vừa
Câu 1. Viết âm, vần: 6 điểm
 - Viết đúng theo cỡ chữ đúng đạt: 1 điểm (nếu viết đúng mà chưa đúng cỡ chữ thì mỗi vần trừ 0,5 điểm)
Câu 2. Viết tiếng, từ: 2 điểm
 - Viết đúng theo cỡ chữ đúng: 0,5 điểm (nếu viết đúng mà chưa đúng cỡ chữ thì trừ 0,25 điểm)
Câu 3. Viết câu: 1 điểm
Viết đúng câu chính xác và đúng mẫu chữ đạt 1 điểm, viết đúng không đúng cỡ chữ thì trừ 0,5 điểm, viết mắc quá 5 lỗi không cho điểm.
Câu 4: (1 điểm) 
1 điểm: điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm
1 điểm: điền đúng mỗi chỗ chấm đạt 0,25 điểm
PHÒNG GIÁO DỤC LỘC NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC LỘC AN
LỚP: 1A 3
Thứ . Ngày tháng năm 2017-2018
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT (đọc – đọc hiểu)
Thời gian: 45 phút
 Điểm 
 Lời phê của giáo viên
Đề (Đọc thành tiếng)
Câu 1: Đọc vần: 5 điểm (mỗi học sinh đọc 5 vần)
y
ăn
m
ương
êm
yêm
iêng
iu
ơn
tr
r
ong
l
t
ia
un
h
uôi
inh
ch
e
ôm
gi
ưng
ươi
Câu 2: Đọc từ: 2 điểm (mỗi học sinh đọc 4 từ)
Cá trê
Con chồn
Cá rô
Nhà ga
Đèn pin
Rổ khế
Cái yếm
Làng xóm
Xe chỉ
Rừng tràm
Chú ý
Chữ số
Con đường
Lá mạ
Vươn vai
Sư tử

Câu 3: Đọc câu (2 điểm) mỗi học sinh đọc 1 câu.
Thứ tư bé Hà thi vẽ 
Lúa trên nương đã chín 
Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối
Trên trời may trắng như bông 
 B. Đọc (đọc hiểu)
Câu 4: Đọc (hiểu) - 2 điểm (10 phút):
Noái (theo maãu)
Lộc An
Năm điều
Em là học sinh
Bác hồ dạy
Bé luôn
Nghe lời cô
CÁCH ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM
Câu 1: Đọc âm, vần: 5 điểm (mỗi học sinh đọc 5 vần)
Đọc đúng, to, rõ ràng 1 điểm/vần
Đọc đúng chậm, thiếu dấu thanh 0,25 điểm/vần 
Câu 2: Đọc tiếng, từ: 2 điểm (mỗi học sinh đọc 2 tiếng 2 từ)
 Đọc đúng 2 tiếng 2 từ đạt 2 điểm (1 từ đạt 0,5 điểm)
Câu 3: 2 điểm: 
Đọc đúng 2 dòng (câu) thơ đạt 2 điểm
Đọc không chính xác 1 tiếng trừ 0,25 điểm
Câu 4: 2 điểm
Nối đúng 2 câu đạt 2 điểm. Nối đúng 1 câu đạt 1 điểm.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2017_2018.doc