Bài tập cuối tuần học kì I môn Toán Lớp 2

doc 36 trang Mịch Hương 16/10/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần học kì I môn Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập cuối tuần học kì I môn Toán Lớp 2

Bài tập cuối tuần học kì I môn Toán Lớp 2
TOÁN – TUẦN 1
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:


A.
81
B. 90
C. 70
D. 79
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 55 = . + 5.

A.
5
B. 60
C. 50
D. 10

Câu 3. Cho 48 <  < 52. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 51
B. 50
C. 49
D. 67
Câu 4. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:


A. 205
B. 52
C. 25
D. 502
Câu 5. Số chẵn lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:

A. 99
B. 10
C. 98
D. 10
Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được bao nhiêu số có hai chữ số:

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 7. Số tám mươi tư viết là:


A. 84
B. 804
C. 48
D. 408

Câu 8. Tô màu đỏ vào bông hoa chứa số lớn nhất, màu vàng vào bông hoa chứa số bé nhất.
75	42	80	69
===========================================================================================
=============================================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền vào bảng sau:
Số gồm
Đọc số
Viết số
Phân tích số




8 chục và 5 đơn vị
Tám mươi lăm
85
85=80+5
4 chục và 3 đơn vị
.
.
.
..
Bảy mươi mốt
.
.
.
.
55
.





Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số bé nhất có một chữ số là 1.
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
Số lớn nhất có hai chữ số là 90.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.

*
*
*
*
Bài 3. Số?
Bài 4. Cho các số: 56, 97, 99, 81, 8. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
Từ bé đến lớn:
b. Từ lớn đến bé:
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 2
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Trong số 76, chữ số nào ở hàng đơn vị?
A. Chữ số 7	B. Chữ số 6	C. Cả hai đều sai
Câu 2. Trong số 48, chữ số nào ở hàng chục?
A. Chữ số 4	B. Chữ số 8	C. Cả hai đều đúng
Câu 3. Viết số 65 dưới dạng tổng của các chục và đơn vị:
A. 65=6+5	B. 65=50 +6	C. 65=60+5
Câu 4. Điền dấu ( > , <, = ) vào chỗ chấm?
60 + 7 ..64
A.>	B.<	C.=
Câu 5. Trong phép tính: 53 + 4 = 57. Số 57 được gọi là:
A. Tổng	B. Số hạng	C. Hiệu
Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có hai chữ số, số trừ là 1. Hiệu là:
A.10	B.9	C.11
Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Em 2 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi	B. 14 tuổi	C. 11 tuổi
Câu 8. Tô màu 2 thẻ ghi hai số có hiệu bằng 2
34	28	32	44
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
I. TỰ LUẬN
Bài 1. Số?
Số hạng
15
44
52








Số hạng
23
34
15
11
14






Tổng



42
28






Bài 2. Tính hiệu rồi nối với kết quả tương ứng:
Hiệu củ a
Hiệu của
Hiệu của
Hiệu của
56 và 22
77 và 37
35 và 30
44 và 11

40	34	33	5
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Mai có 16 cái kẹo, em có 10 cái kẹo. Mai có nhiều hơn em mấy cái kẹo?
Bài giải:
Mai có nhiều hơn em số cái kẹo là:
- .. =  (cái) Đáp số: .. cái kẹo
Bài 4.
a. Viết phép trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng hiệu: 
Tìm hai số có hiệu bằng 8 và tổng bằng 8: ..
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 3
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 35 + 32 = có kết quả là :
A. 76
B. 67
C. 68
D. 70

Câu 2. Kết quả của phép tính 60 – 10 là :


A. 50
B. 70
C. 60
D. 90

Câu 3. Trong phép trừ 87 -
= 23 . Số cần điền vào ô trống là:

A. 42
B. 43
C. 41
D. 14

Câu 4. Khi so sánh 86 - 25 98 – 31. Ta điền dấu :


A. 
C. =
D. không so sánh được
Câu 5. Tìm số hiệu
trong phép trừ biết số bị trừ là 35. Số trừ là 11.

A. 25

B. 24
C. 21
D. 22

Câu 6. Một sợi dây dài 68 cm. Sau khi người ta cắt đi 45 cm thì sợi dây còn lại :
A. 20 cm	B. 21 cm	C. 23 cm	D. 33 cm
TỰ LUẬN Bài 1. Số?
Số hạng
46

53

27

20


64


31














Số hạng
32

12
24


45
42


31

25














Tổng
78


76
39


83

68
56
















Bài 2. Đặt tính rồi tính:











45+31

86-24

68-36

70-60

32+17

============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 3. Nối các cây nấm có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Năm nay chị 25 tuổi, biết tổng số tuổi của mẹ và chị là 78 tuổi. Vậy:
Năm nay mẹ .tuổi
Sau 3 năm nữa mẹ .tuổi
Trước đây 2 năm mẹ .tuổi
Bài 5. Từ 3 số đã cho. Em hãy giúp Rô – bốt lập các phép tính cộng, trừ đúng.
Các phép tính lập được :
..
..
Bài 6. Cây bưởi nhà Lan có 5 chục quả. Sau khi mẹ hái đi một số quả bưởi thì còn lại 30 quả. Hỏi mẹ đã hái bao nhiêu quả bưởi?
Bài giải:
Mẹ đã hái được số quả bưởi là:
chục quả = .. quả
- .. =  (quả )
Đáp số: .. quả bưởi
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 4
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 7 + 5 có kết quả là :
A. 11
B. 12
7

5



C. 13
D. 14

3
2
Câu 2. Kết quả của phép tính 9 + 4 là :



A. 13
B. 14
C. 15
D. 16

Câu 3. Kết quả của phép tính 8 + 6 là :



A. 11
B. 15
C. 13
D. 14


Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 7cm + 4 cm = .cho phù hợp.
A. 12	B. 12 cm	C. 11 cm	D. 11
Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 8 hạt dẻ. Mẹ cho Sóc Nâu thêm 7 hạt dẻ nữa. Vậy Sóc Nâu có tất cả bao nhiêu hạt dẻ ?
A. 25 hạt dẻ	B. 24 hạt dẻ	C. 15 hạt dẻ	D. 12 hạt dẻ
Câu 6. Mai cắm 8 bông hoa vào lọ. Sau đó Mai cắm thêm 3 bông nữa. Vậy trong lọ có tất cả số bông hoa là :
A. 10 bông	B. 11 bông	C. 14 bông	D. 12 bông
PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số?
9
9
9
9
9
9
9
9
+








2
3
4
5
6
7
8
9









=
11

















============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 2. Tính:



8+2=..
8+3=.
8+8=.
8+7=.
8+4=..
8+5=.
8+9=.
8+6=.
7+2=..
7+3=.
7+8=.
7+7=.
7+4=..
7+5=.
7+9=.
7+6=.

Bài 3. Hãy tách số và tính theo mẫu:
Bài 4 : Số?
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 5
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 5 là :
A. 11	B. 12	C. 13	D. 14
Câu 2. 16 là kết quả của phép tính nào dưới đây :
A.9+8	B.4+8	C.7+6	D.7+
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 + 4 .8 + 3
A. >	B. <	C. =	D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 6 cm + 5 cm = .cho phù hợp:
A. 12	B. 12 cm	C. 11 cm	D. 11
Câu 5. Lúc đầu, trên thuyền có 7 người. Sau đó, có thêm 8 người lên thuyền. Vậy thuyền có tất cả số người là:
A. 15 người	B. 14 người	C. 16 người	D. 12 người
PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số?
9+2=
8+3=
7+4=
6+5=
5+6=
4+7=
3+8=
2+9=.








9+3 =...
8+4 =...
7+5 =...
6+6 =...
5+7 =...
4+8 =...
3+9 =...









9+4 =...
8+5 =...
7+6 =...
6+7 =...
5+8 =...
4+9 =...










9+5 =...
8+6 =...
7+7 =...
6+8 =...
5+9 =...











9+6 =...
8+7 =...
7+8 =...
6+9 =...












9+7 =...
8+8 =...
7+9 =...














9 + 8
= ...
8+9 =...















9 + 9
= ...

















============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 2. Điền dấu > < =



8 + 6
..
8 + 3
8+8..
8 + 4
7+4=
8 + 5
6+9..
8 + 7
9+2=
9+ 3
9+8..
5 + 7
7+7=
7 + 5
7+9..
6 + 6

Bài 3. Tìm tổ cho chim.
Bài 4 : Trong lọ có 9 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 4 cái kẹo. Hỏi trong lọ có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
Tóm tắt
Bài giải
Có : .. cái kẹo
Số kẹo trong lọ có tất cả là
Thêm :..cái kẹo
 + .= .. ( cái kẹo)
Có tất cả : cái kẹo ?
Đáp số: .cái kẹo

============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 6
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 12 - 5 là:
A.5	B.6	C.7	D.8
Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.12-5	B.12-6	C.12-7	D.12-8
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 16 - 9 .13 - 7
A. >	B. <	C. =	D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 11 cm - 5 cm = .cho phù hợp.
A. 6	B. 6 cm	C. 7 cm	D. 7
Câu 5. Lúc đầu, trên xe khách có 14 người. Sau đó có 8 người xuống xe. Vậy, trên xe còn lại số người là:
A. 5 người	B. 4 người	C. 6 người	D. 2 người
PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Số?
11-9=...
11-6=
11-4=
12-6 =...
12-3 =...





11-7 =...
11-5 =...
11-2 =...
12-9 =...
12-4 =...





11-3 =...
11-8 =...
12-7 =...
12-8 =...
12-5 =...





Bài 2. Điền dấu > < =





13-6

13-5
14-8..
15- 5
13
- 4

13-9
14-7..
15
- 8
13-8

14-9
14-6..
15
-
7
13-7

14-5
15-9..
15
-
6

============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 3. Tìm cà rốt cho thỏ: (Nối)
15-7
12-8
14-9
11-5

6
8
4
5
Bài 4: Trên cành có 13 con chim. Sau đó có thêm 9 con chim bay đến. Hỏi trên cành có tất cả bao nhiêu con chim ?
Tóm tắt
Bài giải
Có : .. con chim
Số con chim trên cành có tất cả là:
Thêm :..con chim
 + .= .. ( con chim)
Có tất cả : con chim?
Đáp số: .con chim

Bài 5: Trên cành có 16 quả táo. Sau đó 7 quả bị rụng xuống. Hỏi trên cành còn bao nhiêu quả táo?
Tóm tắt	Bài giải
Có : .. quả táo	Trên canh còn lại số quả táo là:
Thêm :..quả táo	 - .= .. ( quả táo)
Có tất cả : quả táo?	Đáp số: .quả táo
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 7
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 12 - 5 là:
A.6	B.7	C.8	D.4
Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.12-9	B.14-5	C.16-8	D.12-6
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 . 12 – 8
A. >	B. <	C. =	D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 13 cm - 5 cm = .cho phù hợp:
A. 7	B. 8 cm	C. 7 cm	D. 7
Câu 5. Mẹ mua 16 cái bánh. Mẹ biếu bà 9 cái bánh. Vậy mẹ còn lại số bánh là:
A. 7 cái bánh	B. 8 cái bánh	C. 6 cái bánh	D. 5 cái bánh
TỰ LUẬN Bài 1. Số?
11-2=
12-3=
13-4=
14-5=
15-6=
15-7=
15-8=
15- 9 =.








11- 3 = ...
12- 4 = ...
13- 5 = ...
14- 6 = ...
15- 7 = ...
15- 8 = ...
15- 9 = ...









11- 4 = ...
12- 5 = ...
13- 6 = ...
14- 7 = ...
15- 8 = ...
15- 9 = ...










11- 5 = ...
12- 6 = ...
13- 7 = ...
14- 8 = ...
15- 9 = ...











11- 6 = ...
12- 7 = ...
13- 8 = ...
14- 9 = ...












11- 7 = ...
12- 8 = ...
13- 9 = ...














11- 8
= ...
12- 9 = ...















11- 9
= ...

















============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 2: Số ?
12 - ....







11 - ...







13 - ....














= 6
16 - ....
14 - ....
15 - ....
Bài 3. Hùng có 6 viên bi. Minh có nhiều hơn Hùng 8 viên vi. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi?
Tóm tắt
Bài giải
Hùng có : .. cái kẹo
Số viên bi của Minh là :
Minh nhiều hơn ..viên bi
 + .= .. ( viên bi)
Minh có : viên bi?
Đáp số: .viên bi

Bài 4. Trong vườn có 14 cây táo. Số cây cam ít hơn cây táo 7 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam?
Bài giải:
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 8
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 8 + 4 là :
A. 11	B. 12	C. 13	D. 14
Câu 2. 3 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
A.12-9	B.14-5	C.11-8	D.12-6
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 11 - 5 . 12 - 8.
A. >	B. <	C. =	D. không so sánh được
Câu 4. Quyển vở có 18 trang. Lâm đã viết hết 9 trang. Vậy số trang trắng còn lại là:
A. 7 trang	B. 8 trang	C. 9 trang	D. 6 trang
Câu 5. Mẹ mua 12 que kem. Mẹ cho 4 chị em mỗi người một que. Vậy mẹ còn lại số que kem là:
A. 6 que

B. 7 que


C. 8 que

D. 9 que.


II. PHẦN TỰ LUẬN











Bài 1. Số?




























Số bị trừ

36
53


17

15

14


12
















Số trừ

22
12

24


8
42


31
5
















Hiệu

14


31
9


23
6

56






























Số hạng

46
43


7

20

6


34
















Số hạng

32
12

4


45
42


9
25
















Tổng

78


11
13


83
15

17

















============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 2. Số?
12	9
Bài 3. Nối:
12-8

13
4
13-6
7
9 + 5
14
6 + 7
Bài 4. Năm nay chị 14 tuổi. Em 8 tuổi. Hỏi:
Chị nhiều hơn em bao nhiêu tuổi ?
5 năm nữa em bao nhiêu tuổi?
Bài giải
..
..
..
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 9
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Phép cộng 9 kg + 3kg có kết quả là:
A. 12 kg	B. 11 kg	C. 14 kg	D. 15 kg
Câu 2. Kết quả của phép tính 13 kg – 6 kg là:
A. 5 kg	B. 7 kg	C. 6 kg	D. 9kg
Câu 3. Kết quả của phép tính 12 l – 6 l là:
A. 8 l	B. 7 l	C. 3 l	D. 6 l
Câu 4. Trong can có 17 lít dầu. Bố đã dùng hết 8 lít dầu. Vậy can còn lại số lít dầu là:
A. 5 l	B. 7 l	C. 9 l	D. 6 l
Câu 6. Bé Khôi nặng 11 kg. Bé Kiên nhẹ hơn bé Khôi 2 kg. Vậy bé Kiên cân nặng là:
A.	8 kg	B. 9 kg	C. 8 kg	D. 10 kg
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Quan sát cân, điền từ “ nặng hơn” , nhẹ hơn” vào chỗ chấm:
- Quả lê .. quả táo
- Quả táo ..quả lê
Bài 2. Tính.




12 kg - 9 kg =
...kg
15 l - 9 l =
...l

16 kg - 7 kg =
...kg
14 l - 7 l =
...l

8 kg + 9 kg = ...kg
6 l + 7 l = ...l

============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
Bài 3. Trong can còn lại bao nhiêu lít nước ?
9
Bài 4. Mỗi đồ vật đựng số lít nước bằng tổng số lít nước ở các cốc bên cạnh.
Đồ vật
Ca
Bình siêu tốc
Chậu
xô

Số lít nước
Bài 5. Số?
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 10
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Câu nào viết đúng?
A. Ki – lô – gam viết tắt là k.	B. Ki – lô – gam viết tắt là km
C. Ki – lô – gam viết tắt là kg	D. Ki – lô – gam viết tắt là ki-lô
Câu 2. Kết quả của phép tính 37kg + 8kg là:
A. 35kg	B. 45 kg	C. 30 kg	D. 38 kg
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: 45kg + 45kg + 10kg = .
A. 90kg	B. 100 kg	C. 90	D. 100
Câu 4. Con lợn nặng 60 kg. Con chó nặng 13 kg. Những câu nào diễn đạt chưa chính xác với đề bài ?
A. Con lợn nặng hơn con chó	B. Con chó nhẹ hơn con lợn
C. Con lợn nặng bằng con chó	D. Hai con nhẹ như nhau
Câu 5. Em cân nặng 22kg, em nhẹ hơn chị 9kg. Hỏi chị cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?
Phép tính đúng của bài toán trên là:
A. 22 – 9 = 13 (kg)
B.22–9=13
Câu 6. Số?
4
+ 17

+ 9



6
+ 18

+ 15













C. 22 + 9 = 31 (kg)
D.22+9=31
5
+ 26

+ 8




7
+ 29

+ 28










Câu 7. Ghi số cân nặng của mỗi
con vật bên dưới chiếc cân.
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Điền dấu (> , <, = ) thích hợp vào chỗ chấm:
9+68–3
........55 + 6 – 1
33+7+5
.......5 + 37 + 3
9–34+6
...... 46 + 3 + 3
69 – 4 + 5........
59-5 + 4
18 + 7 – 5........
8–17 +5
16 + 8 - 4.....
....8+16+4

Bài 2. Một cửa hàng buổi sáng bán được 81 kg gạo, buổi chiều bán nhiều hơn buổi sáng 8 kg gạo. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Bài 3. Tính nhanh
Mẫu: 12 + 4 + 6 + 8 = 12 + 8 + 4 + 6 = 20 + 10 = 30
18 + 5 + 2 + 5 =....................................................................................................................
1 + 15 + 5 + 9 =....................................................................................................................
7 + 14 + 3 + 6=.....................................................................................................................
Bài 4. Quan sát hình ảnh và ghi số ki – lô- gam tương ứng cho mỗi vật trên chiếc cân:
4 kg	8 kg	3 kg	2 kg
2
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
TOÁN – TUẦN 11
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính tổng của 28 và 46.
A. 64	B. 54	C. 74	D. 75
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 69 – 21 <  < 36 + 14.
A. 94	B. 49	C. 48	D. 50
Câu 3. Lớp 2A có 34 bạn, trong đó có 9 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ ?
A. 25	B. 15	C. 33	D. 43
Câu 4. Cho: 74 < 7*< 76. Chữ số thích hợp cần điền vào ô trống là :
A. 4
B. 5
C. 45
D. 6
Câu 5. Phép tính nào có kết quả nhỏ hơn 50.

A.18 + 43
B.26+24
C.37+15
D.27+17

Câu 6. Số hạng thứ nhất là 26, số hạng thứ hai là 6.Tính tổng của hai số.
A. 32	B. 22	C. 20	D. 16
Câu 7. Trong tuần lễ môi trường, lớp 2A thu gom được 26 kg giấy vụn. Lớp 2B thu gom được ít hơn lớp 2A là 9 kg giấy vụn. Hỏi lớp 2B thu gom được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
Đáp số của bài toán là:
A. 35 kg	B. 35 kg giấy vụn	C. 15 kg giấy vụn	D. 15
Câu 8. Số thích hợp điền vào là: 
A. 10	B. 20	C. 41	D. 50
============================================================================================ BÀI TẬP CUỐI TUẦN – TOÁN 2
=============================================================================================
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là:

a) 35 và 18
b. 9 và 46
c. 78 và 18
d. 48 và 13
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............
...............

Bài 2. An có một số viên bi, Bình cho An 1 chục viên bi thì số bi của Hoàng còn 18 viên. Hỏi lúc đầu Hoàng có bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
.
.
.
Bài 3. Có 6 mảnh bìa ghi các số là:
7	9	2	4	1	0
Hãy 

File đính kèm:

  • docbai_tap_cuoi_tuan_hoc_ki_i_mon_toan_lop_2.doc