Bài tập cuối tuần môn môn Toán Lớp 5 - Tuần 1 đến Tuần 35
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần môn môn Toán Lớp 5 - Tuần 1 đến Tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập cuối tuần môn môn Toán Lớp 5 - Tuần 1 đến Tuần 35

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 Bài 1: Tính: Bài 2: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam ? Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 190 cm ; chiều rộng bằng chiều dài . Tính diện tích hình chữ nhật đó ? Bài 4: Một khu vườn có nửa chu vi là 68m. Chiều dài hơn chiều rộng 16m. Người ta trồng rau tại khu vườn đó, cứ 1m2 thì thu hoạch được 2kg rau. Hỏi cả khu vườn đó thu hoạch được bao nhiêu kg rau ? Bài 5:Hiện nay trung bình cộng số tuổi của 2 bố con là 25 tuổi. Tuổi bố hơn tuổi con là 28 tuổi. Tính số tuổi của bố và của con hiện nay Bài 6: 3 tấn = tạ 7 yên 90 kg = ..kg 4 phút =..giây 7 tạ = yến 560hg = kg 1/3 phút = .giây 8 yến = ..kg 3450 g = .kg .hgdag 5 thế kỉ = .nãm 5 tấn 45kg = ..kg 670 dag = .kg.hg 1/5 thế kỉ = nãm 2m4dm = .cm 4000 cm = m 30dm = m 4hm5m = .dm 5kg =hg 2 tạ 3 yến = .kg 2hg 4 dag = .g 1 tấn 5tạ = kg 1/4 thế kỉ = .nãm 1/6 giờ = giây 1/3 ngày =.giờ 5 phút = .giây 35 dm2 = cm2 30 dm2 56 cm2 = ..cm2 8 dm2 9 cm2 = ..cm2 23 m2 = .dm2 3m2 5 dm2 = ..dm2 1 m2 4 cm2 = cm2 6300 dm 2 = .m2 1 m2 4 dm2 = cm2 4000 cm2 = .. dm2 1800dm2 40000 cm2 = m2 1070000 cm2 = m2 7m2 200 cm2 = dm2 BÀI TẬP CUỐI TUẦN 2 Bài 1: Tính: Bài 2: Tìm x: a. x - = ................................... ................................... ................................... ................................... ................................... b. x + ......................................... ......................................... ........................................ ......................................... ............................................ c. x : .......................................... .......................................... .......................................... .......................................... ............................................... Bài 3: Chuyển các hỗn số sau thành phân số: Bài 4: Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện tính. a. b. c. Bài 5:Một HCN có chu vi là 8m. Chiều dài hơn chiều rộng . a. Tính chiều dài và chiều rộng HCN. b. Tính diện tích HCN đó. BÀI TẬP CUỐI TUẦN 3 Bài 1: Tính: Bài 2: Viết số đó độ dài dưới dạng hỗn số (theo mẫu) 5dm4cm = 5dm + dm=dm 6dm19mm= .. 7m85cm=.. 3dm19mm= .. 7km128cm= 2m19cm= .. 3hm85cm=.. Bài 4:Một mặt ghế HCN có chiều rộng . Chiều dài hơn chiều rộng . Tính chu vi và diện tích mặt ghế đó. Bài 5: May 4 bộ quần áo đồng phục cho học sinh hết 7m vải. Hỏi may 12 bộ quần áo như thế thì hết bao nhiêu mét vải? BÀI TẬP CUỐI TUẦN 4 Bài 1: Tổ 1 lớp 5A có 11 em trồng được 44 cây. Hỏi cả lớp 48 em . Trồng được bao nhiêu cây, biết số cây mỗi em trồng được đều bằng nhau. Bài giải Bài 2: Bài 6: Nền một căn hộ HCN có chu vi là 40m. Biết chiều rộng của căn hộ bằng 2/5 chiều dài. Tính diện tích của căn hộ đó. Bài 3: Một nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Hỏi nếu có 54 người thì số gạo đó sẽ đủ ăn trong bao nhiêu ngày?(Biết rằng suất ăn của mỗi người là như nhau) BÀI TẬP CUỐI TUẦN 5 Bài 1: 16 người làm xong một công việc trong 3 ngày. Hỏi 8 người thì làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 2: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 12 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ ăn cho những người còn lại trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau) Bài 3: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng HCN có chu vi là 320m, chiều dài bằng 5/3chiều rộng a. Tính diện tích thửa ruộng đó. b. Biết rằng cứ trung bình 100m2 thu hoạch được 230kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? Bài 4: Đổi các số đo diện tích sau: 38m225dm2= ............................dm2 15dm29cm2 = ..............................cm2 10cm26mm2=..............................mm2 5hm230m2= ..............................m2 198cm2= ..................dm2......................cm2 2080dm2=....................m2....................dm2 3107mm2= .................cm2...................mm2 45908 m2 =..........hm2.............dam2........m2 Bài 5: Viết các số đo sau dưới dạng là mét vuông: 9m215dm2=.............................................................................................................. 21m28dm2=.............................................................................................................. 73dm2=.................................................................................................................... 7m225m2=................................................................................................................ 105m27dm2=............................................................................................................ 45cm2=..................................................................................................................... BÀI TẬP CUỐI TUẦN 6 Bài 1: 8 người làm xong một công việc trong 9 ngày. Hỏi 9 người thìlàm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày? Bài giải Bài 2:Có 8 người làm xong một công việc trong 10 ngày. Hỏi muốn làm xong công việc đó trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (Biết rằng mức làm của mỗi người là như nhau) Bài 5: Một căn phòng HCN có chiều dài 8m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Để lát nền căn phòng đó , người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4dm. Hỏi căn phòng được lát bằng bao nhiêu viên gạch men đó?(Phần diện tích mạch vữa không đáng kể) Bài 6: Người ta trồng ngô trên một mảnh đất HCN có chu vi là 600m, chiều rộng bằng một nửa của chiều dài. a. Tính diện tích mảnh đất đó. b. Biết rằng cứ trung bình 100m2 thu hoạch được 30kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? Bài 8: Một mảnh đất HCN được thể hiện trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100000 là HCN có chiều dài là 5cm, chiều rộng là 3 cm. Hãy tính diện tích mảnh đất đó. Bài 9: Đổi các số đo diện tích sau: 25m22500cm2= ............................dm2 15m29dm2 = ..............................cm2 10dm26mm2=..............................mm2 7km230m2= ..............................m2 58989cm2= .......... m2......... dm2..........cm2 2080dm2=....................m2....................dm2 3107mm2= ................cm2...................mm2 45908 m2 =........hm2...............dam2........m2 Tuần 7 Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Bài 2: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng: a) 3,85 ; b) 86,254 ; c) 120,08; d) 0,005. .. .. .. .. .. Bài 3: Viết số thập phân có: a) Bảy đơn vị, năm phần mười b) Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm c) Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm. d) Không đơn vị, hai phần nghìn e) Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn.. Bài 4: Viết dưới dạng số thập phân : ......................................................................................... ........................................................................................ Viết dưới dạng số thập phân rồi đọc các số thập phân đó: . d) . Tuần8 1.Mua 5 kg đường phải trả 60 000 đồng. Hỏi mua 8kg đường như thế phải trả bao nhiêu tiền ? Bài 6: Viết các số thập phân gồm: - Ba đơn vị, năm mươi lăm phần nghìn: .. - Hai mươi ba đơn vị, mười bảy phần nghìn: - năm đơn vị, hai mươi tư phần nghìn.. - không đơn vi, bốn phần mười, năm phần trăm, sáu phần mười nghìn.. - ba mươi lăm đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn Bài 7: Một mảnh đất HCN có chu vi là 600m. Chiều dài gấp đôi chiều rộng. a.Tính diện tích mảnh đất đó. b. Trên mảnh đất đó người ta có trồng ngô, biết cứ 10m2 thì thu hoạch được 20kg ngô. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? Bài 8: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống: 3m7dm = ...........................m 9dm4cm = ..............................m 5km20m= .......................... km 515 cm = ..............................m 2dm8mm=.............................dm 12dam230m2= ....................dam2 5km2155dam2 = ...................km2 8m27dm2=....................m2 78dm25cm2=.....................dm2 6m25cm2=.....................m2 Bài 9: Viết số thích hơp vào chỗ chấm 9,5 m = ............... cm 10, 7dm = .............. mm 2,56 km = ................m 1,005km = ............... m 90,03m = .................cm 54,5 dm = .................mm 45,6 dam2= ......................m2 4,05hm2= ...........................m2 9,1km2= ................................m2 5,05km2= ...........................hm2 6,003kg = ..................................g 2,05kg= ...................................g Tuần 9 Bài 1: Viết số thập phân thích hơn vào chỗ trống: a) 5m16cm = ...........................m 9dm4cm = ..............................m 5hm20m= .......................... m 3458 cm = ..............................m 13dm8mm=.............................dm 2m59dm =..........................m 35hm6dam =...........................km 35m6cm = ............................dam 3km7m = ...............................hm 7m15cm=................................dm b, 4 tấn 5kg =........................tấn 3 tấn 15kg = .........................tấn 5tạ20kg= .......................... tạ 3458 kg = ..............................tạ 13kg5g=.............................kg 2 dam2 59dm2 =..........................dam2 3ha 6 m2 =...........................m2 15m2 26cm2 = ............................m2 3km2 7m2 = ...............................km 7m2 205cm2=................................m2 Bài 2: Viết số thích hơp vào chỗ chấm 3,5kg =.......................g 3,005kg =.................g 4,6 tấn =....................tạ 2,01 tấn = .................kg 5,02 tạ = ..........................kg 12,003 kg = ......................g 4,01 m2 = ...............................dm2 2,001 m2 = .............................cm2 30,01 m2 = ...............................cm2 5,8 ha= .............................m2 4,005km= ..................m 2,17m =.....................cm 9,5 m = .............cm 1, 7dm = .............. mm 2,506 km = ................m 1,05km = ............... m 60,03m = .................cm 5,5 dm = .................mm 4,06 dam2= ......................m2 0,05hm2= ...........................m2 21,1km2= ................................ha 5,05m2= ...........................dm2 6,03kg = ..................................g 2,05tấn= ...................................kg Bài 3: Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân: Tuần 10 Bài 6: Một ô tô đi 54km thì cần 6 lít xăng. Hỏi ô tô đó đi hết quãng đường dài 216km thì cần bao nhiêu lít xăng? Bài 7: Có 3 thùng dầu, thùng thứ nhất có 10,5l, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3l, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số dầu trong hai thùng đầu. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu? Bài 8: Viết số thích hơn vào chỗ trống: 19,41km2 = ........................................m2 22,82 m2 = ........................................cm2 9,075hm2 = .........................................m2 7,34 m = ............................................cm 3,06dam =..........................................dm 5,2dm2 = ..........................................cm2 520 m2 = .........................................dam2 112 m234cm2 = ..................................m2 3ha35m2= ....................................ha 2m34cm = ..........................dm Bài 9: Tính bằng cách thuận tiện nhất 25,7 + 9,48 + 14,3 b, 8,24 + 3,69 + 2,31 38,25 - 18,25 + 21,64 – 11,64 + 9,93 45,28 + 52,17 – 15,28 -12,1 BÀI TẬP CUỐI TUẦN 11 Bài 1: Một mảnh đất HCN có nửa chu vi là 55,5m. Chiều rộng kém chiều dài 9,5m. Tính chu vi và diện tích thửa ruộng đó. Bài 2: Một người đi xe đạp trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 12,5km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 13,75km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét? Bài 3: Người ta trồng lúa trên một thửa ruộng HCN có chu vi là 240m, chiều rộng bằng 5/7 chiều dài. a. Tính diện tích thửa ruộng đó băng mét vuông và héc – ta b.Biết rằng cứ 100m2 thì thu hoạch được 53 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tấn thóc. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm 1,401km2 = .............................m2 3,2 m2 = ...................................cm2 0,075hm2 = .......................................m2 7,34 m = .......................m..................cm 3,6km =............................................m 3,12dm2 = .........................................cm2 213 m2 = ........................................dam2 12 m24cm2 = ......................................m2 4km2 5m2= ....................................ha 2,34m2 = ........................m2.............dm2 Tuần 11 1. Đặt tính rồi tính a. 247,06 + 316,492 b. 642,78 - 213,472 c. 37,14 x 82 d. 152,47 + 93 e. 00 - 9,99 g. 0,524 x 304 2. Tìm y y : 15 - 34,87 = 52,21 + 6 76,22 - y x 3 = 30,61 x 2 3. Tính bằng cách thuận tiện: a. 60 - 26,75 - 13,25 b. 38,25 - 18,25 + 21,64 - 11,64 + 9,93 c. 45,28 + 52,17 - 15,28 - 12,17 d.(72,69 + 18,47 ) - ( 8,47 + 22,69 ) 4. Tìm số trung bình cộng của các số : a, 26,45 ; 45,12 ; 12,43 b, 12,7 ; 19,99 ; 45,24 ; 38,07 Tuần 12 1. Đặt tính rồi tính 36,25 x 24 74,64 x 5,2 604 x 3,58 0,302 x 4,6 20,08 x 400 70,05 x 0,09 2. Tính nhẩm 112,4 x 10=.......... 112,4 x 0,1=............ 68,3 x 100=............ 68,3 x 0,01=............. 4,351 x 1000=............... 4,351 x 0,001=.............. 3. Tính bằng cách thuận tiện : 4,86 x 0,25 x 40 72,9 x 99 + 72 + 0,9 0,125 x 6,94 x 80 0,8 x 96 + 1,6 x 2 96,28 x 3,527 + 3,527 x 3,7 Tuần 13 1. Tính a, 173,44 : 32 b, 372,96 : 3 112,56 : 28 857,5 : 35 155,9 : 15 431,25 : 125 2. Tính nhẩm 1,2 : 10=................. 15,4 : 100=.................. 4,6 : 1000=................. 45,82 : 10=................... 781,5 : 100=................... 15632 : 1000=................... Bài 5: Tính bằng cách hợp lí nhất: BÀI TẬP CUÔI TUẦN 13 - MÔN TOÁN Bài 1: Ðặt tính rồi tính: 9,53 x 8,4 0,325 x 0,28 18,5 : 74 372,96 : 12 Bài 2 : Tìm x biết: a, X x 21 = 9,03 b, X : 9,4 = 23,5 c, 2,21 : X = 85 Bài 3: Tính bằng 2 cách: ( 7,5 + 3,26) x 4,2 ( 7,5 + 3,26) x 4,2 = ............................... = ............................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... .Bài 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 27,5 m, chiều rộng kém chiều dài 5,3 m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó. BÀI TẬP CUÔI TUẦN 14 - MÔN TOÁN Bài 1: Ðặt tính rồi tính: 450 : 36 120 : 75 154 : 3,5 108 : 22,5 Bài 2 : Tìm x biết: a, X x 1,4 = 4,2 b, X : 8,4 = 47,04 - 29,75 c, 1,02 x X = 1.224 Bài 3: Tính bằng 2 cách: 64: 5 + 36 : 5 64: 5 + 36 : 5 = ............................... = ............................... =.................................=................................. Bài 4: Một vận động viên xe đạp đi trong 2,5 giờ được 80 km. Hỏi nếu cứ đi như thế trong 4 giờ vận động viên đó đi được bao nhiêu ki - lô - mét? Tuần 14 1. Tính 308 : 5,5 1649 : 4,85 85 : 14 72 : 34 962 : 58 18 : 0,24 48 : 35 1118 : 17,2 1041, 3 : 267 3 : 1,5 2. Tính nhẩm 15,26 : 0,25 =............. 978,3 : 0,125 =............... 412 : 0,25 =.............. 64,32 : 0,125 =.................. 3. Tính theo 2 cách : a, ( 36 + 24 ) : 0,6 b, ( 99 - 66 ) : 0,33 Tuần 15 1. Tính a, 18,5 : 7,4 1,65 : 0,35 87,5 : 1,75 2. Tìm x a, x x 2,1 = 9,03 b, 3,45 x x = 9,66 c, x : 9,4 = 23,5 d, 2,21 : x = 0,85 3. Tìm tỉ số phần trăm của : 25 và 40 1,6 và 80 0,4 và 3,2 0,3 và 0,96 4. a, Tìm 2% của 1000 kg b, Tìm 15% của 36 m c, Tìm 22% của 30 m2 d, Tìm 0,4% của 3 tấn. 5. Tổng số học sinh khối 5 của một trường Tiểu học là 200 học sinh. Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm có : 60 học sinh đạt loại giỏi, 110 học sinh đạt loại khá, 29 học sinh đạt loại trung bình, 1 học sinh loại yếu. Hãy tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi, số học sinh khá, số học sinh trung bình, số học sinh yếu so với tổng số học sinh khối 5 của trường đó? 6. Một cửa hàng có 750 m vải. Buổi sáng bán được 10% số vải đó, buổi chiều bán được 18% số vải đó. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải? Tuần 16 Bài 1: Viết thành tỉ số phần trăm (theo mẫu) : a) Mẫu: = = 25 % ; ; . b) Mẫu: 0,57 = 57 % 0,23 ; 0,123 ; 1,47 ; 0,9 . Bài 2: Một người bỏ ra 650 000 đồng (tiền vốn) để mua bánh kẹo. Sau khi bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi : a) Số tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm số tiền vốn ? b) Người đó được lãi bao nhiêu phần trăm ? Bài 3: Lãi suất tiết kiệm là 0,58% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 6 000 000 đồng. Hỏi sau một tháng cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ? Bài 4: Một cửa hàng đã bán được 240kg gạo và số gạo đó bằng 12,5% tổng số gạo trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có mấy tấn gạo ? Tuần 17 1. Đặt tính và tính 0,684 + 9,37 28,7- 16,09 6,127 x 3,4 8,169 : 3 275,34 + 87,9 60 - 9,34 5,24 x 9 8,568 : 3,6 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm a, 2,305kg = ..g b, 428ha = ... km2 c, 9m = ...km 1 tấn 8kg = tấn 9,2km = .. a 3,25km = m 3. a) Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho : x > 10,25 b) Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2 Tuần 18 Bài 1: Tính diện tích hình tam giác có: Đô dài đáy là 4/5 m, chiều cao là 1,7m ; Độ dài đáy là 8/3 dm, chiều cao là 3/2 dm. Bài 2: Cho hình tam giác ABC có diện tích 4,75dm2, chiều cao AH = 2,5dm. Tính độ dài đáy BC. Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 48cm, AD = 36cm. Biết AM = 1/3 AB, ND = 1/2 AN ; tính diện tích hình tam giác MNC. Tuần 19 30 cm 1. Cho hình thang vuông ABCD có kích thước A B như hình vẽ bên . Tính : 25cm a_ Diện tích hình thang ABCD. b_ Diện tích hình tam giác ABC. D C 50cm 2. Cho hình thang ABCD có kích thước A 24cm B như hình vẽ bên. Tính : a) Diện tích hình thang ABCD. b) Diện tích hình tam giác BEC. D H 36cm E 10cm C Tuần 20 1. a,Tính đường kính hình tròn có chu vi là 18,84 cm. b, Tính bán kính hình tròn có chu vi 25,12 cm. 2. Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,5m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1m. Hỏi khi bánh xe bé lăn được 10 vòng thì bánh xe lớn lăn được mấy vòng? 3. Tính diện tích hình tròn có : a) r = 6 cm ; b)r = 3 / 5 dm. d) d = 15cm ; e. d = 0, 2 m 4. Tính diện tích hình tròn có chu vi bằng 12,56 cm. 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 35m, chiều rộng bằng 21m. Ở giữa vườn, người ta xây một cái bể hình tròn bán kính 2m. Tính diện tích phần đất còn lại của mảnh vườn đó. Bài 6:Một trường Tiểu học có 900 HS, trong đó HS nam chiếm 46% số học sinh toàn trường. Hỏi trương đó bao nhiêu HS nữ? Tuần 21 Môn : Toán 36cm Bài 1:Tìm diện tích hình sau : ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. ................................................................................................. 25cm 28cm 4. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có: a_ C
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_tuan_mon_toan_lop_5.docx