Bài tập cuối tuần Toán 3 (Kết nối tri thức) - Chương trình cả năm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập cuối tuần Toán 3 (Kết nối tri thức) - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập cuối tuần Toán 3 (Kết nối tri thức) - Chương trình cả năm

TOÁN –TUẦN 1 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Số liền trước của số 180 là: A. 181 B. 182 C. 179 D. 79 Câu 2. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 324, 333, 342, 432, 234. B. 234, 324, 333, 342, 432. C. 324, 342, 432, 234, 333. D. 234, 342, 432, 324, 333. Câu 3. Cho 148 < < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 151 B. 150 C. 149 D. 160 Câu 4. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là: A. 542 B. 452 C. 425 D. 524 Câu 5. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 998 B. 986 C. 978 D. 900 Câu 6. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 7. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là: A. 804 B. 844 C. 488 D. 884 Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là : 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang. A. Con lợn đen nặng kg. B. Con lợn trắng nặng . kg. C. Con lợn khoang nặng kg. II/ TỰ LUẬN Bài 1. Điền vào bảng sau: Số gồm Đọc số Viết số Phân tích số 7 trăm 8 chục và 5 đơn vị 1 trăm 4 chục và 3 đơn vị . .. Bảy trăm tám mươi lăm .. Một trăm linh bảy 785 . . 155 785 = 700 + 80 + 5 . . . Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: • Số 234 là số liền trước của 233. • Số 234 là số liền trước của 235. • Số lẻ liền sau của 455 là 457. • Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên. Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự: a. Từ bé đé n lớ n: . b. Từ lớ n đé n bé : c. Tí nh tổ ng củ a sổ lớ n nha t va sổ bé nha t củ a da y sổ tré n. Bài 4: Ở mổ t trừớ ng tié ủ hổ c, khổ i lớ p Mổ t cổ 234 hổ c sinh va nhié ủ hớn khổ i Hai 19 hổ c sinh. a. Khổ i lớ p Hai cổ baổ nhié ủ hổ c sinh? b. Khổ i Mổ t va khổ i Hai trừớ ng đổ cổ ta t ca baổ nhié ủ hổ c sinh? Bài giải TOÁN –TUẦN 2 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. ... – 15 = 136 Số cần điền vào chỗ trống là? A. 134 B. 144 C. 32 D. 151 Câu 2. Số cần điền vào hình tròn là : A. 67 B. 59 C. 95 D. 76 Câu 3. Cho - 37 = 448. Sổ thí ch hớ p đié n va ổ chổ cha m la Câu 4. Cho + 37 = 123. Sổ thí ch hớ p đié n va ổ chổ cha m la Câu 5. Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 9 hổ c sinh B. 10 hổ c sinh C. 8 hổ c sinh Câu 6. Số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu là 99 . Số trừ là: A. 10 B. 0 C. 1 D. 100 Câu 7. Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi? A. 10 tủổ i B. 14 tủổ i C. 19 tủổ i Câu 8. Trong một phép cộng có tổng bằng 162, nếu thêm vào mỗi số hạng 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu: A. 170 B. 178 C. 180 D.190 II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? Số hạng 15 44 152 Số hạng 134 111 214 Tổng 234 333 242 728 Bài 2. Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết quả trên cây nấm tương ứng: Bài 3. Số? Thừa số 5 5 2 2 5 5 2 2 Thừa số 3 5 7 8 9 2 4 1 Tích Bài 4: Mổ t cừ a ha ng cổ 20 kg ga ổ té . Ngừớ i ta chia đé ủ va ổ ca c tủ i. Hổ i : a. Né ủ chia sổ ga ổ té đổ va ổ ca c tủ i, mổ i tủ i 2kg thí đừớ c ta t ca baổ nhié ủ tủ i? b. Né ủ chia sổ ga ổ té đổ va ổ ca c tủ i, mổ i tủ i 5kg thí đừớ c ta t ca baổ nhié ủ tủ i? Bài giải TOÁN –TUẦN 3 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Dãy tính: 4 + 4 + 4 + 4 + 4 ứng với phép nhân nào? A. 4 x 5 B. 4 x 4 C. 5 x 4 Câu 2: 3 được lấy 4 lần viết dưới dạng tích hai số là: A. 4 x 3 B. 3 x 4 C. 3 x 5 Câu 3: Kết quả của dãy tính: 3 x 6 + 117 là: A. 115 B. 135 C. 125 Câu 4: Mai lấy 5 đôi đũa cho cả nhà. Hỏi Mai đã lấy bao nhiêu chiếc đũa? A. 5 chié c B. 10 đổ i C. 10 chié c Câu 5: Trong phép nhân: 3 x 7 = 21, có thừa số là: A. 7 va 14 B. 7 va 3 C. 14 va 3 Câu 6: Phép nhân: 4 x 8 = 32 có tích là: A. 2 B. 8 C. 32 Câu 7: Phép nhân nào có tích bằng một thừa số? A. 2 x 3 B. 3 x 1 C. 2 x 2 Câu 8: Mỗi cái bàn có 4 chân. Hỏi có 6 cái bàn bao nhiêu chân ? A. 10 cha n B. 24 cha n C. 30 cha n II/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính (theo mẫu): Mẫu: 2 x 5 + 6 = 10 + 6 = 16 5 x 3 + 105 = 3 x 8 + 124 = .. = ... = .. Bài 3. Mỗi luống rau cải bắp có 4 hàng. Hỏi 8 luống rau có bao nhiêu hàng? Bài giải .. Bài 4. Có 18 học sinh xếp thành các hàng. a. Nếu xếp đều thành 3 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh? b. Nếu xếp đều thành 2 hàng thì mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải ... Bài 5: Số? - Cổ 20 qủa ta ổ chia đé ủ chổ 4 ba n. Va y mổ i ba n đừớ c .. qủa ta ổ. - Cổ 20 qủa ta ổ chia đé ủ chổ 5 ba n. Va y mổ i ba n đừớ c .. qủa ta ổ. Bài 6: Số? 4 x 6 < 3 x. < 4 x 7 2 x 9 < . x 5 < 3 x 8 4 x 7 5 x . > 4 x 8 Bài 6: Nối hai phép tính với kết quả bằng nhau: 21: 3 32: 4 12: 4 27: 3 20: 4 15: 5 14: 2 16: 2 10: 2 18: 2 HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 4 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Phép nhân 6 x 5 có kết quả là : A. 11 B. 30 C. 35 D. 25 Câu 2. Kết quả của phép tính 36 : 6 là : A. 3 B. 6 C. 5 D. 7 Câu 3. 6 x .... = 42 Số điền vào chỗ chấm là : A. 6 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 4. Phép nhân nào có tích bằng một thừa số là: A. 6 x 0 B. 6 x 3 C. 3 x 3 D. 4 x 2 Câu 5. Sóc Nâu nhặt được 18 hạt dẻ. Sóc Nâu chia cho mẹ, bà và Sóc Nâu. Hỏi mỗi người được bao nhiêu hạt dẻ ? A. 5 ha t dé B. 4 ha t dé C. 6 ha t dé D. 3 ha t dé Câu 6. Mai cắm 26 bông hoa vào 4 lọ. Vậy mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa và thừa ra mấy bông hoa ? A. mổ i lổ 6 bổ ng thừ a 1 bổ ng B. mổ i lổ 6 bổ ng thừ a 2 bổ ng C. mổ i lổ 4 bổ ng thừ a 3 bổ ng D. mổ i lổ 5 bổ ng thừ a 1 bổ ng II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? x 6 6 6 6 6 6 6 6 2 3 4 5 6 7 8 9 = 12 Bài 2. Một con kiến bò từ A đến D( qua B và C) như hình vẽ sau: Tính quãng đường con kiến bò? Bài giải .. ... Bài 3 : Viết các số có hai chữ số mà tích của hai chữ số đó bằng 12. .. .. Bài 4: Số? 6 x 7 + 6 = 6 x 6 x 3 < 6 x < 6 x 5 Bài 5: Nối hai phép tính có cùng kết quả: 0: 6 60: 6 6 x 4 6 x 5 18: 6 8 x 3 20 : 2 6 x 0 15: 5 5 x 6 HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 5 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Kết quả của phép tính 7 x 5 là : A. 30 B. 25 C. 35 D. 12 Câu 2. 49 là kết quả của phép tính nào dưới đây : A. 8 x 8 B. 7 x 7 C. 7 x 6 D. 7 x 5 Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 x 4 . 7 x 3 A. > B. < C. = D. khổ ng sổ sa nh đừớ c Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 8 cm x 5 = .cho phù hợp: A. 13 B. 13 cm C. 40 cm D. 40 Câu 5. Lúc đầu cửa hàng có 28 l dầu. Sau một ngày bán, số dầu của cửa hàng giảm đi 7 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại mấy lít dầu ? A. 5 l B. 4 l C. 6 l D. 12 l II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? 7 x 3 = ... 8 x 5 = 7 x 7 = 8 x 8 = ... 8 x 9 = ... 3 x 7 = ... 5 x 8 = ... 6 x 6 = ... 6 x 8 = ... 7 x 9 = ... 21: 3 = ... 40: 5 = ... 49: 7 = ... 64: 8 = ... 72: 8 = ... 21: 7 = 40: 8 = 36: 6 = 48: 6 = 63: 7 = Bài 2. Điền dấu > < = 8 x 6 8 x 3 32: 8 8: 4 7 x 4 . 8 x 5 6 x 1 42: 7 7 x 2 8 x 3 64: 8 5 x 7 7 x 7 5 x 8 7 x 9 80: 8 54: 6 45: 5 Bài 3. Viết số thích hợp vào trống. Số đã chổ 7 9 10 3 8 6 Nhiềủ hớn số đó 7 đớn vị Gấp 7 lần số đã chổ Bài 4 : Trong lọ có 36 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 4 cái kẹo. Sau đó Hà chia cho Lan, Minh, Hoa và Hà cùng ăn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo? Bài giải .. ... .. .. .. .. Bài 5: Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó? Bài giải .. ... .. .. .. .. Bài 6 : Quan sát hình bên cho biết: Có hình vuông HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 6 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. ..... x 8 = 64 Số cần điền vào dấu chấm là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2. 6 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 12 : 3 B. 12 : 6 C. 42 : 7 D. 40 : 8 Câu 3: Thừa số thứ nhất là 9, thừa số thứ hai là 7 lúc đó tích là: A. 49 B. 72 C. 63 D. 36 Câu 4: Trong phép tính 36 : 9 = 4 số bị chia là: A. 36 B. 9 C. 4 D. 36, 9 Câu 5: Phép tính 27 : 9 + 5 có kết quả là: A. 14 B. 9 C. 8 D. 15 Câu 6: Cho ... x 6 = 8 x 3. Sổ thí ch hớ p đié n va ổ chổ cha m la .. Câu 7: Cho phép tính 27 + 27 + 72 : 9 = ... Ké t qủa củ a phé p tí nh la .. Câu 8: Trong dãy số: 27, 36, 45, , .. Hai số thích hợp để viết tiếp vào chỗ chấm là: A. 54, 60 B. 54, 62, C. 54, 63 D. 48, 56 II/ TỰ LUẬN Bài 1. Tính nhẩm: 45 : 9 = ............. 15 : 5 = ............. 18 : 9 = ............. 81 : 9 = ............. 36 : 9 = ............. 48 : 8 = ............. 24 : 8 = ............. 20 : 5 = ............. 56 : 7 = ............. Bài 2. Tính: 24 : 6 + 36 = 18 : 9 + 228 = 373 - 90 : 9 = 152 - 64 : 8 = Bài 3 : Tìm một số, biết số đó nhân với 7 được 49. Bài giải Bài 4 : Tìm số bị chia, biết số chia và thương đều là 7. Bài giải Bài 5: Cô giáo có 56 quyển vở, cô thưởng cho 3 bạn, mỗi bạn 9 quyển. a. Cô đã phát thưởng bao nhiêu quyển vở? b. Cô còn lại bao nhiêu quyển vở? Bài giải Bài 6: Một phần mấy? TOÁN –TUẦN 7 Bài 1. Số? Đã tô màủ . hình chữ nhật Đã tô màủ . hình chữ nhật Đã tô màủ . hình tam giác Chừa tô màủ . hình chữ nhật Chừa tô màủ . hình chữ nhật Chừa tô màủ . hình tròn Bài 2. Số? 1 2 số cánh hoa là 1 3 số miếng bánh là 1 2 số miếng dưa hấu là cánh hoa. miếng bánh. miếng dưa hấu. Bài 3. Khoanh vào 1 6 số trái bơ: 4. Số? Số bị chia 36 54 18 15 81 8 Số chia 4 7 5 8 9 Thương 9 7 9 9 9 6 1 5. Số? a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là.. viên bi. b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là.. viên bi. 6. Nối: 7. Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng 1 5 số cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài giải 8. Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi bàn 6 cái li. Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li? Bài giải ? x 2 = 10 ? x 2 = 16 ? x 4 = 16 5 4 8 9 7 28 : ? = 7 49 : ? = 7 ? : 8 = 1 HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 8 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Khoanh tròn ý đúng: A. Đié m I na m giừ a hai đié m E va F B. Đié m K na m giừ a hai đié m H va G C. Đié m F na m giừ a hai đié m E va G D. Đié m K na m giừ a hai đié m F va I Câu 2. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm Câu 3. Cho đoạn thẳng PQ = 80 cm, có M là trung điểm của đoạn PQ, N là trung điểm của đoạn thẳng MQ. Đổ da i đổa n tha ng MN la ....... cm. Câu 4. Bán kính của hình tròn bên là: A. AD B. OB C. OE D. BC II/ TỰ LUẬN Bài 1. Chổ hí nh trổ n ta m O cổ đừớ ng kí nh AB = 20cm. Mổ t đié m M na m tré n hí nh trổ n. Đổ da i đổa n tha ng OM la : . Bài 2. Kể tên các đường kính, bán kính có trong hình tròn dưới đây: Bài 3: Quan sát hình tròn dưới đây và điền vào chỗ chấm: a, Tâm của hình tròn đã chổ là:. b, Các bán kính của hình tròn đã chổ là:.. c, Các đừờng kính của hình tròn đã chổ là: HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 9 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Hình bên có: A. Gổ c vủổ ng đí nh B, ca nh BA va ca nh BC B. Gổ c khổ ng vủổ ng đí nh A, ca nh AB va ca nh AC C. Gổ c vủổ ng đí nh C, ca nh CA va ca nh CB D. Gổ c khổ ng vủổ ng đí nh B, ca nh BA va ca nh BC Câu 2: Tại những thời điểm nào, kim giờ và kim phút trên đồng hồ tạo thành góc vuông? A. 12 giớ B. 3 giớ C. 6 giớ D. 21 giớ Câu 3: Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông? A. 1 gổ c vủổ ng B. 2 gổ c vủổ ng C. 3 gổ c vủổ ng D. 4 gổ c vủổ ng Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật và hình tam giác? A. 2 hí nh chừ nha t va 4 hí nh tam gia c. B. 2 hí nh chừ nha t va 5 hí nh tam gia c. C. 3 hí nh chừ nha t va 4 hí nh tam gia c. D. 3 hí nh chừ nha t va 5 hí nh tam gia c. A B C II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? Minh mủổ n ta ổ chié c khủng cổ da ng khổ i hổ p chừ nha t từ hai khổ i la p phừớng (nhừ hí nh). Mổ i đí nh ca n 1 vié n đa t na n, 1 ca nh ca n 1 qủé ta m. Va y: - Minh ca n qủé ta m - Minh ca n đa t na n Bài 2. Bạn Ngọc trang trí một hộp quà dạng khối phương bằng cách dán 6 bông hoa vào mỗi mặt của hộp quà. Hỏi bạn Ngọc đã dán bao nhiêu bông hoa vào hộp quà đó? Bài giải Bài 3. Kié n Jủly đa bổ la n lừớ t qủa hé t ca c ca nh củ a khổ i hổ p chừ nha t (nhừ hí nh bé n). Bié t mổ i ca nh Jủly chí bổ 1 la n. Va y khổ i hổ p chừ nha t cổ ca nh. Bài 4. Thực hành làm xúc xắc dạng khối lập phương (như hình) Em chuẩn bị: - Ké ổ, kéổ da n, bủ t da - Gia y bí a ma ủ tủ y thí ch HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 10 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Tính 20 x 4 = ? A. 40 B. 30 C. 80 D. 60 Câu 2: Tính 23 m x 3 = ? A. 26m B. 45m C. 46m D. 69m Câu 3. Năm nay em 8 tuổi. Tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Anh bao nhiêu tuổi? A. 26 tủổ i B. 28 tủổ i C. 25 tủổ i D. 24 tủổ i Câu 4. Con lợn nặng 20 kg. Con chó nặng 10 kg. Những câu nào diễn đạt chính xác với đề bài ? A. Cổn lớ n na ng ga p 3 la n cổn chổ B. Cổn lớ n na ng ga p 2 la n cổn chổ C. Cổn lớ n na ng ba ng cổn chổ D. Hai cổn ba ng nhừ nhaủ Câu 5. Em cân nặng 10kg, chị nặng gấp 3 lần. Hỏi chị cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam? Phép tính đúng của bài toán trên là: A. 10 x 3 = 30 (kg) C. 10 + 10 + 10 = 30 (kg) B. 3 x 10 = 30 D. 10 x 10 = 100 kg Câu 6. Số? Câu 7. Có 14 người khách cần sang sông, mỗi chuyến thuyền chở được nhiều nhất 4 người khách (không kể người chèo thuyền). Hỏi cần ít nhất mấy chuyến thuyền để chở hết số khách đó? Trả lời: Ca n chớ í t nha t.................. chủyé n thủyé n đé hé t sổ kha ch đổ . II/ TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 17 : 4 14 : 3 29: 4 21 : 5 1 9 : 6 .. .. Bài 2: Một lớp học có 45 học sinh được cô giáo chia đều vào 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? Bài giải .. .. Bài 3: Một thùng dầu 37 lít được chia đều vào 5 can nhỏ. Hỏi mỗi can dầu nhỏ chứa bao nhiêu lít dầu? Thùng dầu còn thừa bao nhiêu lít dầu? Bài giải .. .. .. Bài 4. Điền dấu (> , <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: 9 + 12 x 3 ........ 55 + 6 x 10 33 + 7 x 5 .....5 + 15 x 3 199 – 20 x 5 ...... 46 + 3 x 3 69 – 4 x 5........59 - 15 : 3 Bài 5. Tính nhanh: Mẫu: 5 x 20 x 4 x 2 = (5 x 4) x 20 x 2 = 20 x 20 x 2 = 400 x 2 = 800 6 x 10 x 5 x 2 = 25 x 2 x 4 x 2 = Bài 6: Số? a) Một phép chia có số chia là 5, số dừ là 1, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia cần tăng thêm đớn vị. b) Một phép chia có số chia là 6, số dừ là 2, để phép chia là phép chia hết thì số bị chia cần tăng thêm .. đớn vị. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 11 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Tính 28 : 2 = .... A. 26 B. 14 C. 12 D. 13 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 68 : 2 < < 36 . A. 39 B. 45 C. 35 D. 50 Câu 3. Lớp 3A có 44 bạn, cô giáo chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? A. 12 B. 15 C. 13 D. 11 Câu 4. Cho phép tính : 3 = 12. Số thích hợp cần điền vào ô trống là : A. 34 B. 35 C. 26 D. 36 Câu 5: Giảm 12 lít đi 3 lần được: A. 7 lí t B. 5 lí t C. 4 lí t D. 6 lí t Câu 6: Một cửa hàng có 64kg gạo, sau khi đem bán thì số gạo còn lại giảm đi 4 lần. Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 16kg B. 24kg C. 30kg D. 25kg Câu 3: Tìm một số biết gấp số đó lên 5 lần thì được 35. Số đó là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính : 5 = 12 là: A. 17 B. 20 C. 40 D. 60 II/ TỰ LUẬN Bài 1. Khổanh va ổ nhừ ng phé p chia cổ sổ dừ la 3 Bài 2. Đặt tính rồi tính 36 : 2 b. 97 : 4 c. 98 : 7 d. 52 : 3 ...................... ................... .................... ...................... ...................... ................... ................... ....................... ...................... ................... ................... ....................... Bài 3: Hưng có 15 quả táo. Nếu giảm số táo của Hưng đi 3 lần thì được số táo của Minh. Tìm số táo mà Minh có? Bài giải .. .. Bài 4: Một người thợ ngày đầu tiên may được 20 chiếc. Số mũ ngày thứ hai người thợ đó làm được kém 2 lần số chiếc mũ người đó đã may được ở ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai người thợ may được bao nhiêu chiếc mũ? Bài giải .. .. Bài 5: Hoa có 3 chục quả bóng xanh và đỏ. Hoa mang cho bạn một số quả bóng, số bóng còn lại giảm đi 3 lần so với lúc đầu. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu quả bóng? Bài giải .. .. .. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 12 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1. Gấp 32 lên 3 lần được A. 68 B. 96 C. 66 D. 98 Câu 2: Cho đoạn thẳng AB = 24cm. Nếu giảm độ dài đoạn thẳng đó đi 6 lần thì được đoạn thẳng CD. Độ dài đoạn thẳng CD là: A. 5cm B. 4cm C. 6cm D. 7cm Câu 3: Giảm 36cm đi 4 lần được: A. 6cm B. 8cm C. 9cm D. 7cm Câu 4. Tính kết quả của dãy tính: 162 – 28 x 2. A. 102 B. 107 C. 109 D. 106 Câu 5: Số cần điền lần lượt là: A. 10, 30 B. 16, 3 C. 10, 13 D. 20, 23 Câu 6: Can thứ nhất có 18 l dầu. Số dầu ở can thứ hai gấp 3 lần số dầu ở can thứ nhất. Hỏi can thứ hai nhiều hơn can thứ nhất bao nhiêu lít dầu? A. 26 l da ủ B. 46 l da ủ C. 36 l da ủ D. 54 l da ủ II. TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính 71 : 2 80 : 2 11 : 2 39 : 3 49 : 8 ................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................. . . Bài 2. Giải bài toán dựa vào tóm tắt sau: Bài giải .. .. .. Bài 3: Một người thợ ngày đầu tiên may được 20 chiếc mũ. Số mũ ngày thứ hai người thợ đó làm được bị giảm đi 2 lần so với số chiếc mũ người đó đã may được ở ngày thứ nhất. Hỏi trong hai ngày người đó đã may được bao nhiêu chiếc mũ? Bài giải .. Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 26kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo gấp 2 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài giải .. HỌ TÊN: LỚP: 3 TOÁN –TUẦN 13 I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu: Câu 1: Chữ cái “g” là viết tắt của đơn vị đo nào dưới đây? A. gam B. ki-lổ -gam C. lí t D. ki-lổ -mé t Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1kg = g là: A. 1000 g B. 10 C. 1000 D. 100 Câu 3: Kết quả của phép tính 145g + 236g là: A. 370g B. 381g C. 492g D. 218g Câu 4: Kết quả của phép tính 190g - 37g là: A. 153g B. 163g C. 120g D. 177g Câu 5: Dấu (, =) thích hợp để điền vào chỗ chấm 500g + 5g 505g là: A. D. khổ ng cổ da ủ na ổ Câu 6. Tính tổng của 47g và 203g. A. 25 B. 250 C. 250g D. 70 g Câu 7: Quan sát hình và cho biết: - Bí nh A chừ a . nừớ c. - Bí nh B chừ a . nừớ c. - Bí nh C chừ a . nừớ c. Câu 8: Nhìn tranh kể các vật dùng để đo đơn vị mi-li-lít. II/ TỰ LUẬN Bài 1: a) Tính: 300 ml + 400 ml = .. 500 ml – 200 ml = . 7 ml x 4 = 40 ml : 8 = .. b) Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: 300 ml + 700 ml 1 l 600 ml + 40 ml 1 l 1 l 1 000 ml – 10 ml Bài 2: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 524g 516g 180g . 193g 407g 407g 1kg 900g + 10g 800g + 80g . 808g 320g + 680g 1kg Bài 3: Một túi đường nặng 25g. Hỏi 4 túi đường như vậy cân
File đính kèm:
bai_tap_cuoi_tuan_toan_3_ket_noi_tri_thuc_chuong_trinh_ca_na.pdf