Bài tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập môn Toán và Tiếng Việt Lớp 2
Họ và tên:.. Lớp 2. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC NGÀY NGHỈ TẾT (CÁC EM LÀM BÀI RA VỞ Ở NHÀ) Thứ Tư + Thứ Năm (07/02 đến 08/02) Bài 1. Đặt tính rồi tính 5 + 32 6 + 57 64 – 35 100 – 7 80 + 20 Bài 2. Tính: a) 100 cm - 38cm + 10cm b) 85kg – 60kg + 35kg Bài 3. Mảnh vải xanh dài 48dm. Mảnh vải đỏ dài hơn mảnh vải xanh là 27dm .Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề - xi - mét? Bài 4. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE biết mỗi đoạn thẳng đều có độ dài 5dm. Bài 5. Mỗi con vịt có 2 cái chân. Hỏi 7 con vịt có bao nhiêu cái chân? Trình bày bài giải và tóm tắt theo ví dụ sau: Một con gà có 2 cái chân. Hỏi 3 con gà có bao nhiêu cái chân? Tóm tắt 1 con gà: 2 cái chân 3 con gà: ? cái chân Bài giải 3 con gà có số cái chân là: 2 x 3 = 6 (cái chân) Đáp số: 6 cái chân MÔN TIẾNG VIỆT Đọc các bài tập đọc em đã học ở tuần 19. Bài 6. a) Viết 3 từ chỉ hoạt động của học sinh. b) Viết 3 từ chỉ tính nết của học sinh. c) Viết 4 từ chỉ đồ dùng cho việc nghỉ ngơi, giải trí: Bài 7. Đặt câu với từ “học tập”. Bài 8. Sắp xếp mỗi từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: a) Lan là bạn thân của em. b) Học sinh ngoan là em. Bài 9. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - Chú chuồn chuồn đậu trên chiếc lá khoai. - Mơ ước của em là trở thành công an. - Chị em đang chải tóc. Bài 10. Viết một đoạn văn kể về ông hoặc bà của em. _____________________________________________ Thứ Tư ngày 14/02/2024 Bài 1. Đặt tính rồi tính 36 + 23 100 – 46 60 + 27 72 – 19 57 + 38 98 – 49 Bài 2. Điền số 2 dm 8cm = .cm 32cm = .dm.cm 90cm = ..dm 8dm = ..cm Bài 3. Điền số + 34 - 26 + 57 Bài 4: Mỗi xe đạp có 2 bánh. Hỏi 5 xe đạp như thế có bao nhiêu bánh xe? (trình bày bài giải bài tóm tắt) Bài 5. Tìm tích của số liền sau số 1 với số liều trước số 10. MÔN TIẾNG VIỆT Bài 6. Tìm thêm tiếng mới ghép vào các tiếng đã cho để chỉ người: bộ .., công , bác .., giáo .., nông .., kĩ Bài 7. Nói lời cảm ơn của em trong những trường hợp sau: a) Khi bạn cùng lớp cho em đi chung áo mưa. b) Khi em bé nhặt hộ em chiếc thước rơi. Bài 8. a, Điền vào chỗ trống: r, d hay gi? dè . . . ặt, con ao, tiếng . . . ao hàng, . . . ao bài tập về nhà. b. Điền vào chỗ trống: nghỉ hay nghĩ? . . . học, . . . ngợi, . . . mát, ngẫm . . . c. Điền vào chỗ trống: ăn hay ăng? cố g. '. . . . . . , yên l. . . . . . , l lộn, cơm. d. Điền vào chỗ trống: r, d hay gi? . . . ừng núi, . . . ừng lại, cây . . . ang, . . . ang tôm. bánh . . . án, con . . . án, . . . án giấy, tranh . . . ảnh. ________________________________________________ Thứ Năm, thứ Sáu (15/02/2024) Các con đọc lại các bài tập đọc đã học tuần 19 và tuần 20. Học thuộc: Bảng nhân 2, Bảng nhân 5 và Bảng chia 2, Bảng chia 5 ________________________________________________ Thứ Sáu ngày 16/02/2024 *Các con đọc lại các bài tập đọc đã học tuần 19 và tuần 20. Bài 1. Số? 4 x 5 - 7 + 2 : 3 Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống Thừa số 2 5 5 5 2 Thừa số 6 2 3 2 4 4 6 Tích 10 25 20 18 Bài 3.Tính (theo mẫu): Mẫu: 5 x 5 + 10 = 25 + 10 = 35 5 x 3 + 40 2 x 6 – 10 2 x 10 – 18 5 x 7 + 35 Bài 4. Một con bò có 4 cái chân. Hỏi 5 con bò có tất cả bao nhiêu cái chân? Bài 5. Đặt dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp trong các câu sau: - Mẹ em đi chợ mua thịt cá và rau muống. - Ngày Tết em được đi chợ đi chơi và đi thăm ông bà. Bài 6. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật trong những câu sau: a) Con bò ăn cỏ. b) Con mèo đuổi theo con chuột. c) Mặt Trời tỏa ánh nắng rực rỡ. d) Ông Trăng soi mình xuống hồ nước. Bài 7. Gạch 1 gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: "Ai?"; gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi:"làm gì?". a) Chi đến tìm bông cúc màu xanh. b) Cây xoà cành ôm cậu bé. c) Em học thuộc đoạn thơ. ______________________________________________ Thứ Bảy, Chủ Nhật 17, 18/02/2024 Bài 1. Tính 2 x 9 = 18 : 3 = 5 x 4 = 8 : 4 = 2 x 4 = 20 : 4 = 2 x 6 = 15 : 3 = 5 x 7 = 16 : 2 = 5 x 6 = 25 : 5 = Bài 2. Tính 5 x 5 + 40 2 x 8 – 10 5 x 10 – 18 5 x 9 + 35 Bài 3. Một băng giấy dài 96 cm, em cắt bỏ đi 26 cm. Hỏi băng giấy còn lại dài bao nhiêu xăng - ti- mét? Bài 4. Điền dấu >, =, < a. 45 - 24.....17 + 10 b. 32 + 16......20 + 28 24 + 35.....56 - 36 37 - 17......56 - 36 6 + 4.......7 + 2 10 - 2........10 - 1 Bài 5. Viết số và dấu để có phép tính thích hợp = 4 = 8 Bài 6. a) Hình vẽ dưới đây có ..... điểm; có ..... đoạn thẳng b) Đọc tên các đoạn thẳng đó. Bài 7. Viết tất cả các số có hai chữ số sao cho số chục cộng với số đơn vị bằng 5 Bài 8. Mỗi bạn cắt được 2 ngôi sao. Hỏi 6 bạn cắt được tất cả bao nhiêu ngôi sao? Bài 9. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Bài 10. Đặt tính rồi tính 56 + 18 45 + 25 67 + 33 9 + 75 100 – 24 78 – 29 37 – 18 100 – 8 Bài 11. Trên sân có 54 con cả gà và vịt, trong đó có 27 con gà. Hỏi trên sân có bao nhiêu con vịt? Bài 12. Lan tô được 35 bông hoa, Lan tô ít hơn Minh 9 bông hoa. Hỏi Minh tô được bao nhiêu bông hoa? Bài 13. Một sợi dây dài 10dm, bị cắt đi một đoạn dài 38cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng – ti – mét? MÔN: TIẾNG VIỆT Bài 14. Tìm những từ chỉ người và vật. a) Đặc điểm về tính tình của một người. b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. c) Đặc điểm về hình dáng của một người. Bài 15. Ngắt đoạn trích sau thành 5 câu và chép lại. Nhớ viết hoa chữ cái đầu câu. Trời đã vào thu những đám mây trắng bớt đổi màu trời bớt nặng gió hanh heo đã rải khắp cánh đồng trơi xanh và cao lên dần. Bài 16. a. Điền g hoặc gh vào chỗ trống: Đoàn tàu rời .a. Sổ .i chép. .à nhảy ổ. ....ế ....ỗ .....ạo nếp b. Điền s hoặc x vào chỗ trống Ai thổi .áo gọi trâu đâu đó Chiều in nghiêng trên mảng núi .a Con trâu trắng dẫn đàn lên núi Vểnh đôi tai nghe .áo trở về. Bài 17. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: a) Cún Bông là con vật có tình có nghĩa. b) Sóc con rất thông minh và nhanh nhẹn. c) Bạn Hà chạy đi tìm người giúp em. Bài 18. Viết cẩn thận đoạn văn (5- 6 câu) về một con vật mà em thích. Nhân dịp năm mới, cô chúc các em và gia đình có kì nghỉ Tết thật vui vẻ. Chúc các con và gia đình năm mới mạnh khỏe, vạn sự như ý - an khang thịnh vượng! Lưu ý: HS được nghỉ Tết từ 07/02 đến hết ngày 18/02. (19/02/2024 HS đi học bình thường theo thời khóa biểu.)
File đính kèm:
bai_tap_mon_toan_va_tieng_viet_lop_2.docx

