Bài tập ôn cuối kì I Lớp 2 môn Toán (Có đáp án)

docx 9 trang Mịch Hương 16/10/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn cuối kì I Lớp 2 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn cuối kì I Lớp 2 môn Toán (Có đáp án)

Bài tập ôn cuối kì I Lớp 2 môn Toán (Có đáp án)
Bài toán về số và chữ số
Bài 1: Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu)
Bài 2: Viết các số gồm:
a) 6 chục và 7 đơn vị: ..
b) 8 chục và 0 đơn vị: ..
Bài 3: Viết tất cả các số có hai chữ số mà:
a) Chữ số hàng đơn vị là 8: ..
b) Chữ số hàng chục là 8: ....
c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau: ..
Bài 4: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang phải hay từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không đổi. ..
Bài 5: Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó:
a) Bằng 5: 
b) Bằng 18; 
Bài 6: a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 17: 
b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 23 vừa bé hơn 63: .
Bài 7: Viết tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau:
a) 0; 1; 2; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . 
b) 0; 2; 4; .; . ; . ; .. ; . ; . ; . ; .. 
c) 1; 3; 5;  ; . ; . ; . ; .. ; .. ; . ; .. 
d) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ;  ; . 
Bài 8: Em hãy viết:
a) Số bé nhất có hai chữ số b) Số lớn nhất có một chữ số
c) Số lớn nhất có hai chữ số. 
g) Số bé nhất có một chữ số.
Bài 9: Số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số hơn, kém nhau mấy đơn vị: 
Bài 10: a) Tìm số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5: 
b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 25 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 5: ..
b) Viết lại các số ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn: .
Bài 11
a) Cách đọc số: 32: ba mươi hai
69:................................
50: ..............................
25: ...............................
55: ...............................
b) Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị kém hơn chữ số hàng chục là 3:
Bài 12. Tìm:
- Số liền trước của 60:...............
- Số liền sau của 60: ...................
- Tìm tổng của 2 số vừa tìm được:...............................
- Tìm hiệu của 2 số vừa tìm được:................................
- Tổng của 59 và số liền trước của nó: .........................
Bài 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 90, 91, 92, ......, ........, .........
b) 2, 4, 6, 8, ....., ......., ......., .......
c) 30, 35, 40, ........, ........, .........
Bài 14. Sắp xếp các số sau: 15, 38, 96, 74, 42, 59
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:...................................................................
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:...............................................................
Bài 15. Cho các chữ số: 2, 9, 0, 4
a) Lập các số có 2 chữ số từ các số trên:
...............................................................................................................
b) Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất:
...........................................................................................................
c) Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất:
.............................................................................................................
Dạng 2: Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
37 – 19
46 – 28
91 – 25
64 – 27
Bài 2. Tính:
42 – 15 + 38 = ..........................
= ...........................
18 + 56 – 29 = .........................
= ...........................
22 – 15 + 36 = ..........................
= ...........................
11 – 6 + 77 = ...........................
= ...........................
Bài 3. Nối 2 phép tính có kết quả bằng nhau:
Bài 4. Số?
a,
Bài 5. Đặt tính rồi tính, biết:
a) Số hạng là:
25 và 46
17 + 23
55 + 28
b) Số trừ và số bị trừ lần lượt là:
26 và 53
19 và 37
88 và 96
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 7. Chọn 3 trong 4 số sau: 25, 65, 68, 93 để lập thành 4 phép tính:
Bài 8. Điền dấu +, -, =
Bài 9. Tính nhanh:
4 + 2 + 6 + 7 + 3 +8 = ....................................................................................
55 + 23 + 18 + 25 + 32 + 47 = .........................................................................
1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = ...................................................................
Bài 10. Giải các bải toán sau:
a, Biết số lớn là 76. Hiệu 2 số là 23. Tìm số bé.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
b, Tổng 2 số là 87, số thứ nhất là 45. Tìm số thứ hai.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
c, Hiệu 2 số là 23. Số bé là số tròn chục bé nhất. Tìm số lớn.
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bài 11: Trả lời câu hỏi:
- Số bé nhất có 1 chữ số là: 
- Số lớn nhất có 1 chữ số là: ...
- Số bé nhất có 2 chữ số là: 
- Số lớn nhất có 2 chữ số là: 
Bài 12: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
31 . 33             42  40             60  60                87  77
Bài 13: Số?
- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị, viết là 15 = 10 + 5
- Số 37 gồm  chục và  đơn vị, viết là: 
- Số 50 gồm  chục và  đơn vị, viết là: 
- Số 88 gồm  chục và  đơn vị, viết là: 
Bài 14: Số?
Số
Chục
Đơn vị
24
2
4
56
.
.
93
.
.
68
.
.
17
.
.

Bài toán về nhiều hơn , ít hơn
Bài 1. An có 12 viên bi, Bình có nhiều hơn An 9 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài 2. Có hai dàn gà, đàn gà thứ nhất có 39 con, đàn gà thứ hai ít hơn đàn gà thứ nhất 9 con. Hỏi đàn gà thứ hai có bao nhiêu con?
Bài 3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Hùng có                                           : 16 que tính
Nam nhiều hơn Hùng                   : 17 que tính
Nam có                                            : .. que tính.
Bài 4. Tổ một có 36 công nhân, tổ hai có nhiều hơn tổ một 9 công nhân. Hỏi tổ hai có bao nhiêu công nhân?
Bài 5.  Lan xếp được 18 phong bì, Lan xếp ít hơn Hồng 7 phong bì. Hỏi Hồng xếp dược bao nhiêu phong bì?
Bài 6.  Vườn nhà Mai có 17 cây cam, vườn nhà Mai có nhiều hơn vườn nhà Hoa 7 cây cam. Hỏi vườn nha Hoa có mấy cây cam?
Bài 7. Đào có 16 nhãn vở, Đào cho Mai 3 nhãn vở thì hai bạn có số nhãn vở bằng nhau. Hỏi:
a) Đào có nhiều hơn Mai bao nhiêu nhãn vở?
b) Mai có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 8. Khúc gỗ thứ nhất dài 36dm, khúc gỗ thứ hai ngắn hơn khúc gỗ thứ nhất 12dm. Hỏi:
a) Khúc gỗ thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét?
b) Hai khúc gỗ dài tổng cộng bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài 9. Một thùng đựng 56 quả vừa trứng gà và trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bai nhiêu quả trứng gà? Bao nhiêu quả trứng vịt?
Bài 10. Một đường gấp khúc gồm ba đoạn. Đoạn thứ nhất dài bằng đoạn thứ hai, đoạn thứ ba dài bằng hai đoạn đầu  cộng lại. Tính độ dài của đường gấp khúc, biết rằng đoạn thứ ba dài hơn đoạn thứ hai là 15cm.
Bài 11: An có 12 viên bi, Bình có nhiều hơn An 9 viên bi. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?
Bài 12: Dũng có 28 viên phấn, Đũng có nhiều hơn Hùng 7 viên phấn. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên phấn?
Bài 13: Có hai dàn gà, đàn gà thứ nhất có 39 con, đàn gà thứ hai ít hơn đàn gà thứ nhất 9 con. Hỏi đàn gà thứ hai có bao nhiêu con?
Bài 14: Lan xếp được 18 phong bì, Lan xếp ít hơn Hồng 7 phong bì. Hỏi Hồng xếp dược bao nhiêu phong bì?
Bài 15: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Hùng có : 16 que tính
Nam nhiều hơn Hùng : 17 que tính
Nam có : .. que tính.
Bài 16: Đặt một đề toán theo tóm tắt sau, rồi giải:
Bài 17: An có 9 viên bi. Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi An và Bình ai -có nhiều viên bi hơn?
Bài 18. Số gà trong chuồng là 9 con, số gà ở ngoài chuồng là 11 con.
a) Số gà ngoài chuồng nhiều hơn số gà trong chuồng bao nhiêu con?
b) Bây giờ có 5 con gà từ ngoài vào trong chuồng thì lúc này số gà ở ngoài chuồng ít hơn hay số gà ở trong chuồng ít hơn? Ít hơn mấy con?
Bài 19. Lúc đầu đĩa cân A có 5 quả cam, đĩa cân B có 4 quả cam.
Bài 20
Hùng gấp được 9 cái thuyền. Mai gấp được 12 cái thuyền. Hỏi Mai gấp được nhiều hơn Hùng bao nhiêu bông hoa?
Bài 21: Ngoài sân có 7 bạn học sinh, trong lớp học có nhiều hơn ngoài sân 4 bạn học sinh. Hỏi trong lớp học có bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 22: Có hai chiếc xe chở hàng. Xe thứ nhất chở được 7 thùng hàng. Xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 8 thùng hàng. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu thùng hàng?
Bài 23: Tủ sách có hai ngăn. Ngăn thứ nhất có 13 quyển sách. Ngăn thứ hai có ít hơn ngăn thứ nhất 5 quyển sách. Hỏi ngăn thứ hai có bao nhiêu quyển sách?
Bài 24: Bao ngô cân nặng 7 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 5 kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu kg?
Bài toán về nhiều hơn
Bài 1: Lớp 2A trồng được 55 cây, lớp 2B trồng được nhiều hơn lớp 2A 15 cây. Hỏi lớp 2B trồng được bao nhiêu cây?
Bài 2: Giải bài toán theo sơ đồ sau:
Bài 3: Bao ngô cân nặng 50kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc nặng bao nhiêu kg?
Bài 4: Bé Mai cao 92cm, bé Mai cao hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao bao nhiêu dm?
Bài 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 6: Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi?
Bài toán về ít hơn
Bài 7: Năm nay bà 70 tuổi, mẹ kém bà 32 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? Bài 70. Năm nay bố Chi 34 tuổi, Chi kém bố 28 tuổi. Vậy năm nay Chi bao nhiêu tuổi?
Bài 8: Giải toán theo sơ đồ sau:
Bài 9: Năm nay Mai 14 tuổi, Mai kém anh Nam 7 tuổi. Hỏi năm nay anh Nam bao nhiêu tuổi?
Bài 10: Bao gạo cân nặng 35kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 11: Thùng thứ nhất đựng được 52l nước, thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 19l nước. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít nước?
Bài 12: Mảnh vải màu xanh dài 35dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài 13: Một cửa hàng buổi sáng bán được 11 chiếc xe, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 3 chiếc. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe?
Bài 14: Vừa qua lớp 2C và lớp 2D cùng trồng cây. Lớp 2C trồng được 32 cây, lớp 2D trồng được ít hơn lớp 2C 13 cây. Hỏi lớp 2D trồng được bao nhiêu cây?
Tiếng Viêt
- Khi bắt chuột , con mèo rất khéo.
-Bài dạy của cô rất sinh động.
-Lan ngoan ngoãn ,chăm chỉ.
-Miệng em bé cười xinh xinh.
-Trẻ em là mầm non của đất nước.
-Chiếc bút mực là người bạn thân thiết của em.
-Cá heo là một loài vật thông minh.
-Hoa hồng là vua của các loài hoa.
-Con mèo đang bắt chuột.
-Học sinh đang nô đùa ngoài sân trường.
-Mẹ em rất dịu dàng.
-Cái ghế này rất cao.
-Những hàng cây xanh tốt.
-Giọng hát của cô trong trẻo.
-Đó là cái khăn bố tặn em.
-cái mỏ à cong cong.
-Người bạn thân nhất của em là Minh Anh.
-Hoa hồng đỏ như nhung.
-Cún con chạy nhảy trong vườn.
-Mái tóc của chị dài và mượt .
-Con châu chấu là một loại sâu của lúa .
-Mùa xuân, tiết trời ấm áp.
-Sư tử là chúa tể của rừng xanh.
-Những ngón tay của bạn ấy rất dài và nhỏ.
-Môn Tiếng Việt rất thú vị và hấp dẫn.
+Điền dấu phẩy 
-Bạn ấy học giỏi hát hay và rất chăm chỉ.
-Gia đình em gồm có ông bà bố mẹ em và em trai.
-Các thầy giáo cô giáo luôn yêu thươ quý mến học sinh.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_cuoi_ki_i_lop_2_mon_toan_co_dap_an.docx