Bài tập ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán (Có đáp án)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn hè Lớp 2 lên Lớp 3 môn Toán (Có đáp án)
MỤC LỤC NỘI DUNG TRANG A. HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN 2 2 B. ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ 2 Chủ đề 1: Số học (Cấu tạo số và các phép tính) 4 Chủ đề 2: Đại lượng 8 Chủ đề 3: Hình học 13 Chủ đề 4: Giải toán có lời văn 17 C. BỘ ĐỀ ÔN LUYỆN TỔNG HỢP 23 Đề 1 23 Đề 2 25 Đề 3 27 Đề 4 29 Đề 5 31 Đề 6 33 Đề 7 35 Đề 8 37 Đề 9 39 Đề 10 41 Đề 11 43 Đề 12 44 Đề 13 45 Đề 14 47 Đề 15 48 Đề 16 50 Đề 17 52 Đề 18 54 Đề 19 56 D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 58 - 76 HỆ THỐNG KIẾN THỨC MÔN TOÁN LỚP 2 B. ÔN TẬP THEO CHỦ ĐỀ CHỦ ĐỀ 1: SỐ HỌC (CẤU TẠO SỐ VÀ CÁC PHÉP TÍNH) Bài 1: Điền vào chỗ chấm: a.Số 267 đọc là.................................................................................................. Số 267 gồm .....trăm, ...... chục, ..... đơn vị b. Số có 9 trăm, 6 chục, 2 đơn vị viết là ............................................................... Bài 2: Viết số: Đọc số Viết số Trăm Chục Đơn vị Năm trăm linh ba 503 5 0 3 390 4 5 3 Chín trăm bảy mươi sáu Bài 3: Điền vào chỗ chấm a. Số liền trước của 356 là.................; của 900 là...................................................... b. Số liền sau của 279 là.....................; của 999 là.................................................... c. Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là........................................ d. Số liền sau của số bé nhất có ba chữ số khác nhau là........................................... e.Số liền trước của số nhỏ nhất có ba chữ số giống nhau là...................................... Bài 4: a. Các số tròn trăm có ba chữ số lớn hơn 530 là ............................................... b. Các số tròn chục có ba chữ số bé hơn 150 là......................................................... c. Các số tròn chục có ba chữ số lớn hơn 870 và bé hơn 940 là: ............................................................................................................................... Bài 5: Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số vào bảng sau: Số 567 15 395 50 905 Giá trị của chữ số 5 Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 201; 202; 203; .....; ........; ........;.........;.........;........;.......... 300; 400; 500; .........; .........; .........; ..........; ........... 410; ..........;..........;.........;450; .........; ...........; 480; .........; 500. Bài 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: a.Chữ số 8 trong số 856 có giá trị là: 8 đơn vị B.80 đơn vị C.800 đơn vị b.Trong số 695 giá trị của chữ số hàng chục lớn hơn giá trị của chữ số hàng đơn vị là: A.4 đơn vị B. 85 đơn vị C. 90 đơn vị Bài 8: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 83 = ........................... b. 67 = ............................. c. 103 = ........................... d. 754 = ........................... Bài 9: Số ? a.Số lớn nhất có một chữ số là ............................. b. Số lớn nhất có hai chữ số là .............................. c.Số lớn nhất có ba chữ số là ................................ d. Số tròn chục lớn nhất có ba chữ số là ............... e.Số lẻ lớn nhất có hai chữ số khác nhau là........... f.Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là ................ Bài 10: Số? a.Số nhỏ nhất có một chữ số là ............................ b. Số nhỏ nhất có hai chữ số là ............................ c.Số nhỏ nhất có ba chữ số là .............................. d. Số tròn chục nhỏ nhất có ba chữ số là .............. e.Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau là.......... f.Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là ............... Bài 11: > = < 560 ..... 98 79 ...... 82 196 ...... 261 345 ..... 401 43 + 18 .... 51 + 7 129 ..... 232 – 56 Bài 12: Điền số thích hợp vào ô trống: Số hạng 125 496 567 Số hạng 412 274 164 103 Tổng 610 563 690 Bài 13: Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 235 178 490 Số trừ 126 67 201 103 Hiệu 72 91 125 Bài 14: Tính nhẩm: a. 20 × 3 = ....... b. 30 × 3 = ....... c.10 × 7 =....... d. 200 + 300 = ....... e. 400 + 500 = ........ f. 80 – 20 = ....... Bài 15: Tìm y, biết: a. y – 12 = 345; y là: ......... b.264 + y = 231 + 178; y là: ................... c. 6 x y = 34 + 14; y là: .... d. 25 : y = 35 : 7; y là: ............................. Bài 16: Đặt tính rồi tính: a.820 – 486 b.167 + 98 c. 346 + 264 d.756 – 291 .............................. ............................. ............................. .............................. ............................. ............................. .............................. ............................. ............................. .............................. ............................. ............................. Bài 17: Viết theo mẫu Chục Đơn vị Viết số Đọc số 6 7 67 Sáu mươi bảy 2 9 Năm mươi ba 72 Bài 18: Tính nhanh a) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = .......................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................ b) 3 + 4 + 5 + 6 + 14 +15 + 16 + 17 = ............................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................ Bài 19: Trong phép cộng có tổng băng 10 số hạng thứ nhất là 10, số hạng thứ hai là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. 10 D. 2 Bài 20: Cho các số 17, 13, 42, 24, 63, 36, 98, 89 a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................................................................................... b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: .......................................................................................................................................... Bài 21: a) Viết các số tròn chục và bé hơn 60:. ....................................................................................................................................................................................................................................... b) Viết các số tròn chục( có hai chữ số) lớn hơn 40:. ....................................................................................................................................................................................................................................... c) Viết các số tròn chục lớn hơn 50 nhưng nhỏ hơn 80:. ....................................................................................................................................................................................................................................... Bài 22: a) Với 3 chữ số : 4, 5, 8 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau từ các số đã cho: .......................................................................................................................................................................................................................... b) Số bé nhất trong các số viết được là: ......................................................................................................................... c) Số lớn nhất trong các số viết được là: .................................................................................................................... Bài 23: Tìm y a/ y × 4 = 36 b/ 3 × y = 27 c/ 4 × y = 40 Bài 24: Tìm y a/ y : 4 = 5 b/ 15 : y = 3 c/ 10 : y = 2 Bài 25: Tìm a) của 6 là bao nhiêu? .................................................................................................................................................................................................................................... b) của 24 là bao nhiêu? ....................................................................................................................................................................................................................................... c) của 30 là bao nhiêu? ....................................................................................................................................................................................................................................... Bài 26: Cho số 63. Số đó thay đổi thế nào nếu? a) Xoá bỏ chữ số 3?........................................................................................................................................................... b) Xoá bỏ chữ số 6? ........................................................................................................................................................... Bài 27: Tính a) 5 × 6 + 26 = b) 34 - 2 × 7 = c) 45 : 5 + 20 = Bài 28. Đặt tính rồi tính a) 234 + 542 b) 975 - 933 c) 35 + 943 d) 576 - 45 Bài 29. Viết các tổng sau thành tích: a) 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 = ........................................................................................................................................... b) 4 + 4 + 12 + 8 =.............................................................................................................................................................. c) 3 + 6 + 9 + 12 =................................................................................................................................................................ Bài 30. Số? Thừa số 2 2 1 3 3 Thừa số 7 2 1 6 3 Tích 14 2 24 30 CHỦ ĐỀ 2. ĐẠI LƯỢNG Bài 1: Số? a.20 cm = ......dm b. 500 cm = .......m c. 62 cm = ....dm .....cm d. 12 m = .......cm e. 2m 15 cm =...... cm f. 2cm 5 mm = .......mm Bài 2: Viết số hoặc tên đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: Con lợn nặng khoảng 90 ...... Con gà nặng khoảng .......kg Con chó nặng khoảng 35 ..... Buổi tối em thường đi ngủ lúc ...... giờ. Mỗi tháng gia đình em dùng hết khoảng 2 .... nước mắm. Bài 3: Tính (theo mẫu) Mẫu: 12g + 34g – 20g = 26g a. 63 cm – 40cm – 12 cm = ..................... b. 2m - 12cm + 5cm = ......... c. 1dm + 23 cm = ................................... d. 50l + 30l – 22l = ............... Bài 4: Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B. A B 34 kg + 53kg 67cm 99kg – 42kg 57kg 45cm + 42cm 78l 82cm - 15cm 87cm 30l + 48l 87kg Bài 5: Điền dấu >;=;< a.25m : 5 ........ 32dm b.5cm x 6 .......2dm x 2 c.40mm : 8 .......2cm : 5 d.4dm x 2 ...... 8cm x 8 -12kg +36kg 78kg Bài 6: Điền số đo thích hợp vào ô trống: 80cm +8cm +12cm Bài 7: Viết tiếp vào chỗ chấm: Câu 8. Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp: Câu 9: Khoanh vào chữ cái đứng trước đáp án đúng Ngày 14 tháng 4 là thứ tư. Hỏi ngày 22 tháng 4 của cùng năm đó là thứ mấy? A.Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm Câu 10: Mẹ Lan đem 90 nghìn đồng đi chợ, mẹ Lan mua thịt hết 32 nghìn đồng, mua cá hết 14 nghìn đồng, mua rau hết 2 nghìn đồng. Hỏi mẹ Lan còn lại bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 11: Mẹ đi công tác xa trong hai tuần. Mẹ đi hôm thứ hai ngày mùng 3. Hỏi đến ngày mấy của tháng đó mẹ sẽ về? Ngày ấy là thứ mấy trong tuần? Bài giải Bài 12: Can bé đựng được 10 lít nước mắm, can to đựng nhiều hơn can bé 5lít nước mắm. Hỏi can to đựng được bao nhiêu lít nước mắm ? Bài giải Bài 13: Viết mm, cm, dm, m vào chỗ chấm thích hợp: a) Chiếc bút bi dài khoảng 15 b) Một ngôi nhà nhiều tầng cao khoảng 15 c) Bề dày hộp bút khoảng 15 d) Một gang tay dài khoảng 2 Bài 14: Thứ hai tuần này là ngày 8 tháng 4. Hỏi thứ ba tuần sau là ngày nào? Bài giải Bài 15: Hùng có một tờ giấy bạc loại 100 đồng, một tờ giấy bạc loại 200 đồng, một tờ giấy bạc loại 500 đồng. Hỏi Hùng có tất cả bao nhiêu đồng? Bài giải Bài 16: Một trạm bơm phải bơm nước trong 6 giờ, bắt đầu bơm lúc 9 giờ. Hỏi đến mấy giờ thì bơm xong ? Bài giải Bài 17: Minh cân nặng 31kg. Hà nhẹ hơn Minh 3kg. Hỏi Hà nặng bao nhiêu ki-lo-gam? Bài giải Bài 18: Tính theo mẫu M: 2 giờ + 3 giờ = 5 giờ 2 giờ × 3 = 6 giờ a) 15 phút + 3 phút = ..................... b) 35 giờ : 5 = .................... c) 4 giờ × 5 = ...................... d) 16 phút : 4 = ....................... Bài 19: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 2cm = cm b) 200cm = .m c) 50dm + 5m =. m d) 2dm + 5mm = mm Bài 20 Đèn biển cách bờ 4km, một chiếc tàu đánh cá cách bờ 3km (như hình vẽ). Hỏi chiếc tàu đánh cá đó cách đèn biển bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải CHỦ ĐỀ 3. HÌNH HỌC N M • Điền vào chỗ chấm: • E • Bài 1: Hình bên có: A B • .................. điểm trong hình tròn là: ......................................................................... D C • • ................. điểm ngoài hình tròn là: .......................................................................... A B Bài 2:Trong hình bên có: a, ............. điểm O b, .................. đường thẳng C D P • 21cm M 20cm Bài 3: Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: Q ........cm + .......cm + ........ cm = ........cm • 16cm N Bài 4: Độ dài đường gấp khúc 5cm H N P MNPQKH là: • 5cm ......... x ......... = ..................... 5cm 5cm • MM 5cm K Q Bài 5: a, Hình tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt là 5cm, 3cm, 4cm. Vậy chu vi hình đó là: ............................................................................................................. b, Hình tứ giác MNPQ có độ dài 4 cạnh đều bằng 6cm thì có chu vi là: .................................................................................................................................. Bài 6: Đường gấp khúc ABCD có độ dài là 18cm. Đoạn BC là 8cm, đoạn CD ngắn hơn đoạn BC là 2cm. B a, Đoạn CD dài ................ • • D 8cm A b, Đoạn AB dài ................ C Bài 7: Trong hình bên có: a, Có ....... hình tam giác b, có ......... đoạn thẳng. N Bài 8: Hãy so sánh độ dài đường gấp khúc MNPQ và chu vi hình tam giác ABC. B 3cm 2cm 2cm M P • 3cm C A 6cm 4cm Q • Bài giải Bài 9: Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là 2dm; 4dm; 27cm. Bài giải Bài 10 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng trong hình vẽ để được 3 hình tam giác và 3 hình tứ giác . Bài 11: Trên hình vẽ dưới đây: a) Có hình tam giác b) Có hình tứ giác Bài 12. Hình vẽ bên có: a) hình tam giác b) hình tứ giác Bài 13: Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác. Bài 14: Một sợi dây dài 3dm 6cm. Người ta cắt sợi dây đó ra thành các đoạn thẳng bằng nhau, mỗi đoạn dài 4cm. Hỏi cắt được mấy đoạn? Phải cắt mấy lần để được số đoạn đó? Bài giải Bài 15 : Đoạn đường AB dài gấp đôi đoạn đường BC, dài bằng 1/2 đoạn đường CD, biết đoạn đường AB dài 8dm. Tính chiều dài đường gấp khúc ABCD. A. 12 dm B. 16 cm C. 24dm D. 28 dm Bài 16: Hình tam giác ABC có chu vi là 63 cm, tổng độ dài hai cạnh AB và BC là 47cm. Tính độ dài cạnh AC. Bài giải Bài 17: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau và có chu vi là 27 cm. Tính độ dài một cạnh. Bài giải Bài 18: Hình tứ giác ABCD có 4 cạnh bằng nhau và có chu vi là 40 cm. Tính độ dài cạnh AB. Bài giải Bài 19: Một đoạn dây dài 15m. Muốn cắt lấy đoạn 5m mà không cần thước đo thì làm như thế nào để cắt đúng? Bài giải Bài 20. Cây hoa hồng cao 3m, cây cau cao hơn cây hoa hồng 6m. Hỏi cây cau cao bao nhiêu mét? Bài giải CHỦ ĐỀ 4. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.Một rổ cam có 8 quả. Hỏi 5 rổ cam như thế có .. quả cam. b.Bé Tâm cao 80cm. Bé Hoa cao hơn bé Tâm 15cm. Bé Hoa cao ................cm. c.Tấm vải xanh dài 34 dm, như vậy dài hơn tấm vải đỏ 13dm. Tấm vải đỏ dài . đề xi mét. Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a.Hồng và Lan có tổng cộng 18 quyển vở. Hồng sử dụng hết 6 quyển, Hồng còn lại 4 quyển. Lan có .. quyển vở ? b. Hùng có 25 viên bi, Hùng cho Dũng một số viên bi, Hùng còn lại 18 viên bi. Hùng cho Dũng . viên bi ? c. Một xe ô tô chở khách, trên xe có 38 người (kể cả tài xế). Đến một bến có 4 người xuống và 7 người lên. Lúc này trên xe có .. người. d. Có một sợi dây dài 18 dm được cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 3 dm. Sợi dây đó cắt được .. đoạn. Bài 3: Mẹ có một chùm nho, mẹ chia đều cho 3 con, mỗi con được 5 quả, còn thừa 2 quả. Hỏi chùm nho có bao nhiêu quả ? Bài giải Bài 4: Một đàn vịt có 100 con ở dưới ao và 100 con ở trên bờ. Bây giờ có 10 con vịt ở dưới ao lên bờ phơi nắng. Hỏi bây giờ dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt? Trên bờ có bao nhiêu con vịt? Bài giải Bài 5: Một cửa hàng có 356 kg đường. Sau một ngày bán hàng, cửa hàng còn lại 210kg đường. Hỏi ngày đó, cửa hàng đã bán được bao nhiêu kg đường? Bài giải Bài 6: Một ô tô chở khách dừng lại bến đỗ. Có 5 người xuống xe và 3 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc này trên xe có tất cả 40 hành khách. Hỏi trước khi dừng lại bến đỗ đó, trên xe có bao nhiêu hành khách? Bài giải Bài 7: Đào 5 tuổi. Tuổi mẹ Đào gấp 6 lần tuổi Đào. Hỏi tuổi của mẹ Đào là bao nhiêu? Bài giải Bài 8: Một thúng đựng 56 quả vừa trứng gà vừa trứng vịt. Mẹ đã bán 25 quả trứng gà, trong thúng còn 12 quả trứng gà nữa. Hỏi lúc đầu trong thúng có bao nhiêu quả trứng gà, bao nhiêu quả trứng vịt? Bài giải Bài 9: Bạn Mai có 1 tá bút chì. Mai có ít hơn Hùng 2 cái. Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu cái bút chì? Bài giải Bài 10: Đặt một đề toán theo tóm tắt sau rồi giải: ?m 350m 123m Đội 1: Đội 2: Đặt đề toán Bài giải Bài 11: An có 1 số hộp bi, mỗi hộp 5 viên. An mua thêm 30 bi nữa. Hỏi An có thêm được bao nhiêu hộp bi? Bài giải Bài 12: Một sợi dây dài 20m, người ta cắt ra làm 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét? Bài giải Bài 13: Một trại chăn nuôi có tổng cộng 458 con vừa gà vừa vịt, có 242 con vịt. Hỏi trại chăn nuôi có bao nhiêu con gà? Bài giải Bài 14: Bao gạo thứ nhất nặng 24kg, bao gạo thứ hai nặng 13kg. Nếu đặt cả hai bao gạo lên 1 cân đồng hồ thì kim đồng hồ chỉ số bao nhiêu? A. 11kg B. 13 kg C. 24 kg D. 37 kg Bài 15: Đàn gà nhà bà ngoại có 15 con gà trống, gà trống nhiều hơn gà mái 4 con. Hỏi đàn gà nhà bà ngoại có bao nhiêu con gà mái? Bài giải Bài 16. Cho đường gấp khúc ABCDE. Đoạn thẳng AB = 12cm, đoạn thẳng BC = 6cm, đoạn thẳng CD = DE = 8cm. Một con kiến vàng bò từ A đến E. Hỏi con kiến đã bò được đoạn đường dài bao nhiêu xăng - ti - mét? Bài 17: An có số bi là số lớn nhất có một chữ số, Nam có số bi là số nhỏ nhất có hai chữ số. Hỏi cả hai bạn co bao nhiêu viên bi? Bài giải Bài 18: Đàn gà đang ăn ở sân. Tùng đếm được 20 chân gà. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con? Bài giải Bài 19: Một cửa hàng xăng dầu bán xăng cho 9 xe máy. Mỗi xe mua 3l xăng. Hỏi của hàng bán được bao nhiêu lít xăng? Bài giải Bài 20: Một buổi học, mỗi học sinh mang đi 4 quyển sách. Hỏi 10 học sinh thì mang đi bao nhiêu quyển sách? Bài giải C. MỘT SỐ ĐỀ TỰ LUYỆN ĐỀ SỐ 1 ĐỀ ÔN HÈ LỚP 2 LÊN LỚP 3 Môn: Toán - Thời gian 40 phút I.Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp a, Số 835 có chữ số hàng trăm là, chữ số hàng chục là., chữ số hàng đơn vị là.. Số đó đọc là. b, Số có chữ số hàng trăm là 5, chữ số hàng chục là 7 và chữ số hàng đơn vị là 0 viết là.., đọc là . Câu 2: (1 điểm) a, Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là A. 354 B. 253 C. 345 D. 235 b,Các số 190 ; 901 ; 321 ; 792 xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : Câu 3: (1 điểm) a,Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? A. 9 B. 17 C. 3 D.15 b,Mỗi túi đựng 4kg hạt điều. V
File đính kèm:
bai_tap_on_he_lop_2_len_lop_3_mon_toan_co_dap_an.doc

