Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 21

docx 4 trang Mịch Hương 22/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 21", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 21

Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 21
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TUẦN 21
THỨ HAI
Tiếng Việt: - Đọc nhiều lần các bài đọc trong tuần 21
Viết bài: Sông quê
Bài 1: Viết số 
2 chục nghìn , 4 nghìn , ba trăm , 2 chục..7 đơn vị
Sáu mươi ba nghìn hai trăm bốn mươi tám
 4 chục nghìn , 3 nghìn , 4 trăm , 6 chục ,3 đơn vị
6 chục nghìn , 7 nghìn , 32 đơn vị
Bài 2: Viết các số sau 34532 , 34523 , 4579, 50450, 50440
a)Theo thứ tự từ bé đến lớn B. Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 3: Điền dấu ,=
 23 456  23546 10000 . 9999 16 172 . 16721
43 015 .430 51 28900.28899 27 890 .27889
Bài 4. Tính giá trị biểu thức:
a) 165 : 5 + 4 109 – (152 + 238) b) 53 + 8 53 + 53 
THỨ BA
Bµi 1: G¹ch d­íi c¸c h×nh ¶nh so s¸nh, khoanh vµo tõ so s¸nh trong bµi v¨n sau:
 Quả măng cụt tròn như quả cam, to bằng nắm tay trẻ con, toàn thân tím sẫm ngả sang đỏ. Cuống nó to và ngắn, quanh cuống có bốn, năm cái tai tròn úp vào quả.
 Tách nửa vỏ trên, ruột măng cụt sẽ hiện ra trắng muốt như hoa bưởi. Có đến bốn, năm múi to không đều nhau, ăn vào ngọt trong miệng và tỏa hương thoang thoảng.
Bài 2 §iÒn dÊu (>, =, <)
34 052...9999
46 077....40 088
82 673...82 599
9999 .... 10 000
5577... 5784
59 421...59 422
57 941...57 924
48 624...48 599
11 111...9999+1
9099 +1...90 990
Bài 3 a. Khoanh vµo sè lín nhất 34 567; 43 657; 46 753; 35 467. 
 b, Khoanh vµo sè bÐ nhÊt: 52 048 ; 20 183 ; 21 586 ; 51 802
Bài 3: Đặt tính 5269 - 2465 3540 + 3269 345 x4 646 : 5
Bài 4: Tổng hai số là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, số bé là số bé nhất có 3 chữ số giống nhau . Tím số lớn
Bài 5: : Quãng đường từ A đến B dài 324 m, quãng đường từ B đến C dài gấp đôi quãng đường từ A đến B. Hỏi quãng đường từ A đi qua B đến C dài bao nhiêu mét?
THỨ TƯ
Bài 1: Gạch chân các hoạt động được so sánh trong các câu sau
 a. Con trâu đen óng mượt
 Cái sừng nó vênh vênh
 Nó cao lớn lênh khênh
 Chân đi như đập đát
Ngựa phi nhanh như bay.
Bài 2: Viết 2 câu có hình ảnh so sánh giữa hoạt động và hoạt động.
Bài 3:Tính giá trị của biểu thức
a) 5305 + 2176 – 4680 b) 4384 – 2747 + 1050 là: c) 7684 – (2152 + 1413) 
Bài 4: Xe thứ nhất chở 3150kg gạo, xe thứ hai chở ít hơn xe thứ nhất 1079kg gạo. Như vậy cả hai xe chở được số gạo là bao nhiêu kg?
Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 120cm , chu vi gấp 5 lần chiều rộng , Tính chiều dài của hình chữ nhật đó
Bµi 6: §Ó ®¸nh sè trang cña mét cuèn s¸ch dµy 215 trang ph¶i dïng bao nhiªu ch÷ sè?
THỨ NĂM
Bài 1: Chọn từ chỉ hoạt động để điền vào chỗ chấm: 
a, Lá cọ xòe tròn như tay ai .... 
b, Gà con chạy lon ton như những hòn tơ nhỏ .....
c, Chim công xòe cánh như một nghệ sĩ đang ....
d. Mặt trăng trôi như quả bóng ....... quanh trái đất.
Bài 2: Cho biết mỗi hình ảnh so sánh sau là phép so sánh nào?
a. Tiếng sáo ngân nga như tiếng chim vui hót.
b. Sương trắng viền quanh núi - Như một chiếc khăn bông.
c. Đồng lúa chín vàng rực như tấm thảm.
d. Muỗi lượn nghênh ngang tựa máy bay đang bay.
Bài 3: : a) Cho hình tròn tâm I có độ dài đường kính bằng 6cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn đó.
b)Cho hình tròn tâm O có độ dài bán kính bằng 5cm.Tính độ dài đường kính của hình tròn đó
Bµi 4: Mét thöa ruéng h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi120m. ChiÒu réng b»ng chiÒu dµi .
a) TÝnh chu vi thöa ruéng ®ã.
b) Xung quanh thửa ruộng người ta cắm cọc quây lưới chống chuột. Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 2m. Hỏi để cắm đủ xung quanh thửa ruộng đó cần bao nhiêu cái cọc?
Bài 5: : Buổi sáng thư viện có 684 quyển sách. Buổi chiều nhập thêm  1/6  số sách hiện có của thư viện. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách?
THỨ SÁU
Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 3846; 3825; 4764; 4674 là:
3846 B. 3825 C. 4764 D. 4674
Số bé nhất trong các số 7468; 6369; 4486; 4396 là:
7468 B. 6369 C. 4486 D. 4396
B
A
32000
31000
26000
25000
 Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây: 
270 B. 280 C. 290 D. 300
Bài 2: Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh? 
Bài 3: Số?
Số bé nhất có bốn chữ số là:. Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:.
Số lớn nhất có bốn chữ số làSố lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:..
Bài 4: Một cửa hàng xăng dầu buổi sáng bán được 2518l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 238l dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán dược bao nhiêu lít dầu?
Bài 5: Đội Một trồng được 968 cây, đội Một trồng được hơn đội Hai 45 cây nhưng lại kém đội Ba 59 cây. Hỏi cả ba đội trồng được bao nhiêu cây?
Bài 6: Hãy đặt tên các điểm cho hình vẽ dưới. Nêu các trung điểm của đoạn thẳng trong hình. 
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tìm số lớn nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 32.
Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_tuan_21.docx