Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22

docx 4 trang Mịch Hương 22/10/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22

Bài tập ôn tập môn Toán + Tiếng Việt Lớp 3 - Tuần 22
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC TUẦN 22
THỨ HAI
Tiếng Việt: - Đọc nhiều lần các bài đọc trong tuần 22
Viết bài: Làng em
Bài 1: Viết theo mẫu
Số đã cho
34 457
27 585
46 352
53 731
99642
10 734
Làm tròn đến hàng trăm
34 400





Làm tròn đến hàng nghìn
34 000





Bài 2: Mẹ muốn chọn một cuộn dây dài khoảng 1000m. Theo em, mẹ nên chọn cuộn dây nào
879 m B. 1734 m C .2015 m D 453 m
Bài 3:Số 
23m 5 dm = .. cm 2395 mm - ,,,m dm cm . mm 2000mm = dm
35dm 2cm = mm 4m 15 dm = cm 3905 mm = m ..dm mm
45cm 3mm = mm 25 dm 4cm = cm 2km 3m =  m
Bài 4: Bố cưa một khúc gỗ dài 3m thành 6 đoạn .Hỏi
Mỗi đoạn dài bao nhiêu cm? B) Bố phải cưa tất cả bao nhiêu lần
Bài 5: Gạch chân các bộ phận Trả lời câu hỏi Bằng gì?
a) Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan.
b) Các nghệ nhân đã thêu nên những bức tranh tinh xảo bằng đôi bàn tay khéo léo của mình.
c) Trải qua hàng nghìn năm lịch sử, người Việt Nam ta đã xây dựng nên non sông gấm vóc bằng trí tuệ, mồ hôi và cả máu của mình.
THỨ BA
Bài 1: Viết theo mẫu
Số đã cho
67 890
34 567
73 456
47 850
99 572
10 734
Làm tròn đến hàng trăm
87 900





Làm tròn đến hàng nghìn
68 000





Làm tròn đến hàng chụcnghìn
70 000






Bài 2: Một hình vuông có nủa chu vi bằng 36 cm, Một HCN có chiều rộng bằng ½ cạnh hình vuông và bằng 1/3 chiều dài.Tính chu vi HCN 
Bài 3:Tính a.764 – ( 436 – 248) : 4 x3 b, 35 x 231 + 35 x 456 + 35 + 35 x 312
Bài 4: Tìm trong đoạn văn sau có những cặp từ có nghĩa trái ngược nhau.
 Giá sách được bài trí so le: ngăn cao, ngăn thấp, ngăn rộng, ngăn hẹp. Những cuốn sách dày, mỏng đứng cạnh nhau. Trên cùng là hai bức tranh một lớn, một bé. Nhưng tất cả đều hài hòa, gọn gàng, đẹp mắt.
THỨ TƯ
Bài 1: Viết theo mẫu 34 567 = 30 000 + 4000 + 500 +60 +7
56 703 b. 90 090 c. 80305 d. 20306 e. 73 045
Bài 2 : Làm tròn các số sau
Số đã cho
44 567
35 789
76 575
97 456
10 745
11 305
Làm tròn đến hàng trăm
44 600





Làm tròn đến hàng nghìn
4 5000





Làm tròn đến hàng chụcnghìn
40 000





Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính chiều dài hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một tổ sản xuất có 6 người nhận khoán sản phẩm , bình quân mỗi người phải làm 48 sản phẩm , sau đó có hai ngời chuyển đi mà tổng số sản phẩm không đổi . Hỏi mỗi người phải nhận thêm bao nhiêu sản phẩm nữa?
THỨ NĂM
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 3456 + 2362 6045 + 745 8200 – 3340 9834 - 657
Bài 2: Một hình tròn có bán kính là 70cm. Hỏi đường kính của hình tròn đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 3: Biết 1/3 tấm vải đỏ dài bằng 1/4  tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét ?
Bài 4:  Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều rộng 30m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta muốn làm một hàng rào xung quanh thửa ruộng đó (có để 2 cửa ra vào, mỗi cửa rộng 3 m). Hỏi hàng rào đó dài bao nhiêu m?
Bài 5: Đặt hai câu văn có hình ảnh so sánh giữa hoạt đông với hoạt động
THỨ SÁU
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong các số dưới đây, số nào không thuộc dãy số: 1, 4, 7, 10, 13,  
	A. 1000 	B. 1234 	C. 2007 	D. 100 
 Câu 2. Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau. 
	A. 3 viên 	B. 5 viên 	C. 4 viên 	D. 6 viên 
Câu 3. Dùng 4 chữ số lẻ: 1, 3, 5, 7 để viết tất cả các số có 4 chữ số khác nhau thì viết được bao nhiêu số: 
	A. 24 số 	B. 30 số 	C. 18 số 	D. 12 số 
Câu 4. Nhà em có 24 con gà. Số vịt nhiều hơn số gà là 2 con. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt? A. 8 con 	B. 10 con 	C. 12 con 	D. 22 con 
Câu 5. Một người đi bộ trong 6 phút đi được 480 m. Hỏi trong 9 phút người đó đi được bao nhiêu m đường (Quãng đường trong mỗi phút đi đều như nhau)? 
	A. 720m 	B. 640m 	C. 800m 	D. 900m 
Câu 6. Hôm nay là thứ năm. Hỏi 100 ngày sau là thứ mấy trong tuần? 
	A. Thứ tư. 	B. Thứ sáu. 	C. Thứ năm. 	D. Thứ bẩy. 
 Câu 7. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: 
	A. 1011 	B. 1001 	C. 1000 	D. 1111 
Câu 8. Các phép tính dưới đây, phép tính nào là đúng: 
	A. a : 1 = a 	B. b : 1 = 1 	C. a : 0 = 0 	D. 1 : b = b 
Câu 9. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7 bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh? 
	A. 29 học sinh. 	B. 32 học sinh. 	C. 30 học sinh. 	D. 28 học sinh. 
Câu 10. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 
	A. 9899 	B. 9999 	C. 9888 	D. 8888 
Bài 2: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) (126 + 32) x (18 - 16 - 2) b) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 3
Bài 3: Một cửa hàng trong hai ngày bán được 120 kg gạo, ngày thứ nhất nếu bán được 5 kg gạo nữa thì sẽ gấp 4 lần ngày thứ hai. Hỏi ngày thứ nhất bán được bao nhiêu kg gạo?
Bài 4: Có 2 kệ sách, kệ thứ nhất nhiều hơn kệ thứ hai 15 quyển, người ta chuyển 6 quyển từ kệ thứ nhất sang kệ thứ hai. Hỏi kệ thứ nhất còn nhiều hơn kệ thứ hai bao nhiêu quyển sách?
Bài 5: một tiệc cưới có 239 khách mời , mỗ bàn tiệc đủ chỗ cho 8 người ngồi . Hỏi phải chuẩn bị ít nhất bao nhiêu bàn tiệc để khách ăn?
Bài 6: Viết một bức thư cho người thân của em để hỏi thăm sức khỏe và chúc mừng năm mới.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_mon_toan_tieng_viet_lop_3_tuan_22.docx