Bộ đề kiểm tra định kì Lần I môn Toán Lớp 9 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

pdf 16 trang Bình Lê 22/07/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra định kì Lần I môn Toán Lớp 9 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề kiểm tra định kì Lần I môn Toán Lớp 9 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

Bộ đề kiểm tra định kì Lần I môn Toán Lớp 9 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2019-2020
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 01. Điều kiện để biểu thức √1− x có nghĩa là
A x ≤ 1 B x 1 D x ≥ 1
Câu 02. Kết quả của

(1−
√
3)2 là
A −2 B
√
3+ 1 C
√
3− 1 D 1−
√
3
Câu 03. Phương trình √x− 1 = 2 có nghiệm là
A 4 B 5 C 3 D 1
Câu 04. Cho4ABC vuông tại A cóACB = 30◦, AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là
A
5
√
3
2
cm B 10cm C 5
√
3cm D
5√
3
cm
Câu 05. Cho 2 đường thẳng (d) : y = (m2 + 1)x+ 3 và (d′) : y = 10x+m. Tìm giá trị của
m để (d) và (d′) song song
A −3 B 9 C 3 D ±3
II - PHẦN TỰ LUẬN (7,5 điểm) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 01. (2 điểm)
Cho biểu thức A =
(√
x− 1√
x− 2 +
2
x− 4
)
:
√
x√
x+ 2
với x > 0; x 6= 4.
a. Rút gọn A
b. Tìm các giá trị của x để A < 1
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m− 2)x+m với m 6= 2 có đồ thị là đường thẳng (d).
a. Tìm giá trị của m để (d) đi qua điểm A(0; 5).
b. Tìm giá trị của m để (d) và đường thẳng y = 2x+ 3 cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục
tung
Câu 03. (3 điểm)
Cho đường tròn (O; R). Qua điểm M nằm ngoài đường tròn vẽ 2 tiếp tuyến MA,MB đến
đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Kẻ đường kính AC của (O).
a. Chứng minh OM ⊥ AB, từ đó chứng minh CB//OM.
b. Gọi K là giao điểm thứ 2 của MC với (O). Chứng minh CK.CM = 4R2.
c. Chứng minhMBK =MCB
Câu 04. (0,5 điểm)
Cho x, y là 2 số thực dương thỏa mãn x ≥ 3y. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x
2 + y2
xy
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2019-2020
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2018-2019
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2 điểm)
a. Tìm x để biểu thức √1− 3x có nghĩa
b. So sánh 2
√
3 và 3
√
2
c. Rút gọn biểu thức A =

(
√
5− 2)2 +

(
√
5+ 2)2
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (2m− 5)x+m+ 1(1) với m là tham số, m 6= 5
2
.
a. Tìm điều kiện của m để hàm số (1) đồng biến
b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(−1; 2)
Câu 03. (2 điểm)
Cho biểu thức A =
√
x√
x− 1 +
3√
x+ 1
− 6
√
x− 4
x− 1 với x ≥ 0; x 6= 1
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A < 1
2
Câu 04. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâmO, đường kính AB = 2R. Trên nửa đường tròn lấy điểm C (C khác
A, B). KẻOK vuông góc với BC tại K. Gọi D là giao điểm của đường thẳng BC với tiếp tuyến
tại A của nửa đường tròn và I là trung điểm của AD.
a. Chứng minh OK//AC và BC.BD = 4R2
b. Chứng minh IC là tiếp tuyến của nửa đường tròn.
c. Từ C kẻ CH vuông góc với AB tại H; BI cắt CH tại N. Chứng minh N là trung điểm của
CH.
Câu 05. (0,5 điểm)
Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn
{
xy ≥ 6
y ≥ 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = x+ y+ 2013
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2018-2019
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2017-2018
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2,0 điểm)
a. Tìm điều kiện xác định của căn thức √x+ 2
b. Rút gọn biểu thức A = √7−√28+ 3√63−√112
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m− 5)x+ 3m− 2(1) với m là tham số, m 6= 5.
a. Tìm điều kiện của m để hàm số (1) nghịch biến
b. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = 4x+ 5
Câu 03. (2,0 điểm)
Cho biểu thức A = 2
√
x√
x+ 3
+
√
x− 2√
x− 3 −
3x− 7√x
x− 9 với x ≥ 0; x 6= 9
a. Rút gọn A.
b. Tìm x để A > 1
2
Câu 04. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O; R), dây AB khác đường kính. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ O
đến AB. Tiếp tuyến tại A của đường tròn và OH cắt nhau tại C.
a. Cho R = 9cm,OH = 7cm. Tính AB.
b. Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).
c. Vẽ đường kính AD của (O). Tiếp tuyến tại D của đường tròn cắt CB tại E. Chứng minh
CA.ED =
AD2
4
Câu 05. (0,5 điểm)
Cho 2 số thực dương x, y thỏa mãn x+ 3y ≥ 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P = x+ y+
6
x
+ 2011
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2017-2018
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2016-2017
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2,0 điểm)
1. Tìm x để căn thức sau có nghĩa √5− x
2. Rút gọn biểu thức A = √20−√45+ 3√18+√72
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho biểu thức A =
√
x+ 1√
x− 2 +
2
√
x√
x+ 2
+
2+ 5
√
x
4− x với x ≥ 0; x 6= 4
1. Rút gọn A
2. Tìm x để A = 1
Câu 03. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m+ 3)x+ 2m− 1 (1) với m là tham số và m 6= −3.
1. Tìm m để hàm số (1) đồng biến.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(3; 2)
Câu 04. (3,0 điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R), đường kính AB. Từ A và B kẻ 2 tiếp tuyến Ax, By (Ax, By cùng
nằm trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB chứa nửa đường tròn). Qua điểm M thuộc
nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn, cắt các tiếp tuyến Ax, By lần
lượt tại C,D. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AM và OC, MB và CD.
1. Chứng minh rằng CD = AC+ BD
2. Chứng minh EF//AB
3. Gọi N là giao điểm của 2 đường thẳng AD và BC. Chứng minh rằng MN ⊥ AB
Câu 05. (1,0 điểm)
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
1. a+ b+
1
4
≥
√
a+ b
2.
(
a+ b+
1
4
)2
+
(
b+ c+
1
4
)2
+
(
c+ a+
1
4
)2
≥ 4 ·

 11
a
+
1
b
+
1
1
b
+
1
c
+
1
1
c
+
1
a


——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2016-2017
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2015-2016
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2,0 điểm)
1. Tìm điều kiện xác định của căn thức √3x+ 2
2. Không dùng máy tính cầm tay hãy rút gọn B = 2√45− 3√80+√125
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho biểu thức Q =
(
1−
√
a− 4a
1− 4a
)
:
[
1− 1+ 2a− 2
√
a(2
√
a+ 1)
1− 4a
]
với a > 0; a 6= 1
4
1. Rút gọn Q
2. Tìm a để Q = 2Q2
Câu 03. (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (1− 4m)x+m− 2 (1) với m là tham số, m 6= 1
4
1. Tìm m để hàm số (1) nghịch biến.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng y = (3m− 2)x+m
Câu 04. (3,0 điểm)
Cho4ABC vuông tại A nội tiếp (O; R) có BC là đường kính và AC = R. Kẻ dây AD vuông
góc với BC tại H.
1. Tính độ dài các cạnh AB, AH theo R
2. Chứng minh HA.HD = HB.HC
3. Gọi M là giao điểm của AC và BD. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt BC tại
I, cắt AB tại N. Chứng minh 3 điểm N,C,D thẳng hàng.
4. Chứng minh AI là tiếp tuyến của (O; R)
Câu 05. (1,0 điểm)
Cho n là số nguyên dương và n ≥ 2. Chứng minh rằng
√
n <
1√
1
+
1√
2
+
1√
3
+ · · ·+ 1√
n
< 2
√
n
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2015-2016
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2014-2015
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2,0 điểm)
1. Tìm giá trị của x để biểu thức sau có nghĩa A = √2x− 3
2. Rút gọn biểu thức M = 2√3+ 3√27−√300
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho biểu thức P =
(
1
x−√x +
1√
x− 1
)
:
√
x+ 1
x− 2√x+ 1 với x ≥ 0; x 6= 1
1. Rút gọn P
2. Tìm x để P = −1
Câu 03. (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (2m− 1)x+m (1) với m là tham số, m 6= 1
2
1. Tìm m để hàm số (1) nghịch biến.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng −3
Câu 04. (3,0 điểm)
Cho4ABC nhọn, 2 đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Vẽ đường tròn tâm O đường kính
CH cắt cạnh BC tại F. Gọi M là trung điểm của AB
1. Chứng minh 2 tam giác AEC và ADB đồng dạng.
2. Chứng minh rằng 3 điểm A,H, F thẳng hàng.
3. Chứng minh rằng MD là tiếp tuyến của (O)
Câu 05. (1,0 điểm)
Chứng minh rằng
1√
1+
√
2
+
1√
3+
√
4
+
1√
5+
√
6
+ · · ·+ 1√
79+
√
80
> 4
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2014-2015
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2013-2014
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2,0 điểm)
1. Tìm điều kiện xác định của căn thức √x− 6
2. Không dùng máy tính cầm tay hãy rút gọn biểu thức M = √12+√48−√27
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho biểu thức P =
(
1+
√
a− 1
a−√a
)
:
(
a+
√
a
a− 1 +
√
a
a−√a
)
với a ≥ 0; a 6= 1
1. Rút gọn P
2. Chứng minh rằng với mọi a nguyên dương và a 6= 1 thì P không phải là số nguyên.
Câu 03. (2,0 điểm)
Cho hàm số bậc nhất y = (m− 2)x+m (1) với m là tham số, m 6= 2
1. Tìm m để hàm số (1) đồng biến.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm A(2; 1)
Câu 04. (3,0 điểm)
Cho 4ABC vuông tại A, đường cao AH. Đường tròn tâm E đường kính BH cắt cạnh AB
tại M và đường tròn tâm I đường kính CH cắt cạnh AC tại N.
1. Chứng minh AMHN là hình chữ nhật.
2. Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
3. Chứng minh rằng MN là tiếp tuyến chung của 2 đường tròn (E) và (I)
Câu 05. (1,0 điểm)
Cho x =

4+ 2
√
3−
√
3
(
√
5+ 2) 3

17
√
5− 38− 2
. Tính
P = (x2 + x+ 1)2013 + (x2 + x− 1)2013
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2013-2014
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2012-2013
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau
1.
√
75+
√
48−
√
30
2.
√
160a+ 2
√
40a− 3
√
90a với a ≥ 0
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = (m− 2)x+ 1 với m 6= 2
1. Vẽ đồ thị hàm số đã cho khi m = 4
2. Với điều kiện nào của m thì hàm số đã cho đồng biến.
Câu 03. (2,5 điểm)
Cho biểu thức P =
√
x√
x− 5 −
10
√
x
x− 25 −
5√
x+ 5
với x ≥ 0; x 6= 25
1. Rút gọn P
2. Tính giá trị của P tại x = 9
3. Tìm x để P < 1
3
Câu 04. (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O; 5cm). Kẻ đường kính AB và dây DE của đường tròn sao cho dây DE
vuông góc với AB tại trung điểm I củaOB. Tiếp tuyến với (O) tại D cắt đường thẳng AB tại
M.
1. Tính DE
2. Chứng minh ME là tiếp tuyến của (O)
3. Tính diện tích của4MOD
Câu 05. (0,5 điểm)
Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 4x2 − 3x+ 1
4x
+ 2012
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2012-2013
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2011-2012
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau
1.
√
8− 3
√
32+
√
72
2.
√
9a+
√
25a−
√
81a với a ≥ 0
Câu 02. (2,0 điểm)
Cho hàm số y = 2x+ 1+ 2m với m là tham số.
1. Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua A(1; 1)
2. Vẽ đồ thị hàm số với giá trị m vừa tìm được ở trên.
Câu 03. (2,5 điểm)
Cho biểu thức P = 1√
x+ 1
+
x√
x− x với x ≥ 0; x 6= 1
1. Rút gọn P
2. Tính giá trị của P tại x = 3
3. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên.
Câu 04. (3,0 điểm)
Cho4ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5cm, BC = 6cm.
1. Tính các góc và các cạnh còn lại của4ABC
2. Dựng đường tròn (O) ngoại tiếp4ABC. Tính bán kính của (O).
Câu 05. (0,5 điểm)
Tìm tất cả cặp số (x; y) thỏa mãn 2 xy− 4+ y√x− 4 = xy
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2011-2012
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2010-2011
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (3,0 điểm)
Thực hiện các phép tính sau
1. 2
√
3+ 3
√
27−
√
300
2. (2
√
3+
√
5).
√
3−
√
60
3.

(2−
√
3)2 +

4− 2
√
3
Câu 02. (3,0 điểm)
Cho biểu thức P =
(√
a+ 3√
a− 3 −
√
a− 3√
a+ 3
)
·
(
1
3
− 1√
a
)
với a ≥ 0; a 6= 9
1. Rút gọn P
2. Tìm a khi P =
1
2
3. Tìm giá trị nguyên của a để P nhận giá trị nguyên.
Câu 03. (3,0 điểm)
Cho4ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 4, 5cm; AC = 6cm.
1. Tính BC; AH
2. Kẻ HD ⊥ AB(D ∈ AB); HE ⊥ AC(E ∈ AC). Chứng minh DE tiếp xúc với đường tròn
đi qua 3 điểm E,H,C
3. Gọi I là giao điểm của AH và DE, M là trung điểm của HC. Tính MI.
Câu 04. (1,0 điểm)
Có hay không các số a, b, c thỏa mãn 1
a
+
1
b
+
1
c
=
1
2
và a+ b+ c = abc
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2010-2011
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2009-2010
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (2,5 điểm)
Thực hiện các phép tính sau
1.

(2−
√
7)2
2. (
√
28− 2
√
14+
√
7).
√
7+ 7
√
8
Câu 02. (2,0 điểm)
Rút gọn biểu thức M =
(
2
√
x√
x+ 3
+
√
x√
x− 3 −
3x+ 3
x− 9
)
:
√
x+ 1√
x− 3 với x ≥ 0; x 6= 9
Câu 03. (2,0 điểm)
1. Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị các hàm số
y =
1
2
x− 1 (1) và y = −1
2
x+ 1 (2)
2. Gọi M là giao điểm của 2 đồ thị (1) và (2). Tìm tọa độ của M.
Câu 04. (3,5 điểm)
Cho 4ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là hình chiếu của H trên
AB, AC. Biết BH = 4cm,CH = 9cm.
1. Tính DE
2. Chứng minh AD.AB = AE.AC
3. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC lần lượt tại M,N. Chứng minh
rằng M và N theo thứ tự là trung điểm của BH và CH.
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2009-2010
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2008-2009
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (3,5 điểm)
1. Thực hiện các phép tính sau
a) M = (
√
3+ 2
√
5).
√
3− 2
√
15
b) N = (1+
√
2+
√
3).(1+
√
2−
√
3)
2. Cho biểu thức P =
(
1
x−√x +
1√
x− 1
)
:
√
x+ 1
x− 2√x+ 1 với x > 0; x 6= 1
a) Rút gọn P
b) So sánh giá trị của P với 1
Câu 02. (1,5 điểm)
Tìm giá trị của m để hàm số bậc nhất y = (m− 2)x − 3 đi qua điểm A(2; 5). Vẽ đồ thị của
hàm số với giá trị vừa tìm được của m.
Câu 03. (4,0 điểm)
Cho4ABC vuông tại A, đường phân giác trong BD. Biết BC = 10cm; AB = 6cm.
1. Tính AC; B̂; Ĉ (làm tròn đến độ)
2. Dựng đường tròn (O) đường kính BD. Từ B kẻ tiếp tuyến của (O) cắt tia CA tại E. Gọi
M là trung điểm BE.
a) Chứng minh A thuộc (O) và AM là tiếp tuyến của (O)
b) Tính bán kính của (O)
Câu 04. (1,0 điểm)
Chứng minh rằng 2009√
2008
+
2008√
2009
>
√
2008+
√
2009
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2008-2009
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2007-2008
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi
1. Giá trị của biểu thức 1√
2− 1
− 1√
2+ 1
bằng
−2A. 2B.
√
2C. −
√
2D.
2. Đồ thị hàm số y = 2x− 1 đi qua điểm
A(−2;−5)A. B(−2; 3)B. C(0; 1)C. D
(
1
2
; 1
)
D.
3. Cho α = 53◦; β = 37◦. Khi đó
sinα = sinβA. sinα = cosαB. tanα = tanβC. sinα = cosβD.
4. Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất góc 45◦. Nếu 1 người cao 1, 7m thì bóng của người đó
trên mặt đất là
0, 8mA. 1, 5mB. 1, 7mC. 2, 1mD.
Câu 02. (3,5 điểm)
1. Giải các bài toán sau
a) Tính
√
3.(
√
2− 1) +
√
2.(1−
√
3)
b) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số y = 3x+ (2m− 5) đi qua điểm A(2;−1)
2. Cho biểu thức P =
(√
a+ 2√
a+ 1
−
√
a− 2√
a− 1
)
·
√
a+ 1√
a
với a > 0; a 6= 1
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P với a = 3+ 2√2
Câu 03. (3,5 điểm)
Cho4ABC cân tại A, đường cao AD và BE cắt nhau tại H.
1. Biết AB = 5cm, BC = 6cm. Tính AD
2. Dựng đường tròn (O) đường kính AH. Chứng minh rằng
a) E thuộc (O)
b) DE là tiếp tuyến của (O)
c) 4ODE không thể là tam giác cân
Câu 04. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là 3 số khác 0 thỏa mãn a+ b+ c = 0. Chứng minh rằng
√
1
a2
+
1
b2
+
1
c2
=
∣∣∣∣
1
a
+
1
b
+
1
c
∣∣∣∣
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2007-2008
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2006-2007
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi
1. Giá trị của biểu thức 1
2+
√
3
+
1
2−
√
3
bằng
4A. 1B. −4C. 1
2
D.
2.
√
25x−
√
16x = 9 khi x bằng
1A. 3B. 9C. 81D.
3. Cho4ABC vuông tại A có AB = 4cm; BC = 5cm;CA = 3cm. Giá trị của sinB bằng
5
3
A.
5
4
B.
3
5
C.
3
4
D.
4. Cho4ABC vuông tại A có AB = a√3; BC = 2a; AC = a;ABC = 30◦. Giá trị của cos30◦
bằng
2a√
3
A.
a
√
3
2a
B.
a√
3
C. 2
√
3a2D.
Câu 02. (3,0 điểm)
1. Chứng minh đẳng thức (1+√2+√3).(1+√2−√3) = 2√2
2. Cho biểu thức P =
(√
a
2
− 1
2
√
a
)2
·
(√
a− 1√
a+ 1
−
√
a+ 1√
a− 1
)
với a > 0; a 6= 1
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của a để P < 0
Câu 03. (3,0 điểm)
Cho4ABC có AB = 6cm; AC = 4, 5cm; BC = 7, 5cm
1. Chứng minh4ABC vuông tại A. Tính góc B,C và đường cao AH của4ABC
2. Hỏi rằng điểm M mà diện tích4MBC bằng diện tích4ABC nằm trên đường nào?
Câu 04. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là 3 số không âm. Chứng minh rằng
a+ b+ c ≥
√
ab+
√
bc+
√
ca
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2006-2007
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2005-2006
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (3,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi
1. Tam giác có 1 góc vuông nếu độ dài 3 cạnh của nó là
1cm; 2cm; 3cmA. 2cm; 3cm; 4cmB. 3cm; 4cm; 5cmC. 4cm; 5cm; 6cmD.
2. Biểu thức M =

2−
√
3−

2+
√
3 có kết quả rút gọn là
M = 2−
√
3)A. M = 2+
√
3B. M = −
√
2C. M =
√
2D.
3. Tam giác đều ABC ngoại tiếp đường tròn bán kính 1cm. Diện tích4ABC bằng
6cm2A.
√
3cm2B.
3
√
3
4
cm2C. 3
√
3cm2D.
Câu 02. (3,0 điểm)
Cho biểu thức M =
(
3√
1+ a
+
√
1− a
)
:
(
3√
1− a2
+ 1
)
với −1 < a < 1
1. Rút gọn M
2. Tính giá trị của M khi a = 3
4
Câu 03. (1,5 điểm)
Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm (−1; 3). Tìm a và vẽ đồ thị hàm số với giá trị a
vừa tìm được.
Câu 04. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâmO, đường kính AB = 2R. Từ A, B kẻ các tiếp tuyến Ax, By với nửa
đường tròn. Qua 1 điểm M thuộc nửa đường tròn này kẻ tiếp tuyến thứ 3 cắt các tiếp tuyến
Ax, By lần lượt tại C,D. Các đường thẳng AC, BD cắt nhau tại N.
1. Chứng minh CD = AC+ BD
2. Chứng minh NC
NB
=
AC
BD
. Từ đó suy ra MN//BD
3. Cho ÂOM = 60◦. Tính BC theo R
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2005-2006
6
7 8
9
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm 1 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
NĂMHỌC 2004-2005
Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 01. (1,0 điểm)
Cho 2 đường thẳng (d) : y = ax+ b(a 6= 0) và (d′) : y = a′x+ b′(a′ 6= 0). Hãy ghép mỗi ý ở
cột A với 1 ý ở cột B để được kết luận đúng
A B
a) (d)//(d′) khi và chỉ khi a’) a = a′ và b = b′
b)(d) cắt (d′) khi và chỉ khi b’) a = a′ và b 6= b′
c) (d) trùng (d′) khi và chỉ khi c’) a 6= a′
Câu 02. (1,0 điểm)
Thực hiện phép tính A = 1√
3− 1
− 1√
3+ 1
được kết quả là 1 trong các giá trị sau. Hãy
chọn kết quả đúng
−1A.
√
3B. −
√
3C. 1D.
Câu 03. (2,0 điểm)
Cho biểu thức P =
( √
x
x−√x −
2√
x− 1
)
· (x−√x) với x > 0; x 6= 1
1. Rút gọn P
2. Tính giá trị của P khi x = 3+ 2√2
Câu 04. (2,5 điểm)
Cho hệ phương trình
{
mx− y = m
2x+ y = 2m
với m là tham số.
1. Giải hệ phương trình khi m = −3
2. Tìm các giá trị của m để hệ có nghiệm (x; y) thỏa mãn x = y
Câu 05. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 10cm. Từ A, B kẻ các tiếp tuyến Ax, By với
nửa đường tròn. Lấy điểm C thuộc nửa đường tròn sao cho AOC = 60◦. Qua C kẻ tiếp
tuyến với nửa đường tròn, cắt Ax, By theo thứ tự tại E, F
1. Chứng minh EF = AE+ BF
2. Tính BC
3. Kẻ CH ⊥ AB(H ∈ AB), BE cắt CH tại K. So sánh CK và KH
——- HẾT——-
LATEX by DUC PV Trang 1/1 - Mã đề thi 2004-2005

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_dinh_ki_lan_i_mon_toan_lop_9_so_gddt_bac_ninh.pdf