Câu hỏi trắc nghiệm học kì 2 môn Toán Lớp 7

pdf 12 trang Bình Lê 21/11/2024 160
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm học kì 2 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm học kì 2 môn Toán Lớp 7

Câu hỏi trắc nghiệm học kì 2 môn Toán Lớp 7
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 1 
A. KIẾN THỨC 
I. Đơn thức: 
1. Thế nào là đơn thức ? Bậc của đơn thức là gì ? Cho ví dụ. 
- Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích
giữa các số và các biến.VD : 2 ; - 3 ; x ; y ; 3x2 yz5 ; ....... 
- Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong
đơn thức đó VD : Đơn thức -5x3 y2z2xy5 có bậc là 12. 
2. Thế nào là đơn thức thu gọn ? cho ví dụ. 
- Đơn thức thu gọn là đơn thúc chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi
biến đã được nâng lên luỹ thừa với số mũ nguyên dương. 
VD : Các đơn thức thu gọn là xyz ; 5x3 y3 z2 ; -7y5z3 ; ....... 
3. Để nhân các đơn thức ta làm như thế nào 
? áp dụng tính (- 2x2yz).(0,5x3y2z2).(3yz). 
Để nhân hai hay nhiều đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần
biến cùng loại với nhau. 
áp dụng : (- 2x2yz).(0,5x3y2z2).(3yz) = (-2 . 0,5 . 3)(x2x3)(yy2y)(zz2z) = - 3x5y4z4 
4. Thế nào là đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ. 
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. 
 + VD : 5x2y3 ; x2y3 và - 3x2y3 là những đơn thức đồng dạng. 
5. Nêu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. áp dụng tính : 
 3x2yz + x2yz ; 2xy2z3 - xy2z3 
 Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
và giữ nguyên phần biến. 
 + VD : 3x2yz + x2yz = 
 2xy2z3 - xy2z3 = 
II.Có hai cách cộng, trừ hai đa thức là : 
 C1 : Cộng, trừ theo hàng ngang (áp dụng cho tất cả các đa thức) 
+ B1 : Viết hai đa thức đã cho dưới dạng tổng hoặc hiệu, mỗi đa thức để trong
một ngoặc đơn. 
+ B2 : Bỏ ngoặc Nếu trước ngoặc có dấu cộng thì giữ nguyên dấu của các hạng
tử trong ngoặc. 
Nếu trước ngoặc có dấu trừ thì đổi dấu của tất cả các hạng tử trong ngoặc từ âm
thành dương, từ dương thành âm. 
 + B3 Nhóm các đơn thức đồng dạng. 
 + B4 : Công, trừ các đơn thức đồng dạng để có kết quả. 
 C2 : Cộng trừ theo hàng dọc (Chỉ áp dụng cho đa thức một biến). 
 + B1 : Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng
(hoặc giảm ) của biến. 
+ B2 : Viết các đa thức vừa sắp xếp dưới dạng tổng hoặc hiệu sao cho cácđơn thức đồng dạng thẳng cột với nhau 
3
1
3
1
3
1 yzxyzx 22
3
10
3
13 

 
3
1 yzxyzx 22
3
5
3
12 

 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 2 
+ B3 : Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng cột để được kết quả. 
 Chú ý : p(x) – Q(x) = 
III.Nghiệm của đa thức: 
- Nếu tại x = a, đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a (hoặc x = a) là một
nghiệm của đa thức đó. 
- Số nghiệm của đa thức không vượt quá số bậc của đa thức. 
- Một đa thức có thể có 1 nghiệm, 2 nghiệm, 3 nghiệm hoặc cũng có thể
không có nghiệm nào. 
B.BÀI TẬP 
Câu 1. Giá trị của biểu thức 2x2 - 5x + 1 tại x = 12 là: 
A. -1 B. 3 C. 4 D. 1
2
 
Câu2. Giá trị của biểu thức 2( x - y ) + y2 Tại x = 2, y = -1 là : 
A. 10 B. 7 C. 6 D. 5 
Câu 3. Biểu thức ( x + 7 )2 + 5 đạt giá trị nhỏ nhất khi : 
A. x = 7 B. x = -7 C . x = 5 D . x = -5 
Câu 4. Giá trị của biểu thức 4 5
2
x  bằng 0,7 tại x bằng : 
A. 1,3 B. 1,32 C. 1,35 D. 1,6 
Câu 5. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức : 
A. 4x3y(- 3x ) B. 1+ x C. 2xy (- x3 ) D.
2 31 1( )
7 3
x y 
Câu 6. Phần hệ số của đơn thức 2 319 ( )3x y là : 
A. 9 B. 1
3
 C. -3 D. 27 
Câu 7. Tích của các đơn thức 7x2y7 ; ( -3) x3y và (-2) là : 
A. 42 x5y7 B. 42 x6y8 C. - 42 x5y7 D. 42 x5y8 
Câu 8. Bậc của đơn thức (- 2x3) 3x4y là : 
A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 
Câu 9. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3 ? 
A. -3x3y2 B. - 1
3
(xy)5 C. 1
2
x(-2y2)xy D. 3x2y2 
Câu 10. Tổng của các đơn thức 3x2y3; - 5x2y3; x2y3 là : 
A. -2x2y3 B. - x2y3 C. x2y3 D. 9x2y3
 )()( xQxP 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 3 
Câu 11.Đơn thức nào sau đây không đồng dạng với đơn thức (-
5x2y2) .(- 2xy) 
A. 7x2y(-2xy2) B. 4x3.6y C. 2x (- 5x2y2) D. 8x(-2y2 )x2y 
Câu 12. Điền đơn thức thích hợp vào chỗ trống.-7x2yz3 -...= - 11x2yz3 
A. 18x2yz3 B. - 4x2yz3 C. - 18 x2yz3 D. 4x2yz3 
Câu 13. Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 
A. P = x2y B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy2 D.- 5x2y - 14xy2 
Câu 14. Bậc của đa thức x8 - y7 + x4y5 - 2y7 - x4y5 là: 
A. 7 B. 8 C. 9 D. 24 
Câu 15. Giá trị của đa thức Q = x2 -3y + 2z tại x = -3; y = 0 ; z = 1 là : 
A. 11 B. -7 C. 7 D. 2 
Câu 16. Chọn câu trả lời đúng nhất: 
A. Mỗi đa thức được coi là một đơn thức 
B. Mỗi đơn thức được coi là một đa thức 
C. CảA , B đều đúng D. CảA , B đều sai 
Câu 17: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của
một tam giác? 
A.4 cm, 2 cm, 6 cm B.4 cm, 3 cm, 6 cm 
C.4 cm, 1 cm, 6 cm D.Các câu trên đều sai 
Câu 18: Cho hình vẽ: BOC = ? 
A.1000 B.1100 C.1200 D.1300 
Câu 19: Cho hình vẽ: Điền số thích hợp vào ô trống: 
A.MG = .. ME B.MG = ..GE C.GF = .. NG D.NF= ..GF
600
O
A
B C
G
M
N PE
F
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 4 
Câu 20: Cho ∆ABC có AB < BC < CA, thế thì: 
A. A > B B. B < 600 C. B = 600 D. C < 600 
Câu 21: Cho tam giác cân có độ dài hai cạnh là 4 cm và 9 cm .Chu vi
của tam giác cân đó là: 
A. 17cm B. 13cm C.22cm D. 8.5cm 
Câu 22: Cho các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào là ba cạnh của
tam giác: 
A. AB– BC >AC B. AB +BC >AC 
C. AB+ ACAB . 
Câu 23: Cho ABC có A = 700, I là giao của ba đường phân giác,
khẳng định nào là đúng? 
A. BIC = 1100 B. BIC = 1250 C. BIC = 1150 D. BIC = 1400 
Câu 24: Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là: 
A. Giao điểm ba đường trung tuyến. 
B. Giao điểm ba đường trung trực. 
C. Giao điểm ba đường phân giác. 
D. Giao điểm ba đường cao. 
Câu 25: Cho ABC. M là trung điểm của BC. G là trọng tâm và AM
=12cm. Độ dài đoạn thẳng AG = ? 
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. 3cm 
Câu 26: Cho ABC có A = 500,B= 350.Cạnh lớn nhất của ABC là: 
A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh AC D. Không có 
Câu 27:Trong ABC nếu AB = 4cm, AC = 11cm. Thì độ dài cạnh
BC có thể là: 
A. 5cm B. 7cm C. 10cm D. 16cm 
Câu 28: Cho ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng
định nào sau đây là đúng 
A. A B > C C. A C > B 
Câu 29: Cho ABC vuông tại A. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt
lấy các điểmM và N. Đáp án nào sau đây là sai ? 
A. BC > AC B. MN > BC C. MN BA 
Câu 30: Trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau, trường hợp
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 5 
nào không là độ dài ba cạnh của một tam giác? 
A. 9m, 4m, 6m B. 4m, 5m, 1m. 
C. 7m, 7m, 3m. D. 6m, 6m, 6m. 
Câu 31: Cho MNP vuông tại M, khi đó: 
A. MN > NP B. MP > MN C. MN > MP D. NP > MN 
Câu 32: Các phân giác trong của một tam giác cắt nhau tại một điểm,
điểm đó gọi là:bbb 
A. Trọng tâm tam giác. B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác 
C.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác. D. Trực tâm tam giác 
Câu 33: Trực tâm của tam giác là giao điểm của: 
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực 
C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao 
Câu 34: Cho G là trọng tâm của ABC; AM là đường trung tuyến
(hình vẽ), hãy chọn khẳng định đúng: 
A. = B. = C. = 3 D. = 
Câu 35: Chọn câu trả lời đúng:Tam giác cân có độ dài hai cạnh là
5cm, 11 cm thì chu vi tam giác đó là: 
A. 27 cm B.21cm 
C. CảA, B, C đều đúng D. CảA, B, C đều sai 
Câu 36: Chọn câu trả lời đúng: (3x2 – 5x + 2) + (3x2 + 5x) = 
 A. 6x2 - 10x + 2 B. 6x2+2 C. 6x2 - 2; D. 9x2+2. 
Câu 37 Chọn câu trả lời đúng. (5x2 - 3x + 7) - (2x2 - 3x - 2) = 
 A. 3x2 + 9 B. 3x2 - 6x + 5 C. 3x2 + 5 D. 7x2 - 6x + 9. 
Câu 38: Chọn câu trả lời đúng. Cho P(x) = 2x2 - 3x; Q(x) = x2 + 4x - 1 
thì P(x) + Q(x) = 
 A. 3x2 + 7x - 1 B. 3x2 - 7x – 1 C. 2x2 + x D. 3x2 + x - 1. 
Câu 39. Chọn câu trả lời đúng. Cho R(x) = 2x2 +3x - 1; M(x) = x2 -x3 
thì R(x) - M(x) = 
 A.-3x3 + x2 + 3x – 1 B. -3x3 - x2 + 3x – 1 
 C. 3x3 - x2 + 3x – 1 D. x3 - x2 + 3x - 1 
Câu 40: Cho R(x) = 2x3 + 5; Q(x) = - x2 + 4 và P(x) + R(x) = Q(x). 
 A. P(x) = - 3x2 – 1 B. P(x) = x2 – 1 
AM
AG
2
1
AM
GM
3
1
GM
AG
AG
GM
3
2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 6 
 C. P(x) = x2 + 9 D. P(x) = 3x2 + 1 
Câu 41: Chọn câu trả lời đúng. Cho M(x) + (3x2 – 6x) = 2x2 – 6x thì: 
 A. M(x) = x2 – 12x B. M(x) = - x2 – 12x 
 C. M(x) = - x2 + 12x D. M(x) = - x2 
Câu 42: Cho P(x) = 2x2 – 5x; Q(x) = x2 + 4x – 1; R(x) = - 5x2 + 2xTa 
có: R(x) + P(x) + Q(x) = 
 A. – 2x2 + 11x – 1 B. – 2x2 + x – 1 
 C. – 2x2 + x + 1 D. 8x2 - x + 1 
Câu 43. Chọn câu trả lời đúng: M(x) = 2x2 – 5; N(x) = -3x2 + x – 1; 
H(x) = 6x + 2.Ta có: M(x) - N(x) + H(x) = 
A. – x2 + 7x – 3 B. 11x2 - x – 3 
C. 5x2 + 5x – 7 D. 5x2 + 5x - 3 
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng: P(x) = 5x2 – 4; Q(x) = -3x2 + x ; 
R(x) = 2x2 + 2x – 4.Ta có: P(x) + Q(x) - R(x) = 
A. x – 8 B. 10x2 - x C. –x D. -x - 8 
Câu 45. Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho P(x) + Q(x) = 3x2 - 6x + 5, 
P(x) - Q(x) = x2 + 2x – 3 
 A. P(x) = 2x2 - 2x + 1 B. Q(x) = x2 - 4x + 4 
 C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai 
Câu 46: Biểu thức đại số biểu thị cho tích của x và y là: 
 A. x + y B. x – y C.
x
y D. x . y 
Câu 47: Giá trị của biểu thức M = 2 1x y  tại x = -1 và y = 1 là: 
 A. 1 B. -1 C. 0 D. 2 
Câu 48: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 22x yz là: 
 A. 2 32x y B. 22x y C. 2x yz D. 2xyz 
Câu 49: Kết quả phép tính 2 22 .( )x y xy là: 
 A. 42x y B. 3 32x y C. 2 34x y D. xyz 
Câu 50: Bậc của đa thức 8 10 4 3 1x y x y   là: 
A. 8 B. 7 C. 18 D. 10
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 7 
Câu 51. Điền “Đ” hoặc “S” vào ô trống sao cho thích hợp: 
a) Số 0 là một đơn thức và nó có bậc là 0. 
b) Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có cùng bậc. 
Câu 52. Đa thức x2 – 3x có nghiệm là : 
 A. - 1
3
và 3 B. .2 và 1 C. 3 và 0 D. -3 và 0 
Câu 53. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 23xy 
 A. ( 3 )xy y B. 3xy C. 23x y D. 23( )xy 
Câu 54. Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng : 
 A. -8x3y3z2 B. -8x3y3z C. . -6x2y2z D. 8x3y2z2 
Câu 55. Nghiệm của đa thức x2 + 3 là : 
A. 3 B. -3 C. 9 D. không có nghiệm 
Câu 56. Bậc của đa thức 3x2 – 8x3 + x2 + 3 là : 
A. 2 B. -8 C. 3 D. không có bậc 
Câu 57. Giá trị của biểu thức 2x3y – 4y2 + 1 tại x = -2; y = -1 là : 
A. -13 B. 13 C. 19 D. -19 
Câu 58. Nghiệm của đa thức A(x) = x2 – 6x + 5 là : 
A. 0 B. 1 và 5 C. 0 và 1 D. 0 và 5 
Câu 59. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 21
2
x y là : 
A)
20x y B)
21
2
xy C) 2xyx D) 12 xyy 
Câu 60. Bậc của đơn thức 212 x y là: 
A) 2 B) 3 C) 4 D) 1 
Câu 61. 3 4 3 4( ) 5 3 4 5 3 1A x x x x x x      có bậc sau khi thu gọn 
A) 4 B) 3 C) 1 D) 0 
Câu 62. Đa thức 2( ) 5 4B x x x   có nghiệm là: 
A) 1 B) 2 C) 4 D) 1 và 4 
Câu 63. Trong các biểu thức đại số sau, đâu là đơn thức ? 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 8 
A) 2x + 3yz B) y(4 – 7x) C) – 5x2y3 D) 6x5 + 11 
Câu 64. Bậc của đơn thức 72 xy4z2 là : 
A) 6 B) 7 C) 8 D) 9 
Câu 65. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : 
 A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y 
Câu 66. Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : 
 A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. x3 + x2 - 6 
Câu 67. Bậc của đa thức 3 4 37 11Q x x y xy    là : 
 A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 
Câu 68. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: 
A. -18 B. -9 C. 18 D. 12 
 Câu 69. Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : 
A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 
Câu 70. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm
thì độ dài cạnh huyền là : 
 A. 7 B. 5 C. 14 D. 6 
Câu 71. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành
tam giác đều : 
 A. hai cạnh bằng nhau B. một cạnh đáy 
 C. ba góc nhọn D. hai góc nhọn 
Câu 72. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm
G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? 
 A. 2
3
AI
GI
 B. 1
2
GI
AI
 C. 2
3
GA
AI
 D. 1
3
AI
GI
 
Câu 73.Tam giác ABC vuông tại A có AB=9cm, AC=12cm.Tính BC ? 
a. BC = 12cm b. BC = 225cm 
c. BC = 63 cm d. BC = 15cm 
Câu 74. Tam giác MNP có MI là đường trung tuyến, G là trọng tâm.
Khẳng định nào là sai: 
A. MIGI
3
1 B. MG = 2GI C. MIMG
3
2 D. MGGI
3
1 
Câu 75.Tam giác ABClà tam giác gì nếu: AB=4,5cm,BC=7,5cm,
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 9 
AC=6cm. 
A. Tam giác đều B. Tam giác cân 
C. Tam giác nhọn D. Tam giác vuông 
Câu 76. Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó đẳng thức nào sau
đây sai: 
A) 2 2 2AB AC BC  B) 2 2 2AB BC AC  
C) 2 2 2AC AB BC  D) 2 2 2AC BC AB  
Câu 77.Trong các bộ ba số sau,bộ ba số nào có thể dựng được tam
giác 
A) 3cm; 4cm; 7cm B) 3cm; 4cm; 8cm 
C) 3cm; 5cm; 8cm D) 3cm; 4 cm; 5cm 
Câu 78. Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và G là trọng
tâm tam giác. Trong các hệ thức sau hệ thức nào sai: 
A) 1
3
AG AM B) 2
3
AG AM C) 1
3
GM AM D) 1
2
AM AG 
Câu 79. Cho ABC vuông tại C.Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng 
A) AB2 = AC2 + BC 2 B)BC2 = AB2 + AC2 
C) AC2 = AB2 + BC 2 D) Cả 3 câu trên đều đúng 
Câu 80. Cho ABC cân tại A, biết số đo góc đáy B là 80o thì số đo
góc đỉnh A là : 
A) 20o B) 30o C) 40o D) 50o 
Câu 81.Cho ABCcân tại A,có Â=30o thì mỗi góc ở đáy có số đo là 
A. 110o B. 35o C. 75o D. Một kết quả khác 
Câu 82. Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm, AC = 6cm.
Độ dài cạnh AB là: 
A. 32cm B. 36 cm C. 8cm D. 16cm 
Câu 83. Trực tâm của tam giác là giao điểm của: 
 A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác 
 C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực 
Câu 84. Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không
thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? 
 A. .15cm, 13cm, 6cm B. .2cm, 5cm, 4cm 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 10 
 C. .11cm, 7cm, 18cm D. .9cm,6cm,12cm. 
Câu 85: Cho tam giác ABC, ̂ = 640,  = 800. Tia phân giác  
cắt BC tại D. Số đo của góc  là bao nhiêu? 
A. 70o B. 102o C. 88o D. 68o 
Câu 86: Cho tam giác ABC có AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Vẽ 
trung tuyến AM của tam giác. Độ dài trung tuyến AM là: 
 A. 8cm B. 54 cm C. 44 cm D. 6cm 
Câu 87: Trong các số sau số nào là nghiệm của đa thức :P(x)=x2–x-6 
 A. 1 B. -2 C. 0 D. -6 
Câu 88: Bộ ba nào trong số các bộ ba sau không phải là độ dài ba 
cạnh của tam giác. 
A. 6cm; 8cm; 10cm B. 5cm; 7cm; 13cm 
C. 2,5cm; 3,5cm; 4,5cm D. 5cm; 5cm; 8cm 
Câu 89: Hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức 
P(x) = -x4 + 3x2 + 2x4 - x2 + x3 - 3x3 lần lượt là: 
A. 1 và 2 B. 2 và 0 C. 1 và 0 D. 2 va 1 
Câu 90: Cho đa thức P(x) = 1
2
x3 – 4x2 + 5 – x3 + x2 + 5x – 1. 
Tìm đa thức Q(x) biết P(x) + Q(x) = x3 + x2 + x - 1, kết quả là: 
A. 
744
2
3 23  xxx
 B. 
142
2
1 23  xxx
C. 
142
2
1 23  xxx
 D. 
744
2
3 23  xxx
Câu 91: Thu gọn đơn thức  43 2 3 313x xy x y z kết quả là: 
 A. B. C. D. 
Câu 92: Điền vào chỗ trống () đơn thức thích hợp:3x3 + = -3x3. 
 A. 3x3 B. 6x3 C. 0 D. -6x3 
Câu 93: Cho tam giác ABC cân tại A, =750. Số đo của góc ̂ là: 
8 6 31
3
x y z 9 5 41
3
x y z 8 4 33x y z 9 7 3
1
3
x y z
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 11 
 A. 400 B. 750 C. 650 D. 300 
Câu 94: Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1và Q(x) = x3 - x2 – 
x + 2. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là : 
 A. -1 B. Vô nghiệm C. 1 D. 0 
Câu 95: Cho đơn thức  4 5 3 2 22 4P x a xy x y  (a là hằng số). Hệ số 
của đơn thức P là: 
 A. B. C. D. 
Câu 96: Cho tam giác ABC có ̂=50o; =60o.Câu nào sau đây đúng? 
 A. AB > AC > BC B. AB > BC > AC 
 C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB 
Câu 97: Bậc của đơn thức 2 3 4 54a x y x (a là hằng số) 
 A. 14 B. 10 C. 8 D. 12 
Câu 98: Chọn mệnh đề đúng. Tâm đường trong ngoại tiếp của một 
tam giác là điểm cắt nhau của 
 A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến 
 C.Ba đường phân giác của các góc 
 D.Ba đường trung trực của các cạnh 
Câu 99: Cho đa thức P(x) = 5x3 + 2x4 – x2 – 5x3 – x4 + 1 +3x2 + 
5x2. Hệ số cao nhất là hệ số tự do của đa thức lần lượt là: 
 A. 3 và 1 B. 5 và 1 C. 1 và 1 D. 2 và 0 
Câu 100: Biểu thức đại số diễn đạt ý:Bình phương của tổng a và b là 
 A. (a + b)2 B. a2 + b2 C. a2 + b D. a + b2 
Câu 101: Kết quả của phép tính 2x3 + (-3x3) + 3
2
x là : 
 A. 32 3 B. 2 C.32 3 D.  2 
Câu 102: Tổng ba đơn thức 23x2yz; 2x2yz và -5x2yz là một đơn thức 
có bậc là: 
 A. 6 B. 4 C. 8 D. 10 
Câu 103: Cho tam giác ABC cân tại A, ̂=70o. Gọi I là giao điểm các
8 8 8a 58a
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 KÌ 2
Page | 12 
tia phân giác và ̂. Số góc đo  là: 
 A. 135o B. 115o C. 125o D. 105o 
Câu 104: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: Trung tuyến của 
một tam giác là một đoạn thẳng 
 A. Chia diện tích của tam giác thành hai phần bằng nhau 
 B. Vuông góc với một cạnh và đi qua trung điểm của cạnh đó 
 C. Là đường vuông góc với một cạnh 
 D. Chia đôi một góc của tam giác 
Câu 105: Đa thức 2( ) 3 4P x x x    có nghiệm là: 
 A.2 B.4 C.0 D.1 
Câu 106: Cho tam giác ABC, A = 640, B = 800. Tia phân giác BAC 
cắt BC tại D. Kẻ Dx//AB, Dx cắt AC tại E. Số đo góc  là . 
 A. 116o B. 110o C. 108o D. 70o 

File đính kèm:

  • pdfcau_hoi_trac_nghiem_hoc_ki_2_mon_toan_lop_7.pdf