Chuyên đề cơ bản ôn tập môn Toán Lớp 7 KNTT - Tập 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề cơ bản ôn tập môn Toán Lớp 7 KNTT - Tập 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề cơ bản ôn tập môn Toán Lớp 7 KNTT - Tập 1

CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈ. Bài 1: TẬPHỢPCÁC SỐ HỮU TỈ. A. LÝ THUYẾT. 1) Khái niệm: Ví dụ 1: Viết các số thập phân như 2,4− hay hỗn số 31 7 về phân số: Ta có 24 122,4 10 5 − −− = = và 3 101 7 7 = Khi đó hai phân số 12 5 − và 10 7 được gọi là số hữu tỉ. Kết luận: ♣ Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số a b với , , 0.a b b∈ ≠ ♣ Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là . Chú ý: ♣ Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của số hữu tỉ a b là số hữu tỉ .a b − ♣ Vì các số thập phân đã biết đều viết được dưới dạng phân số thập phân nên chúng đều là các số hữu tỉ. Tương tự cho các số tự nhiên và số nguyên. Ví dụ 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ: 1 5− 3 10 − 21 6 0 31 8 − 0,12− 2 15 −− − Ta có 2121 1 = 3 111 8 8 − = − 12 30,12 100 25 − = − = − 2 2 15 15 − −− =− Nên các số 1 3 3 2; ; 0,001; 1 ; 0,12; 5 10 8 15 − −− − −− − đều là các số hữu tỉ. Số 6 0 không là số hữu tỉ vì có mẫu bằng 0. Ví dụ 3: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: 7 9 5 2 − 6 11− 3 13 − − 5 4 −− − 31 7 − 9,2− Các số trên có số đối lần lượt là 7 9 − 5 2 6 11 3 13 − 5 4 31 7 9,2 Ví dụ 4: Tìm số đối của số hữu tỉ 0. Số đối của số hữu tỉ 0 là số 0. 2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Ví dụ 5: Biểu diễn các số hữu tỉ 3; 2− trên trục số Điểm A biểu diễn số 3− Điểm B biểu diễn số 2 BA -3 -2 -1 3210 Ví dụ 6: Biểu diễn các số hữu tỉ 3 5; 2 3 − trên trục số Số hữu tỉ 3 1,5 2 = hoặc 3 1 11 1 2 2 2 = = + Số hữu tỉ 5 2 21 1 3 3 3 − = − = − − Nên trên trục số ta lấy đoạn từ 1− đến 2− và chia đoạn đó thành 3 phần và lấy 2 lần. Kết luận: ♣ Mọi số hữu tỉ đều được biểu diễn trên trục số. ♣ Số hữu tỉ a b có thể được viết về số thập phân rồi biểu diễn trên trục số. ♣ Trên trục số, mỗi điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm .a Chú ý: ♣ Trên trục số, hai điểm biểu diễn hai số hữu tỉ đối nhau a b và a b − nằm về hai phía khác nhau so với điểm O và có cùng khoảng cách đến .O 3) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Ví dụ 7: Cho ba số hữu tỉ được biểu diễn bởi ba điểm , ,A B C trên trục số như trên hình vẽ. Hỏi trong ba điểm đó, điểm nào lớn nhất, điểm nào nhỏ nhất. Ta có điểm A lớn nhất Điểm C nhỏ nhất và C B A< < Ví dụ 8: So sánh hai số hữu tỉ 5 8 và 7 8 Ta thấy 5 75 7 . 8 8 < ⇒ < Kết luận: ♣ Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bất kì bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh. ♣ Với hai số hữu tỉ ,a b bất kì ta luôn có a b> hoặc a b< hoặc .a b= ♣ Với ba số hữu tỉ , , .a b c Nếu a b< và b c< thì a b c< < ( tính chất bắc cầu) ♣ Trên trục số nếu a b< thì a nằm bên trái .b Chú ý: ♣ Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0. ♣ Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0. ♣ Số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương. ♣ So sánh cùng tử dương: Phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn Cụ thể: Nếu m n> thì a a m n < ♣ Thêm dấu âm: Khi ta thêm dáu âm vào hai vế của một biểu thức so sánh thì ta dổi chiều dấu so sánh Cụ thể: Nếu a c b d > thì a c b d − < − B. BÀI TẬP. 3 2 -5 3 -2 -1 210 C B A 0 Dạng 1: Nhận biết số hữu tỉ. Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ 1 4 − − 12 6 − 6 5 − − 7 0 3− 0 6− 5 Bài 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ 41 7 54 12 − 9,1− 0,123 2,1 3 4 1,2 3,2 0,8 − Bài 3: Điền dấu ,∈ ∈/ để thể hiện các mối quan hệ sau 1) 4 ..... 5 2) 3.....− 3) 8 ..... 4 − 4) 13 ..... 2 5) 6 ..... 19 − − 6) 0 ..... 10 7) 3 ..... 0 8) 9..... Bài 4: Điền dấu ,∈ ∈/ để thể hiện các mối quan hệ sau 1) 3 ..... 4 2) 6 ..... 2 − 3) 9 ..... 3− 4) 5 ..... 6 − 5) 1 ..... 2 6) 0 ..... 6 7) 7 ..... 7− 8) 6.....− Bài 5: Viết các số sau về số hữu tỉ: 1) 11 6 − 2) 33 5 3) 17 2 4) 34 7 − 5) 0,2 6) 3,2 7) 4,50− 8) 1,22− Bài 6: Viết các số sau về số hữu tỉ: 1) 0,1 5 2) 2,2 20 − 3) 4 2,1 4) 5 3,5 5) 3,4 1,7 6) 2,8 0,7 − 7) 4,9 7,0 8) 0,8 3,2− Bài 7: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: 3 8 7 12 − 6 11 − 5 3− 4 9 −− − 0 10 − 0 20 Bài 8: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: 35 7 − 14 4 8,8− 2,3 1 5,1 − 5 2,2 − 2,3 3,4 − − Dạng 2. Biểu diễn và so sánh các số hữu tỉ Bài 1: Biểu diễn số hữu tỉ 3 5; ; 2; 0 2 4 − trên trục số. Bài 2: Biểu diễn số hũu tỉ 1 51 ; 2 ; 4; 4,5 3 6 trên trục số. Bài 3: Biểu diễn số hữu tỉ 2 11 ; 3,2; 4; 5 3 3 − − − − trên trục số. Bài 4: Cho biết các điểm , ,A B C trên trục số trong Hình 1 biểu diễn số hữu tỉ nào? Hì h 2 -1 NH M 0 Hì h 1 A BC 10 Bài 5: Cho biết điểm , ,M N H trên trục số trong Hình 2 biểu diễn số hữu tỉ nào? Bài 6: So sánh các số hữu tỉ sau: 1) 3 4 và 5 4 2) 5 9 − và 6 9 − 3) 2 7 và 2 9 4) 7 11 − và 7 12 − 5) 52 6 và 13 6 6) 43 13 và 33 13 Bài 7: So sánh các số hữu tỉ sau: 1) 5 6 và 4 5 2) 5 8 và 3 4 3) 5 3 và 9 6 4) 9 10 − và 4 5 − 5) 5 12− và 1 2 − 6) 7 4 − và 31 18− Bài 8: So sánh các số hữu tỉ sau: 1) 11 12 và 15 14 2) 9 17 − và 3 2 − 3) 7 6 − và 6 7 − 4) 69 68 − và 1 3 5) 28 6− và 5− 6) 4 và 21 5 Bài 9: So sánh các số hữu tỉ sau: 1) 56 57 và 57 58 2) 15 16 và 19 20 3) 43 42 và 53 52 4) 29 14 và 31 15 5) 9 19 − và 10 21 − 6) 14 17 − và 21 24 − Bài 10: So sánh các số hữu tỉ sau: 1) 1212 2323 và 12 23 2) 414141 676767 và 41 67 3) 5959 4242 − và 59 42 − 4) 1010 2121 và 101010 212121 5) 333 666 − và 444 888− 6) 555 888 − và 33 44 − Bài 2: CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ A. LÝ THUYẾT. 1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ. Ví dụ 1: Thực hiện phép tính 1) 51 13 19 19 − + 2) 5 11 6 6 −− 3) 2 4 5 15 − − 1) 51 13 51 13 19 19 19 − − + + = 38 2. 19 − = = − 2) ( )5 115 11 6 6 6 − −−− = 16 8 . 6 3 = = 3) 2 4 6 4 5 15 15 15 −− − = − 6 4 10 2 . 15 15 3 − − − − = = = Ví dụ 2: Thực hiện phép tính 1) 20,6 3 + 2) ( )1 0,4 3 − − 3) 23,5 7 − − 1) 2 6 20,6 3 10 3 + = + 3 2 9 10 5 3 15 15 = + = + 19 . 15 = 2) ( )1 1 40,4 3 3 10 − − = + 1 2 5 6 3 5 15 15 = + = + 11. 15 = 3) 2 35 23,5 7 10 7 − − = + 7 2 49 4 2 7 14 14 = + = + 53. 14 = Kết luận: ♣ Để cộng, trừ các số hữu tỉ ta thực hiện như cộng, trừ các phân số. ♣ Các tính chất cơ bản: . Giao hoán: a b b a m m m m + = + . Kết hợp: a b c a c b m n m m m n + + = + + . Cộng với số 0 : 0 0a a m m + = + . Cộng với số đối: 0a a b b + − = . ♣ Trong tập hợp ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như tập hợp . ♣ Đối với một tổng các số hữu tỉ, ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý để tính toán cho thuận lợi. Ví dụ 3: Thực hiện phép tính: 1) 3 3 10 13 2 13 − + 2) 4 3 7 7 7 3 − − − 3) 3 11 9 4 8 12 + − 1) 3 3 10 13 2 13 − + 3 10 3 13 13 2 = + − 13 3 3 11 . 13 2 2 2 − = − = − = 2) 4 3 7 7 7 3 − − − 4 3 7 7 7 3 = + − 7 7 7 41 . 7 3 3 3 − = − = − = 3) 3 11 9 4 8 12 + − 3 9 11 4 12 8 = − + 3 3 11 11. 4 4 8 8 = − + = Ví dụ 4: Thực hiện phép tính: 1) 15 5 3 18 12 13 12 13 + − + 2) 5 7 3 17 16 15 16 30 − − + 3) 1 1 1 9 6 6 4 12 − − + 1) 15 5 3 18 12 13 12 13 + − + 15 5 3 18 12 13 12 13 = + − − 15 3 5 18 12 12 13 13 = − + − 12 13 0. 12 13 − = + = 2) 5 7 3 17 16 15 16 30 − − + 5 7 3 17 16 15 16 30 = − + + 5 3 7 17 16 16 15 30 = + − + 8 14 17 16 30 30 − = + + 1 1 3. 2 10 5 = + = 3) 1 1 1 9 6 6 4 12 − − + 1 1 1 9 6 6 4 12 = − − − 1 1 1 9 6 6 4 12 = − + + 1 3 1. 4 4 = + = 2) Nhân, chia hai số hữu tỉ. Ví dụ 5: Thực hiện phép tính 1) 4 21. 7 8 − 2) 17 4: 15 3 3) 5 7: 9 18 − − 1) 4 21 3. . 7 8 2 − − = 2) 17 4 17 3 17: . . 15 3 15 4 20 = = 3) 5 7 5 18 10: . . 9 18 9 7 7 − − − − = = Ví dụ 6: Thực hiện phép tính 1) ( ) 45 . 15 −− 2) 3 : 6 25 − 3) 7 : ( 3,5) 11 − − 1) ( ) 4 5.4 45 . . 15 15 3 −− = = 2) 3 3 1 1:6 . . 25 25 6 50 − − − = = 3) 7 7 7: ( 3,5) : 11 11 2 − − −− = 7 2 2. . 11 7 11 − − = = Kết luận: ♣ Để nhân, chia các số hữu tỉ ta thực hiện như cộng, trừ các phân số. ♣ Các tính chất cơ bản: . Giao hoán .. . a b a b m n m n = . Kết hợp . .. . . . . . a b c a b c a c b m n d m n d m d n = = . Nhân với số 1 .1 1.a a a m m m = = . Phân phối . . .a c b c c a b m d n d d m n + = + ♣ Nếu số hữu tỉ được cho dưới dạng hỗn số, số thập phân thì ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi tính hoặc tính trực tiếp. Ví dụ 7: Thực hiện phép tính 1) 11 3 2 3. . 9 4 9 4 − 2) 11 19 19 5. . 8 3 3 8 − − + 3) 3 5 5 8 5. . 2 11 7 7 11 7 − − + + 1) 11 3 2 3. . 9 4 9 4 − 2) 11 19 19 5. . 8 3 3 8 − − + 3) 3 5 5 8 5. . 2 11 7 7 11 7 − − + + 3 11 2 4 9 9 = − 3 3.1 . 4 4 = = 19 11 5 3 8 8 − − = + ( )19 16 19. . 2 3 8 3 − = = − 38 . 3 − = 5 3 8 52 7 11 11 7 − − = + + ( )5 5. 1 2 7 7 = − + 5 52 2. 7 7 − = + + = Ví dụ 8: Thực hiện phép tính 1) 5 1 5 5 1 2: : 9 11 22 9 15 3 − + − 2) 2 3 19 3 5 19: : 5 8 18 5 8 18 − − + + + 1) 5 1 5 5 1 2: : 9 11 22 9 15 3 − + − 5 2 5 5 1 10: : 9 22 22 9 15 15 = − + − 5 3 5 3 5 22 5 5: : . . 9 22 9 5 9 3 9 3 − − − − = + = + 5 22 5 5 27. 5. 9 3 3 9 3 − − − = + = = − 2) 2 3 19 3 5 19: : 5 8 18 5 8 18 − − + + + 2 3 18 3 5 18. . 5 8 19 5 8 19 − − = + + + 18 2 3 3 5 19 5 8 5 8 − − = + + + 18 2 3 3 5 18 .0 0. 19 5 5 8 8 19 − − = + + + = = B. BÀI TẬP. Dạng 1: Tính đơn giản Bài 1: Thực hiện phép tính 1) 3 2 5 5 + 2) 4 3 7 7 − 3) 5 7 13 13 − − + 4) 3 7 8 8 + − 5) 5 4 9 9 − − 6) 17 5 11 11 −− Bài 2: Thực hiện phép tính 1) 1 1 3 4 + 2) 2 3 3 4 − 3) 3 2 5 3 − 4) 1 5 5 2 − + 5) 1 2 4 5 − + 6) 5 7 6 5 −− Bài 3: Thực hiện phép tính 1) 1 5 12 4 − 2) 3 2 11 33 + 3) 25 61 7 21 − + 4) 2 11 5 30 − − + 5) 16 5 42 8 − − 6) 15 1 12 4 −− Bài 4: Thực hiện phép tính 1) 3 5 8 6 − + 2) 2 7 15 10 − 3) 4 3 8 10 − − + 4) 1 1 12 10 −− − 5) 3 2 20 30 −− 6) 4 5 12 18 − + Bài 5: Thực hiện phép tính 1) 32 4 + 2) 5 1 3 − 3) 11 5 − + 4) 61 5 − − 5) 33 7 −− + 6) 6 2 7 − − Bài 6: Thực hiện phép tính 1) 3 22 1 5 3 − 2) 3 13 2 7 2 + 3) 1 13 2 2 4 − − 4) 1 12 3 2 4 − − 5) 1 34 2 2 10 − + 6) 1 16 7 7 6 − − − Bài 7: Thực hiện phép tính 1) 2 6 3 7 21 14 + − 2) 7 3 17 2 4 12 − + − 3) 1 1 2 12 4 3 + + 4) 1 4 8 3 5 15 − + − 5) 2 3 2 3 4 6 − + + 6) 5 5 9 18 45 6 − + − Bài 8: Thực hiện phép tính 1) 20 4. 41 5 − − 2) 24 15. 5 8 − − 3) 4 17. 34 24 − − 4) 20 5: 7 21 − 5) 8 12: 5 7 − − 6) 12 1: 21 6 − Bài 9: Thực hiện phép tính 1) 1 43 . 9 21 − 2) 3 1.2 4 2 − 3) 8 1.1 15 4 − 4) 11 1:1 15 10 − 5) 1 11 : 2 5 5 − 6) 1 63 : 1 7 49 − − Bài 10: Thực hiện phép tính 1) 44,5. 9 − 2) 42,4. 3 7 − 3) 150,2. 4 − 4) ( ) 43,5 : 2 5 − − 5) ( ) 5 : 2 23 − − 6) 11,25 : 3 8 − Bài 11: Thực hiện phép tính 1) 1 4 3 4 15 4 − − + + 2) 2 1 7 3 3 15 − + + 3) 4 2 7 5 5 10 − − − 4) 3 2 4 7 3 7 − + 5) 2 1 1 3 4 3 + − 6) 3 5 2 5 4 5 − + Bài 12: Thực hiện phép tính 1) 3 15 3 8 25 5 + +− 2) 3 1 8 5 25 20 − + − 3) 4 2 7 5 7 10 − − − 4) 10 13 1 7 3 10 6 10 − + − + 5) 13 8 22 4 35 24 35 3 + + − 6) 1 5 11 5 6 13 12 13 − − + + + − Bài 13: Thực hiện phép tính 1) 3 1 17 3 7 2 7 2 + − + 2) 11 17 2 17 13 29 13 29 − + + + 3) 8 15 1 15 9 23 9 23 − + + + 4) 7 6 17 17 10 23 10 23 − + + + 5) 3 14 25 11 11 25 11 25 − + + + 6) 7 4 4 10 3 7 3 7 − − + − + 7) 5 4 17 41 12 37 12 37 − + + − 8) 11 5 13 36 24 41 24 41 − + − 9) 3 1 3 44 16 5 16 5 + − + Bài 14: Thực hiện phép tính 1) 15 1 19 4 3 34 3 34 3 7 + + − + 2) 5 8 14 3 30 19 11 19 2 11 + + + − 3) 11 5 7 8 10 25 13 17 13 17 −− − − + 4) 13 6 38 35 1 25 41 25 41 2 + − + − 5) 28 10 13 73 15 24 15 12 + − + 6) 3 4 1 1 172 4 21 4 2 21 + + − + Bài 15: Thực hiện phép tính 1) 3 12 25. . 4 5 6 − − − 2) 1 25 26. . 5 13 45 − − 3) 17 4 8. . 12 2 34 − − − 4) 22 6 7. . 7 55 12 − − 5) 1 15 38. . 6 19 45 − − 6) 15 7 12. . 4 15 5 − − − Bài 16: Thực hiện phép tính 1) 5 7 11. . .( 30) 11 15 5 − − − 2) ( ) 7 5 15. . . 32 15 8 7 − −− 3) 32 7 32. . . 21 4 8 − − −− 4) ( )3 12 .1 . 2,2 11 12 − 5) ( )1 11 .1 . 5,1 17 24 − 6) ( )13 5 25. . . 64 25 32 13 − − − Bài 17: Thực hiện phép tính 1) 3 3 3 2 5 4 4 5 − − + − + 2) 3 3 3 4 7 8 8 7 − + − − + 3) 25 31 7 3 27 42 27 42 − − − − − 4) 1 7 5 1 2 6 2 6 − − + − + 5) 16 27 14 5 21 12 12 21 + − − 6) 13 15 10 1 23 4 23 4 − + + − Bài 18: Thực hiện phép tính 1) 2 4 26 2 4 5 9 5 − + 2) 3 5 37 2 5 5 7 5 − + 3) 2 4 28 3 4 7 9 7 − + 4) 2 2 18 4 5 9 9 2 − − 5) 4 3 421 1 7 11 5 11 − + 6) 3 4 311 2 5 13 7 13 − + 7) 4 7 46 3 4 9 11 9 + − 8) 8 3 87 2 4 9 13 9 + − 9) 5 7 56 2 4 7 9 7 + − Bài 19: Thực hiện phép tính 1) 1 1 1 9 6 6 4 12 − − + 2) 2 7 1 3 3 4 2 8 − − − + 3) 1 1 1 7 24 4 2 8 − − − − 4) 3 5 1 6 2 4 2 8 − − − + 5) 9 1 2 1 7 2 7 10 − − − − 6) 5 7 2 1 3 12 3 3 + − − + Bài 20: Thực hiện phép tính 1) 1 1 9 47 6 5 3 5 3 − + − + + 2) 7 1 17 3 5 12 2 12 + − + − + 3) 1 1 5 3 7 5 2 3 3 2 3 2 − − − + − 4) 2 9 3 5 2 9 7 4 7 4 4 7 − − − + − − 5) 1 2 1 6 7 33 5 6 4 3 3 5 4 2 − + − − − − − + 6) 2 1 5 3 7 56 5 3 3 2 3 2 3 2 − + − + − − − + 7) 5 3 5 2 8 49 2 10 3 7 7 3 7 3 − + − + − + − − 8) 9 2 3 5 2 98 6 3 4 7 7 4 4 7 − + − − − + − + − Bài 21: Thực hiện phép tính 1) 2 3 5 2. . 5 8 8 5 + 2) 2 5 3 2. . 3 2 4 3 − 3) 5 19 12 5. . 7 23 23 7 − 4) 7 11 7 5. . 2 6 2 6 − 5) 11 3 2 3. . 9 4 9 4 − 6) 3 13 3 8. . 7 5 7 5 + 7) 2 8 5 8. . 7 19 7 19 + 8) 23 3 17 3. . 15 8 15 8 − 9) 3 5 7 3. . 2 3 6 2 − 10) 7 16 7 3. . 15 13 15 13 − + 11) 23 3 13 3. . 7 10 7 10 − + 12) 11 19 19 5. . 8 3 3 8 − − + 13) 2 3 16 3. . 3 11 9 11 − − + 14) 5 3 13 3. . 9 11 18 11 − − + 15) 2 5 11 5. . 13 3 13 3 − − + 16) 9 5 17 5. . 13 17 13 17 − − + 17) 7 4 5 7. . 15 9 9 15 − − + 18) 3 23 3 9. . 8 14 8 14 − −− Bài 22: Thực hiện phép tính 1) 5 31 5 2 5. . 1 17 33 17 33 17 − − + + 2) 5 3 5 8 5. . 2 7 11 7 11 7 − − + + 3) 9 23 1 9 9. . 10 11 11 10 10 − + 4) 5 8 5 8. . 1 4 15 16 15 − + − 5) 19 14 25 19 3. . 4 3 4 4 3 4 − − + + 6) 1 3 5 3 1. . 27 7 9 7 9 − −− + Bài 23: Thực hiện phép tính 1) 10 8 7 10. . 11 9 18 11 − + 2) 12 23 12 13. . 25 7 7 25 − 3) 3 16 2 3. . 7 15 15 7 −− 4) 4 5 12 4. . 13 17 13 17 − − + 5) 6 13 6 8. . 13 21 13 21 − − + 6) 2 1 2 7. . 4 13 24 13 − − −− Bài 24: Thực hiện phép tính 1) 5 1 5 1.17 .47 6 3 6 3 − 2) 4 1 4 1.19 .39 5 3 5 3 − 3) 2 1 2 1.15 .10 5 3 5 3 − 4) 3 1 3 1.13 .33 5 4 5 4 − 5) 3 1 3 1.26 .44 4 5 4 5 − 6) 4 3 4 3.15 .2 13 41 13 41 − 7) 1 25 1 2512 . 10 . 5 4 5 4 − 8) 1 2 1 243 . 13 . 4 3 4 3 − −− 9) 3 1 3 116 . 13 . 5 3 5 3 − −− Bài 25: Thực hiện phép tính 1) 1 4 1 435 : 45 : 6 5 6 5 − −− 2) 5 5 4 54 : 5 : 9 7 9 7 − − + 3) 7 2 2 2.2 1 . 5 3 5 3 − −− 4) 1 9 1 93 : 3 : 3 4 3 13 − + 5) 1 2 1 2: 4 : 9 145 3 145 − 6) 1 4 1 419 : 39 : 3 3 3 3 − 7) 2 4 2 45 : 17 : 3 7 3 7 − 8) 4 5 4 522 : 7 : 7 9 7 9 − 9) 1 2 1 213 : 23 : 6 5 6 5 − 10) 2 3 2 316 : 28 : 7 5 7 5 − + 11) 1 3 1 32 : 1 : 4 5 4 5 − − − 12) 2 3 2 316 : 28 : 7 5 7 5 − − − 13) 1 7 2 717 : 3 : 3 3 3 3 − − + 14) 5 5 4 54 : 5 : 9 7 9 7 − + − Bài 26: Thực hiện phép tính 1) 3 2 1 3 1 1. . 7 3 4 7 3 4 − + + 2) 51 1 2 51 3 7. . 61 4 5 61 4 5 − + + 3) 15 4 12 7 9 12. . 11 13 17 11 13 17 − + − 4) 9 4 1 9 5 7. . 5 9 18 5 36 12 − + − 5) 15 3 1 15 11 7. . 12 24 12 12 6 8 − + − 6) 15 4 12 7 9 12. . 11 13 17 11 13 17 − + − 7) 3 5 5 4 6 5. . 7 11 3 7 11 3 − − − − + + + 8) 7 3 20 5 1 20. . 6 4 21 6 4 21 − + − 9) 1 5 20 40 10 20. . 11 45 21 45 11 21 − − + + 10) 7 1 11 5 4 11. . 2 3 23 2 3 23 + − + Bài 27: Thực hiện phép tính 1) 2 10 4 1 4 4: : 3 7 5 3 7 5 − − + + + 2) 3 2 5 1 1 5: : 4 3 11 4 3 11 − − + + + 3) 1 3 2 4 4 2: : 5 7 11 5 7 11 − + + − + 4) 3 1 5 10 13 5: : 7 12 6 7 12 6 − − − − + − + 5) 7 2 1 7 1 5: : 8 9 18 8 36 12 − + − 6) 3 1 1 3 1 16: : 5 15 6 5 3 15 − − − + − 7) 100 3 7 23 9 7: : 123 4 12 123 5 15 + + − Bài 28: Thực hiện phép tính 1) 1 2 8 8 1 23 5 . 2 4 2 3 19 19 2 3 + − + 2) 1 1 9 1 1 97 2 . 3 4 . 3 2 23 3 2 23 + − + Dạng 2. Tìm giá trị chưa biết ( Tìm x ) Bài 1: Tìm x biết: 1) 1 3 3 4 x + = 2) 1 3 5 7 x + = 3) 2 7 3 12 x + = 4) 3 4 5 15 x + = 5) 3 4 4 5 x + = 6) 2 5 3 6 x + = 7) 1 3 12 8 x −+ = 8) 1 11 12 12 x −+ = 9) 2 5 7 9 x + = 10) 1 5 6 12 x+ = 11) 4 5 7 3 x+ = 12) 1 1 2 4 x+ = 13) 2 4 3 7 x+ = 14) 5 4 9 9 x− + = 15) 3 1 7 3 x− + = Bài 2: Tìm x biết: 1) 3 1 4 2 x − = 2) 2 5 5 7 x − = 3) 2 5 3 6 x − = 4) 2 3 5 2 x − = 5) 1 3 2 4 x − = 6) 1 1 15 10 x − = 7) 1 2 2 3 x −− = 8) 2 1 5 4 x −− = 9) 3 2 5 3 x −− = 10) 4 1 7 3 x− = 11) 7 2 5 3 x− = 12) 2 2 5 3 x− = 13) 2 3 7 4 x −− = 14) 2 3 15 10 x −− = 15) 3 5 8 12 x− − = Bài 3: Tìm x biết: 1) 2 4 3 27 x = 2) 3 21 5 10 x− = 3) 3 5. 7 21 x − = 4) 4 2: 7 5 x− −= 5) 8 20: 15 21 x −= 6) 5 20: 7 35 x− = − 7) 3 4: 2 27 x −= 8) 12 26: 13 27 x −= 9) 2 15: 5 16 x − − = Bài 4: Tìm x biết: 1) 13 3 5 20 5 6 x+ + = 2) 1 2 1 3 5 3 x − + = − 3) 2 111 3 3 x+ + = 4) 3 1 7 5 4 10 x −− = + 5) 3 4 2 7 5 3 x− −− = + 6) 5 7 1 6 12 3 x− −− = + 7) 3 1 3 7 4 5 x − − = − 8) 5 3 1 8 20 6 x− − − − = − 9) 7 3 3 12 5 4 x− − − = Bài 5: Tìm x biết: 1) 1 1 5 2 3 6 x − + = 2) 3 1 4 4 2 5 x − + = 3) 5 1 1 6 3 6 x − + = 4) 1 5 1 2 6 4 x − − = 5) 17 7 7 6 6 4 x − − = 6) 3 3 2 35 5 7 x − + = 7) 3 2 5 4 3 6 x − − = 8) 1 15 3 2 6 4 x − − = 9) 11 2 2 12 5 3 x − + = 10) 7 3 5 12 8 6 x − − − = 11) 5 3 5 12 8 6 x − − = − 12) 11 2 3 12 5 4 x− − − − = Bài 6: Tìm x biết: 1) 3 1 5 2 2 2 x + = 2) 3 2 4 5 3 5 x + = 3) 3 1 5 4 2 x + = 4) 3 1 2 4 5 5 x − = 5) 3 1 3 4 2 7 x − = 6) 2 1 2 5 3 3 x − = 7) 3 6 1 5 7 7 x − = 8) 3 11 2 5 4 5 x − = 9) 2 2 1 5 3 x − = − 10) 23 1 5 3 4 3 x − = 11) 1 1 5 4 3 9 x −− = 12) 3 2 1 5 7 5 x− − = 13) 12 5 2 x − = − 14) 1 42 3 9 x − = − 15) 3 73. 5 10 x −− = 16) 1 2 4 2 3 5 x+ = 17) 3 5 7 4 2 2 x+ = 18) 5 2 3 7 3 10 x+ = 19) 3 1 5 4 4 6 x −+ = 20) 3 1 1 4 4 2 x −+ = 21) 1 2 1 3 3 2 x+ = − 22) 5 2 1 3 3 x− = 23) 8 1 2 9 9 3 x− = 24) 4 5 1 3 3 2 x −− =
File đính kèm:
chuyen_de_co_ban_on_tap_mon_toan_lop_7_kntt_tap_1.pdf