Chuyên đề: Đường tròn và các yếu tố liên quan với đường tròn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề: Đường tròn và các yếu tố liên quan với đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề: Đường tròn và các yếu tố liên quan với đường tròn
CHUYÊN ĐỀ: ĐƯỜNG TRÒN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VỚI ĐƯỜNG TRÒN A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Vị trí tương đối của điểm và đường tròn, đường thẳng và đường tròn, hai đường tròn a. Vị trí tương đối của điểm và đường tròn Cho điểm M và đường tròn (O; R) + M (O; R) OM = R + M nằm trong đường tròn (O; R) OM < R + M nằm ngoài đường tròn (O; R) OM > R b. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Cho đường thẳng a và (O; R). Kẻ OH a tại H. OH = d Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa d và R Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 2 d < R Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 1 d = R Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 0 d > R c. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Hai đường tròn (O; R) và (O’; r) với R ≥ r: Vị trí tương đối của hai đường tròn Số điểm chung Hệ thức giữa OO’ và R, r Cắt nhau 2 R – r < OO’ < R + r Tiếp xúc nhau + Tiếp xúc trong + Tiếp xúc ngoài 1 OO’ = R – r OO’ = R + r Không giao nhau + Ngoài nhau + Đựng nhau 0 OO’ > R + r OO’ < R - r 2. Tiếp tuyễn của đường tròn Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) a OM tại M (O; R) AB và AC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại A của đường tròn (O) thì: AB AC BAO CAO AOB AOC * Các cách chứng minh tiếp tuyến của đường tròn: - Cách 1: Nếu một đường thẳng và một đường tròn chỉ có một điểm chung thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. - Cách 2: Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn. 3. Mối quan hệ giữa đường kính và dây, dây và khoảng cách từ tâm đến dây, cung và dây, * Trong một đường tròn: - Đường kính là dây cung lớn nhất. - Đường kính vuông góc với một dây thì đi qua trung điểm của dây ấy. - Đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấy. * AB và CD là hai dây cung của đường tròn (O) thì: AB = CD OH = OK AB > CD OH < OK * Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau: - Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau và ngược lại - Cung lớn hơn căng dây lớn hơn và ngược lại a R M O O C B A K H D C B A 4. Công thức tính số đo góc liên quan với đường tròn AOB = sđAB Góc ở tâm BAC= 1 2 sđBC Góc nội tiếp BAx = 1 2 sđAB Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung BEC = 1 2 (sđBC+sđAD ) Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn BEC = 1 2 (sđBC - sđAD ) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 5. Công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn C = 2R hay C =d Độ dài đường tròn Rn 180 l Độ dài cung tròn BA O O CB A B O A x O E D C B A O E D C B A R d CO A B O n° l R S = R2 Diện tích hình tròn Squạt = 2R n 360 Hay Squạt= R 2 l. Diện tích hình quạt tròn 6. Tứ giác nội tiếp * Tứ giác có bốn đỉnh cùng nằm trên một đường tròn gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp). * Trong một tứ giác nội tiếp, tổng hai góc đối diện bằng 180o * Tứ giác thỏa mãn một trong các điều kiện sau là tứ giác nội tiếp: - Tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn. - Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối của đỉnh đó. - Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180o - Có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. B. BÀI TẬP I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao AH là: A. 4cm B. 4 3 cm C.5 3 cm D. 5 3 2 cm Câu 2: Đường tròn là hình A. Không có trục đối xứng B. Có một trục đối xứng C. Có hai trục đối xứng D. Có vô số trục đối xứng Câu 3: Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a A. Không cắt đường tròn B. Tiếp xúc với đường tròn C. Cắt đường tròn D. Không tiếp xúc với đường tròn R A B O n° l R Câu4: Cho ABC vuông tại A, có AB = 18 cm, AC = 24 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng: A. 30 cm B. 20 cm C. 15 cm D. 15 2 cm Câu 5: Cho đường tròn (O; 25 cm) và dây AB bằng 40 cm . Khi đó khoảng cách từ tâm O đến dây AB có thể là: A. 15 cm B. 7 cm C. 20 cm D. 24 cm Câu 6:Cho đường tròn (O; 25 cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 48 cm. Khi đó khoảng cách giữa dây MN và PQ là: A. 22 cm B. 8 cm C. 22 cm hoặc 8 cm D. Tất cả đều sai Câu 7: Cho tam giác ABC có AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi đó : A. AC là tiếp tuyến của đường tròn (B;3) B. AClà tiếp tuyến của đường tròn (C;4) C. BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;3) D. Tất cả đều sai Câu 8: Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng d, với d ? A. 5d cm B. 5d cm C. 5d cm D. 5d cm Câu 9: ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC = 10cm. Cạnh AB=5cm, thì độ dài đường cao AH là: A. 4cm B. 4 3 cm C. 5 3 cm D. 5 3 2 cm. Câu 10: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là: A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác Câu 11: Cho MNP và hai đường cao MH, NK .Gọi (C) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (C) B. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (C) C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (C) D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (C) Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm. B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn. C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn. D. Cả 3 đều đúng. Câu 13: Cho đường tròn (O, 25cm) khi đó dây lớn nhất của đường tròn có độ dài là: A. 25 cm B. 50cm C. 12,5cm D.20cm Câu 14: Cho đường tròn tâm A đường kính BC gọi D là trung điểm của AB, dây EF vuông góc với AB tại D .Tứ giác EBFA là hình gì ? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi D. Chưa đủ điều kiện kết luận Câu 15: Cho đường tròn (O, R), hai dây AB và CD bằng nhau và vuông góc với nhau tại I. Giả sử IA= 2, IB= 4. Khoảng cách từ O đến AB là d và tới CD là d'. Giá trị của d và d' là: A. d= 2, d'=1 B. d= d'=1 C. d= d'=2 D. d= 1, d'=2 Câu 16: Cho đường tròn (O; 12), đường kính CD, dây MN đi qua trung điểm I của CO sao cho góc NID bằng 300 . MN=? A. 6 15 B. 6 2 C. 6 D. 9 Câu 17: Đường tròn (O, R) , dây CD, Từ O kẻ tia vuông góc với CD tại M , tia này cắt đường tròn (O) tại H . Biết CD = 16, MH= 4. MN=? A. 11 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 18: Cho đường tròn (O;15), dây CD = 24. Khoảng cách từ O đến CD bằng: A. 12 B. 9 C. 8 D. 6 Câu 19: Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh là AB = 7 cm, BC = 25 cm, CA = 24 cm. Bán kính đường trong ngoại tiếp tam giác là: A. 10 cm B. 12 cm C. 12,5 cm D. Một kết quả khác Câu 20: Cho đường tròn (O, R) đường kính AB, M một điểm nằm giữa A và B , qua M vẽ dây CD vuông góc với AB. Biết AM =4; R = 6,5. Giá trị diện tích tam giác BCD là bao nhiêu? A. 50 B. 52 C. 54 D.56 Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng A. Có 3 đường tròn nội tiếp một tam giác B. Chỉ có một đường tròn bàng tiếp một tam giác C. Giao điểm các đường phân giác trong của một tam giác chính là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác D. Giao điểm của một dường phân giác trong và hai đường phân giác ngoài của một tam giác là tâm đường tròn bàng tiếp tam giác Câu 22: Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết 050AMB . Tính AMO và BOM A. 0 035 ; 55 AMO BOM B. 0 065 ; 25 AMO BOM C. 0 025 ; 65 AMO BOM D. 0 055 ; 35 AMO BOM Câu 23: Cho hai tiếp tuyến tại A và B cuả đường tròn (O) cắt nhau tại M , biết 050AMB . Số đo cung AB nhỏ và số đo cung AB lớn lần lượt là A. 50° và 310° B. 130° và 230° C. 75° và 285° D. 100° và 260° Câu 24: Cho đường tròn (O) và điểm I nằm ngoài (O). Từ điểm I kẻ hai dây cung AB và CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D) Tích IA.IB bằng A. ID.CD B. IC.CB C. IC.CD D. IC.ID Câu 25: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối AB lấy điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn . Gọi H là hình chiếu của C trên AB. CA là tia phân giác của góc nào dưới đây? A. MCB B. MCH C. MCO D. CMB Câu 26: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Trên tia đối AB lấy điểm M. Vẽ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn . Gọi H là hình chiếu của C trên AB. Giả sử OA = a; MC = 2a . Độ dài CH O D C B A I A. 5 5 a B. 2 5 a C. 2 5 5 a D. 3 5 5 a Câu 27: Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và C là điểm trên cung nhỏ AB (cung CB nhỏ hơn cung CA). Tiếp tuyến tại C của nửa đường tròn cắt đường thẳng AB tại D. Biết tam giác ADC cân tại C. Tính góc ADC A. 40° B. 45° C. 60° D. 30° Câu 28: Trên (O) lấy bốn điểm A, B, C, D theo thứ tự sao cho AB BC CD . Gọi I là giao điểm của BD và AC , biết 070BIC . Tính ABD A. 20° B. 15° C. 35° D. 30° Câu 29: Cho tam giác ABC có BC cố định và góc A bằng 50° . Gọi D là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác. Tìm quỹ tích điểm D A. Một cung chứa góc 115° dựng trên đoạn BC B. Một cung chứa góc 115° dựng trên đoạn AC C. Hai cung chứa góc 115° dựng trên đoạn AB D. Hai cung chứa góc 115° dựng trên đoạn BC Câu 30: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và 070BAD thì ?BCM A. 110° B. 30° C. 70° D. 55° O I D C B A Câu 31: Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: A. 2a B. 2 2 a C. 2 a D. 3 2 a Câu 32: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn tâm O. Tính số đo góc AOB A. 60° B. 120° C. 30° D. 240° Câu 33: Số đo n° của cung tròn có độ dài 30,8 cm trên đường tròn có bán kính 22 cm là (lấy π ≃ 3,14 và làm tròn đên độ) A. 70° B. 80° C. 65° D. 85° Câu 34: Tính độ dài cung 30° của một đường tròn có bán kính 4 dm A. 4 ( ) 3 dm B. ( ) 3 dm C. ( )6 dm D. 2 ( ) 3 dm Câu 35: Chu vi đường tròn bán kính R = 9 là A. 18π B. 9π C. 12π D. 27π Câu 36: Biết chu vi đường tròn là C = 36π (cm) . Tính đường kính của đường tròn. A. 18(cm) B. 14(cm) C. 36(cm) D. 20(cm) Câu 37: Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng: A. AM. AN = 2R2 B. AB2 = AM. MN C. AO2 = AM. AN D. AM. AN = AO2 R2 Câu 38: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết 0124BOD thì số đo BAD là: A. 560 B. 1180 C. 1240 D. 620 Câu 39: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng: A. 2,4cm B. 4,8cm C. 5 12 cm D. 5cm Câu 40: Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi ABC bằng: A. 6 3 cm B. 5 3 cm C. 4 3 cm D. 2 3 Câu 41: Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp 0130BAC . Số đo của góc BOC là: A. 1300 B.1000 C.2600 D. 500 Câu 42: Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần: A. 1,2 B. 2,4 C. 1,44 D. 2.6 Câu 43: Cho ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC là: A. 4 B. 8 2 C. 16 D. 4 2 Câu 44: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, AC là đường kính và 035ABD . Số đo DAC bằng A. 650 B. 350 C. 550 D. 450 Câu 45: Trong hình vẽ bên, sđ 0110s AmDđ và 040sđCnB . số đo AED bằng 130° O C A B A. 550 B. 350 C. 750 D. 700 Câu 46: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết MP ˆ3ˆ . Số đo các góc P và góc M là A. 00 135ˆ;45ˆ PM B. 00 120ˆ;60ˆ PM C. 00 90ˆ;30ˆ PM D. 00 90ˆ;45ˆ PM Câu 47: Trong hình vẽ bên có: ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200. Khi đó số đo góc ACO bằng A. 1200 B. 600 C. 450 D. 300 Câu 48: Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là: A. 2 3 cm B. 4 3 cm C. 2 3 3 cm D. 4 3 3 cm Câu 49: Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích 27 24 R (đvdt). vậy số đo AB là: A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050 Câu 50: ABC cân tại A, có 0BAC 30 nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là: A. 1500 B. 1650 C. 1350 D. 1600 Câu 51: Tìm số đo góc xAB trong hình vẽ biết 0AOB 100 nm C B O E A D B C A O A. xAB = 1300 B. xAB = 500 C. xAB = 1000 D. xAB = 1200 Câu 52: Cho hình vẽ, biết 040A , 060CBE Khi đó số đo BnD bằng A. 260 B. 520 C. 400 D. 320 Câu 53: Cho hình vẽ, có 035MPK , 025PMK Khi đó số đo MnN bằng A. 600 B. 700 C. 1200 D. 1300 Câu 54: Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết 0AMB 35 . Vậy số đo của cung lớn AB là: A. 1450 B. 1900 C. 2150 D. 3150 n D B O A E C n K O P N M x 100° O B A Câu 55: Từ một điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ BD là 800. Vậy số đo góc M là: A. 500 B. 400 C. 150 D. 250 Câu 56: Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là: A. 5 3 cm B. 5 3 3 cm C. 10 3 3 cm D. 5 3 2 cm Câu 57: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là: A. 500 B. 400 C. 1300 D. 3100 Câu 58: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là: A. 350 B. 550 C. 3250 D. 1450 Câu 59: Cho tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O). Các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại M. Số đo BMC bằng A. 090 B. 0120 C. 045 D. 060 Câu 60: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và 060ABC . Số đo ADC bằng A. 1800 B. 600 C. 900 D. 1200 Câu 61: Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: Khẳng định nào sai? A. BAD BCD = 1800. B. ADC DBA = 1800. C. ABD ACD = 1200. D. 090ABC ADC Câu 62: Cho (O, R). sđMaN = 1200; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: H y chọn kết quả đúng A. 2 3 R B. 2 3 R C. 2 4 R D. 2 6 R Câu 63 : Một tứ giác nội tiếp thì A. Có hai đường chéo vuông góc với nhau. B. Có tổng các góc đối bằng 1800 C. Có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn D. Cả B, C đúng Câu 64: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có Â = 980 , khi đó góc C có số đo bằng: A. 980 B. 890 C. 820 D. 920 Câu 65: Trong các hình sau đây hình nào nội tiếp được trong một đường tròn: A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình thoi D. Cả A,C đều đúng Câu 66: Độ dài đường tròn có bán kính 3cm là: A. 3 (cm) B. 9 (cm) C. 6 (cm) D. Tất cả đều sai Câu 67: Công thức tính diện tích hình tròn có dạng tổng quát là: A. B. C. D. Cả A,C đúng Câu 68: Độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 6cm là: A. (cm) B. 2 (cm) C. 3 (cm) D. Độ dài khác. Câu 69: Nếu bán kính hình tròn tăng 3 lần thì diện tích của nó: A. Tăng 9 lần B. Giảm 9 lần C. Tăng 3 lần D. Tăng 6 lần Câu 70: Cho hình vẽ, biết MA, MB là hai tiếp tuyến của (O) và 0100AMB . Khi đó số đo cung AnB bằng: A. 1000. B. 800. C. 1600. D. kết quả khác. Câu 71: Cho (O; 3cm), chu vi của đường tròn này bằng: A. 3л cm. B. 6л cm. C. 9л cm. D. kết quả khác. Câu 72.Cho (O; 5cm). Diện tích của hình tròn này là: a 120° N O M n O B M A A. 5л cm2. B. 10л cm2. C. 25л cm2. D. kết quả khác. Câu 73.Cho (O;5cm), trên đường tròn lấy hai điểm M và N sao cho 060MON . Độ dài cung MN là: A. 5 3 cm. B. 5л cm. C.10 3 cm. D. kết quả khác. Câu 74.Cho (O; 7), trên đường tròn lấy hai điểm A và B sao cho 090AOB . Diện tích hình quạt tròn OAB là: A. 7 4 . B. 63 36 . C. 49 36 . D. 49 4 . Câu 75. Cho bán kính của đường tròn bằng 10 cm . Độ dài C của đường tròn là A. 20 cm. B. 62,80 cm. C. 30 cm D. 68,20 cm . Câu 76. Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, 060ABC . Đường tròn đường kính AB cắt cạnh BC ở D. Khi đó độ dài cung nhỏ BD bằng : A. 2 3 B. 2 C. D. 32 Câu 77. Cho hình vẽ, có 4 điểm M, N, P, Q thuộc (O).Số đo góc bằng : A.250 B.400 C.200 D.300 Câu 78. Cho hình vuông nội tiếp (O; R). Chu vi của hình vuông đó bằng: A. 2R 2 B. 4R 3 C. 4R 2 D.6R Câu 79.Trong hình H6, biết MA và MB là tiếp tuyến của (O), đường kính BC, 070BCA . Số đo góc x bằng: A. 700 B. 400 C. 600 D. 500 Câu 80. Cho hình vẽ H1, biết AC là đường kính của đường tròn và Số đo góc x bằng: 060BDC Q P M N 60 x 40 Q N M P x o H6 70 O C M B A M B A A.350 B.300 C.450 D.400 Câu 81.Trong hình vẽ H17. Biết AD // BC. Số đo góc x bằng: A.600 B.400 C.700 D.500 Câu 82: Đường kính đường tròn tăng đơn vị thì chu vi tăng lên : A. B. 2 4 C. 2 2 D.2 Câu 83: Biết tứ giác ABCD nội tiếp (o) và 0 0A 95 ;D 96 . Hãy chọn câu đúng: 0 0 0 0 0 0 0 0 A.C 75 ;B 74 B.C 94 ;B 95 C.C 95 ;B 94 D.C 85 ;B 84 Câu 84: Biết độ dài đường tròn bằng 15cm ,bán kính của đường tròn đó xấp xỉ là: A. 2,8cm B. 3,4cm C. 2,4cm D.4,4cm Câu 85 : Biết chu vi của hình tròn tăng 2 lần thì diện tích của hình tròn đó tăng A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 86 : Biết độ dài C của đường tròn bằng 30cm . Độ dài đường kính của đường tròn xấp xỉ là A.9,55cm B. 8,55 cm C. 10 cm D. 7,55 cm Câu 87: Cho bán kính của đường tròn bằng 10 cm . Độ dài cung tròn 900 là : A. 9,7 cm B. 10,7 cm C. 17 cm D. 15,7 cm Câu 88: Chu vi đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm là : A. 5,28 cm B. 12,56 cm C.14,28 cm D. 6,28 cm Câu 89: Một đường tròn có đường kính tăng gấp đôi thì chu vi tăng gấp mấy lần H1 x o60 B C A D C A B Dx 60 80 C B A H 17 D A. 5 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 2 lần Câu 90: Biết đường kính của đường tròn bằng 9 cm. Diện tích hình tròn đó ấp xỉ là: A. 63,59 cm2 B. 28,6 cm2 C.53,86 cm2 D.38,47 cm2 ĐÁP ÁN: 1. D 2. D 3. B 4. C 5. A 6. C 7. A 8. D 9.D 10. D 11. C 12. A 13. B 14. C 15. B 16. A 17. D 18. B 19. C 20. C 21. D 22. B 23. B 24. D 25. C 26. C 27. D 28. B 29. D 30. C 31. C 32. A 33. B 34. D 35. A 36. C 37. D 38. D 39. B 40. A 41. D 42. C 43. D 44. C 45. B 46. A 47. B 48. D 49. D 50. A 51. A 52. C 53. C 54. C 55. D 56. C 57. C 58. D 59. D 60. D 61. B 62. B 63. D 64. C 65. A 66. A 67. A 68. B 69. A 70. B 71. B 72. C 73. A 74. D 75. B 76. C 77. C 78. C 79. B 80. B 81. B 82. D 83. D 84. C 85. C 86. A 87. D 88. B 89. D 90. A II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao BD, CE cắt nhau ở H. a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp một đường tròn.Từ đó suy ra AED đồng dạng với ACB b) Kẻ đường kính AF. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh H, I, F thẳng hàng. c) Nối OH cắt AI tại G. Chứng minh G là trọng tâm ABC d) Kéo dài AH cắt đường tròn (O) tại P. Chứng minh rằng P đối xứng với H qua BC e) Cho BC cố định, A di chuyển trên cung BC lớn. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp AED có bán kính không đổi. f) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của BD, CE với đường tròn (O). Chứng minh A là điểm chính giữa cung MN. g) Chứng minh DE // MN. h) Giả sử 060BAC . Chứng minh AH = AO. Gợi ý lời giải: a) Tứ giác BEDC nội tiếp ( HS tự chứng minh) Vì tứ giác BEDC nội tiếp AED ACB (góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối) Chứng minh AED ∽ ACB (g.g) b) Xét (O) có B (O), AF là đường kính oACF 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) FC AC Mà BH AC FC // BH (1) Chứng minh tương tự, ta có: CH // FB (2) Từ (1) và (2) suy ra tứ giác BHCF là hình bình hành Có I là trung điểm của BC I là trung điểm của FH H, I, F thẳng hàng c) Vì AF là đường kính của đường tròn (O) O là trung điểm của AF X
File đính kèm:
- chuyen_de_duong_tron_va_cac_yeu_to_lien_quan_voi_duong_tron.pdf