Đề cương ôn tập cuối năm môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Cách Bi

pdf 8 trang Bình Lê 25/06/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Cách Bi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập cuối năm môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Cách Bi

Đề cương ôn tập cuối năm môn Tin học Lớp 8 - Trường THCS Cách Bi
Đề cương ụn tập cuối năm tin
học 8
Chủ đề 1: Lặp với số làn chưa biết trước
Cỳ phỏp: While do ;
Trong đú: While, do: là cỏc từ khúa
 Điều kiện: thường là phộp so sỏnh
 Cõu lệnh: cú thể là một cõu lệnh đơn, cũng cú thể là nhúm
cỏc chõu lệnh. Nếu là nhúm cỏc cõu lệnh thỡ đặc trong cặp từ khúa BEGIN
và END;
Đề cương ụn tập cuối năm tin học 8
Chủ đề 1: Lặp với số làn chưa biết trước
Cỳ phỏp: While do ;
Trong đú: While, do: là cỏc từ khúa
 Điều kiện: thường là phộp so sỏnh
 Cõu lệnh: cú thể là một cõu lệnh đơn, cũng cú thể là nhúm cỏc chõu lệnh. Nếu là nhúm cỏc cõu lệnh th
trong cặp từ khúa BEGIN và END;
Cỏch thực hiện cõu lệnh:
Bước 1: Kiểm tra điều kiện
Bước 2: Nếu điều kiện sai thỡ cõu lệnh bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thỳc.Nếu điều kiện đỳng thỡ thực hiện 
lệnh và quay lại bước 1.
Vớ dụ: x:=5;
While x<=10 do x:=x+2;
Chủ đề: Làm việc với dóy số (biến mảng)
Cỳ phỏp khai bỏo: Var : array[..] of ;
Trong đú: Var, array,of là cỏc từ khúa
 Tờn biến mảng: tờn do người lập trỡnh đặt, tuõn theo ..
 Chỉ số đầu, chỉ số cuối: cỏc chỉ số nguyờn cụ thể; chỉ số đầu <= chỉ số cuối
 Kiểu dữ liệu: là kiểu của cỏc phần tử
Vớ dụ: var a:array[1..100] of integer;
Sử dụng:
* Tham chiếu đến một phần tử trong biến mảng:
[]
Vớ dụ: A[5]
Readln(a[5]);
Write(A[5]);
* Nhập giỏ trị cho cỏc phần tử trong mảng
For i:=1 to n do
Readln(a[i]);
* Xuất giỏ trị cho cỏc phần tử trong mảng
For i:=1 to n do
Write(a[i],’ ‘);
Gỏn, tớnh toỏn
A[5]:=A[5]+3;
Chủ đề: Làm quen với giải phẩu cơ thể người
- Thao tỏc thực hiện trờn mụ hỡnh
- Biểu tượng (hỡnh ảnh) quen thuộc về cỏc bộ phận bờn trong cơ thể người.
- 
� Cõu 1: Vũng lặp sau cho kết quả bằng bao nhiờu:
i := 0; T := 0;
While i < 3 do
begin T := T + 1; i := i + 1; end;
A. T = 2 B. T = 3 C. T = 4 D. T = 5
i < 3 T := T + 1; i := i + 1;
Đ 1 1
Đ 2 2
Đ 3 3
S x x
Cõu 2: Tớnh giỏ trị cuối cựng của b, biết rằng: a:= 3; b:= 5;
while a<0 do b:= a + b; a:=a+1;
 a. b= 8 b. b=3 C. b= 5 d. b= 0
A<0 B:=a+b
S x
Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chơng trình:
j:=0;i:=1;
 while i<=3 do
Begin
j:=j+2; i:=i+1; End;
write(j);
thì giá trị in ra màn hình là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
I<=3 j:=j+2; i:=i+1;
Đ 2 2
Đ 4 3
Đ 6 4
s x x
Cõu 4: Hóy đọc đoạn chương trỡnh sau:
While a<b do a:=a+1;
Khi a = 1, b = 7 thỡ kết quả cuối cựng a bằng bao nhiờu
A. 5 B. 6 C. 7 
Cõu 5: Cho i và T là biến kiểu nguyờn. Khi chạy đoạn chương trỡnh :
i:=1; T:=0;
While i<=8 do
Begin i:= i + 1; T:= T + i; end;
 Kết quả in lờn màn hỡnh là :
A. T = 35 B. T = 27 C. T = 20 D. T = 44
Cõu 6. Khi thực hiện đoạn chương trỡnh sau: n:=1; T:=50;
 While n>20 do begin n:=n+5; T:=T - n end;
Hóy cho biết giỏ trị của biến T bằng bao nhiờu?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 
Cõu 7: Cho S và i biến kiểu nguyờn. Khi chạy đoạn chương trỡnh :
S:= 0; i:= 1;
 while i <= 6 do begin S:= S + i; i:= i + 2; end;
 Giỏ trị sau cựng của S là :
 A. 16 B. 9 C. 7 D. 0
Cõu 8. Khi thực hiện đoạn chương trỡnh sau: n:=1;
While n < 5 do n:=n+1;
Hóy cho biết giỏ trị của biến N bằng bao nhiờu?
 A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Caõu 9. Viết khai bỏo biến mảng, viết cõu lệnh:
a/ Nhập điểm kiểm tra của một lớp co 30 học sinh
Var dkt : array[1..30] of real;
b/ Nhập tuổi của cỏc thành viờn trong một gia đỡnh cú 4 người
Var tuoi : array [1..4] of integer;
c/ Nhập chiều cao của cỏc bạn trong lớp 15 nam 20 nữ
Var chieucao : array [1..35] of real;
d/ Gỏn giỏ trị cho phần tử thứ 3 của mảng A là 5
A[3]:=5;
e/ Nhập giỏ trị cho phần tử thứ 4 của mảng diem
readln(diem[4]);
Cõu 10: Viết chương trỡnh nhập một dóy số nguyờn. Tớnh tổng cỏc số chẳn của dóy đú (tương tự tớnh
tổng cỏc số lẽ (A[i] mod 2 0), cỏc số nguyờn õm (A[i] 0))
program tong_chan;
uses crt;
var A:array[1..100] of integer;
 i,n,tc:integer;
begin
clrscr;
 {Nhap do dai cua day so}
 write('Hay nhap do dai cua day so n= ');
 readln(n);
{Nhap gia tri cho tung phan tu}
 Writeln('Hay nhap gia tri cho tung phan tu: ');
 for i:=1 to n do
 Begin
 write(i,'. ');
 readln(A[i]);
 end;
{tinh tong chan}
 tc:=0;
 for i:= 1 to n do
 if A[i] mod 2 = 0 then tc:=tc+A[i];
 writeln('Tong chan= ',tc);
readln;
end.
Cõu 11: Viết chương trỡnh nhập một dóy số nguyờn. Đếm số phần tử là số chẳn của dóy đú (tương tự
đếm cỏc số lẽ(A[i] mod 2 0), cỏc số nguyờn õm (A[i] 0))
program dem_chan;
uses crt;
var A:array[1..100] of integer;
 i,n,dc:integer;
begin
clrscr;
 {Nhap do dai cua day so}
 write('Hay nhap do dai cua day so n= ');
 readln(n);
{Nhap gia tri cho tung phan tu}
 Writeln('Hay nhap gia tri cho tung phan tu: ');
 for i:=1 to n do
 Begin
 write(i,'. ');
 readln(A[i]);
 end;
{dem phan tu chan}
 dc:=0;
 for i:= 1 to n do
 if A[i] mod 2 = 0 then dc:=dc+1;
 writeln(‘Co ‘,dem,’ phan tu chan’);
readln;
end.
Cõu 7: Viết chương trỡnh nhập một dóy số nguyờn. In ra màn hỡnh cỏc số chẳn của dóy đú (tương tự in
ra màn hỡnh cỏc số lẽ (A[i] mod 2 0), cỏc số nguyờn õm (A[i] 0))
program dem_chan;
uses crt;
var A:array[1..100] of integer;
 i,n:integer;
begin
clrscr;
 {Nhap do dai cua day so}
 write('Hay nhap do dai cua day so n= ');
 readln(n);
{Nhap gia tri cho tung phan tu}
 Writeln('Hay nhap gia tri cho tung phan tu: ');
 for i:=1 to n do
 Begin
 write(i,'. ');
 readln(A[i]);
 end;
{dem phan tu chan}
 for i:= 1 to n do
 if A[i] mod 2 = 0 then write(a[i],’ ‘);
readln;
end.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_cuoi_nam_mon_tin_hoc_lop_8_truong_thcs_cach.pdf