Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 KNTT - Nguyễn Thị Toàn

pdf 5 trang Bình Lê 29/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 KNTT - Nguyễn Thị Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 KNTT - Nguyễn Thị Toàn

Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Tin học Lớp 7 KNTT - Nguyễn Thị Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HK I
MÔN TIN HỌC 7
Ôn tập các bài 1, 2, 3, 4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HKI
TIN HỌC LỚP 7
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Kiến thức:
Chủ đề 1. Mạng máy tính và cộng đồng
- Nhận ra được các thiết bị vào – ra có nhiều loại, hình dạng khác
nhau
- Chức năng của các thiết bị vào – ra trong thu nhận, lưu trữ, xử lí
và truyền thông tin.
- Ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách, gây ra lỗi cho
thiết bị.
- Giải thích sơ lược chức năng điều khiển và quản lý của hệ điều
hành.
- Phân biệt được hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.
- Kể tên một số phần mềm ứng dụng
- Phần mở rộng của tệp cho biết: tệp thuộc loại gì; ví dụ minh họa.
- Tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy
tính.
- Biện pháp an toàn dữ liệu như sao lưu dữ liệu, phòng chống xâm
nhập trái phép và phòng chống virus,
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
- Một số chức năng cơ bản của mạng xã hội; một số website là
mạng xã hội.
- Tên của một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet
và loại thông tin trao đổi trên kênh đó.
- Ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích
sai trái.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy
tính.
- Thực hiện các thao tác với tệp và thư mục: tạo mới, sao chép, di
chuyển, đổi tên, xoá tệp và thư mục;
- Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để
giao lưu và chia sẻ thông tin.
3. Thái độ:
- Học sinh có ý thức trách nhiệm đối với việc sử dụng thiết bị.
- Thể hiện sự cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ bạn trong quá trình
thảo luận nhóm.
- Truyền đạt các thông tin chính xác, khách quan
II. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy
tính?
A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm
thanh
Câu 2. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa D. Bàn phím, con chuột
Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. 
B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm
Câu 5. Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính B. Vẽ hình ngôi nhà
mơ ước của em 
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ D. Tô màu đỏ cho
mái ngói 
Câu 6. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội
dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào – ra. D. Quản lí giao diện giữa
người sử dụng và máy tính.
Câu 7. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?
A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
C. Writer, Calc, Impress. D. Windows, Linux, iOS.
Câu 8. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương
trình máy tính?
A. .docx, .rtf, .odt. B. .pptx, .ppt, .odp.
C. .xlsx, .csv, .ods D. .com, .exe, .msi.
Câu 9. Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây?
A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ
nhớ,...) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.
B. Cài đặt chương trình phòng chống virus.
C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản
trên mạng.
D. Cả A, B, C.
Câu 10. Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì?
A. .docx. B. txt. C. .exe. D. .pptx.
Câu 11. Để đổi tên thư mục ta chọn lệnh nào?
A. Rename B. Cut C. Copy D. Delete
Câu 12. Sắp xếp thứ tự đúng theo các bước để sao chép một thư
mục sang một thư mục khác:
Chọn nơi cần sao chép đến
Nháy nút phải chuột, chọn Paste
Chọn thư mục cần sao chép
Nháy nút phải chuột tại thư mục, chọn lệnh Copy
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 3, 1, 2, 4 D.
2, 1, 3, 4
Câu 13. Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ
chức lưu trữ tệp trên máy tính một cách hợp lí?
A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.
B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính
ngày càng nhiều.
C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhầm lẫn.
Câu 14. Việc nào sau đây là không đúng khi quản lí tệp và thư
mục trên máy tính?
A. Đặt tên tệp hợp lí, ngắn gọn gợi nhớ đến nội dung của tệp.
B. Phân loại dữ liệu trước khi lưu trữ.
C. Các tài liệu cùng loại đặt trong một thư mục.
D. Tạo nhiều tệp và thư mục giống nhau trên nhiều ổ đĩa.
Câu 15. Chọn phương án sai.
Ưu điểm của mạng xã hội là:
A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
B. Hễ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp.
D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh
chóng, hiệu quả.
Câu 16. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức.
C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp
của mình.
Câu 17. "Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin
vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt
theo quy định của pháp luật". Theo em điều đó là:
A. Đúng. B. Sai.
Câu 18. Nêu những hạn chế của mạng xã hội
A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin
vào những thông tin sai lệch
B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình
ảnh bạo lực
C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân
D. Tất cả các phương án trên
IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Trình bày một số biện pháp em thường sử dụng để bảo vệ
dữ liệu trên máy tính?
- Sao lưu dữ liệu: gồm sao lưu cục bộ và sao lưu từ xa
- Tài khoản người sử dụng và mật khẩu
- Phần mềm diệt virus
Câu 2. Trình bày những tích cực, tiêu cực của mạng xã hội?
* Tính tích cực:
- Giúp người dùng nhanh chóng, dễ dàng tiếp cận nguồn thông tin
đa dạng, phong phú,
- Dễ dàng cung cấp thông tin, bày tỏ quan điểm, ý kiến cá nhân;
- Kết nối, giao lưu, học tập từ bạn bè, các hội nhóm, các diễn đàn
khoa học,
* Mặt hạn chế:
- Cung cấp, chia sẻ thông tin giả mạo, sai sự thật, tin giả,
- Xuyên tạc, vu khống, xúc phạm, hạ uy tín của cơ quan, tổ chức,
danh dự, nhân phẩm của tổ chức, cá nhân;
- Nhắn tin quấy rối, đe dọa, bắt nạt người khác;
- Cung cấp, chia sẻ thông tin kích động bạo lực, tội ác, tệ nạn xã
hội;
- Quảng cáo, tuyên truyền, chia sẻ thông tin về hàng hóa, dịch vụ
bị cấm

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_7_kntt_nguyen.pdf