Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Tin học Lớp 6 KNTT - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Cách Bi

pdf 5 trang Bình Lê 04/07/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Tin học Lớp 6 KNTT - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Cách Bi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Tin học Lớp 6 KNTT - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Cách Bi

Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Tin học Lớp 6 KNTT - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Cách Bi
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA
HỌC KỲ II TIN HỌC LỚP 6
NĂM HỌC 2023 - 2024
Củng cố kiến thức trọng tâm các bài 10,11, 12 thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luân
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
Môn Tin học 6
I. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM:
Bài 10: Sơ đồ tư duy
 .
Bài 11. Định dạng văn bản.
III. ĐỀ THAM KHẢO:
Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:
A. tiêu đề, đoạn văn.
B. chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. mở bài, thân bài, kết luận.
D. chương, bài, mục.
Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Bút, giấy, mực.
B. Phần mềm máy tính.
C. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
D. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công
là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó
tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho
nhiều người.
Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư
duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa
chữa, thêm bớt nội dung.
B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy
tính khác.
Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?
A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô
màu đậm hơn và kích thước dày hơn.
B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.
C. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.
D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm
người xem mất tập trung vào vấn đề chính.
Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn
được gọi là:
A. Dòng.
B. Trang.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Căn giữa đoạn văn bản.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một
đoạn văn bản là:
A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.
D. Nhấn phím Enter.
Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh
Portrait dùng để
A. chọn hướng trang đứng.
B. chọn hướng trang ngang.
C. chọn lề trang.
D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ
dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống
kê, điều tra, khảo sát,...
Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn
số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 8 hàng.
c. 8 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao
tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
B. Tự luận:
Câu 13: Sơ đồ tư duy là gì? Nêu tác dụng của sơ đồ tư duy?
Câu 14: Quan sát Hình 9 và cho biết:
a) Tên của chủ đề chính.
b) Tên các chủ đề nhánh.
c) Có thể bổ sung thêm chủ đề nhánh nào nữa không?
Câu 15: Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn
bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào
để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? Giải thích?
Câu 16: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột
bên phải cho phù hợp.
1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.
4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_ii_mon_tin_hoc_lop_6_kntt_nam_ho.pdf