Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Toán 6 - Năm học 2023-2024

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Ba số nào sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần: A. . B. . C. . D. . Giá trị của tổng là: A. 5050. B. 2500. C. 5000. D. 2450. Kết quả của phép tính bằng: A. 5. B. . C. . D. . Biết . Vậy giá trị của là: A. . B. . C. . D. và . Cho số chữ số thích hợp để chia hết là: A. 2. B. 8. C. 4. D. 5. Nếu và thì: A. . B. . C. . D. Cả ba phương án trên đúng. Nếu và thì: A. . B. . C. . D. Cả ba phương án trên sai. Nếu thì: A. . B. . C. . D. . Nếu và và thì: A. là bội chung của và . B. là ước chung của và . C. . D. . là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0 mà đều chia hết cho cả và thì: A. . B. . C. . D. . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. . B. . C. . D. . Tìm ước chung của 9 và 15 A. . B. . C. . D. . Tìm ƯCLN(? A. 4. B. 8. C. 16. D. 32. Số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn và là: A. 15. B. 30. C. 45. D. 60. Trong hai số sau, hai số nào là hai số nguyên tố cùng nhau? A. 2 và 6. B. 3 và 10. C. 6 và 9. D. 15 và 33. Tìm số tự nhiên , biết rằng ; và : A. . B. . C. . D. . Một đội ý tế có 36 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để các bác sĩ cũng như các tá được chia đều vào mỗi tổ? A. 36. B. 18. C. 9. D. 6. Cho . Khi đó là: A. . B. 1. C. . D. 30. Cho số . Số các ước của là: A. 3. B. 7. C. 15. D. 30. BCNN là: A. 140. B. 280. C. 420. D. 560. Số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 thỏa mãn a 18 và a A. 360. B. 400. C. 458. D. 500. Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 6, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 40 đến 60. Số học sinh của lớp là: A. 48. B. 54. C. 60. D. 72. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. của và là số nhỏ nhất trong tập hợp bội chung của và . B. . C. Nếu thì . D. Nếu ƯCLN thì BCNN . Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. . B. . C. . D. . Tập hợp các số nguyên kí hiệu là A. . B. . C. . D. . Tổng các số nguyên thỏa mãn là: A. 33. B. 47. C. . D. 46. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: ta được: A. . B. . C. . D. . Tính: kết quả là: A. . B. 18. C. . D. 122. Tính: kết quả là A. 200. B. . C. . D. 33. Trong tập hợp các số nguyên tất cả các ước của 5 là: A. 1 và . B. 5 và . C. 1 và 5. D. . Trong tập hợp các ước của là: A. . B. . C. . D. . Số đối của là: A. 81. B. 18. C. . D. . Tập hợp các số nguyên gồm A. các số nguyên âm, số 0 và các số nguyên dương. B. số 0 và các số nguyên âm. C. các số nguyên âm và các số nguyên dương. D. số 0 và các số nguyên dương. Sắp sếp các số nguyên: theo thứ tự giảm dần là: A. . B. . C. . D. . Cho a là số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Cho là hai số nguyên âm, khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. a.b . C. . D. . Cho tập hợp . Viết tập hợp gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp . A. . B. . C. . D. . Kết luận nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Nếu thì A. cùng dấu. B. . C. khác dấu. D. . Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? A. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên âm. B. Tổng của hai số nguyên âm làm một số nguyên âm. C. Tổng của hai số nguyên cùng dấu là một số nguyên dương. D. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên âm. Giá trị của là: A. . B. 27. C. . D. 9. Tổng của hai số nguyên âm là: A. 1. B. 0. C. 1 số nguyên âm. D. 1 số nguyên dương. Số đối của là A. . B. . C. 0. D. Kết quả khác. Tổng của tất cả các số nguyên a A. . B. 7. C. . D. 0. Cho thì bằng: A. 6. B. . C. 16. D. . Tìm , biết: 12: và A. . B. . C. . D. . Cho và là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai: A. . B. . C. . D. . Giá trị nào dưới đây của thỏa mãn ? A. . B. . C. . D. . Tính nhanh . A. . B. 43. C. 149. D. . Cho hai biểu thức sau: . Tìm mối quan hệ của và . A. . B. . C. . D. . Tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn A. 2018. B. 2019. C. 0. D. 1. Tìm biết . A. . B. . C. . D. Không có . Giá trị của thỏa mãn là: A. 8. B. 10. C. 12. D. 6. Ông Ác si mét sinh năm và mất năm . Ông ta có tuổi thọ là: A. 75. B. . C. . D. 74. Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Giá trị thỏa mãn biểu thức là A. 0. B. . C. . D. 1. Tìm biết A. . B. . C. . D. . Có bao nhiêu số nguyên thỏa mãn ? A. 4. B. 5. C. 6. D. 11. Cho nguyên và . Để nguyên thì đạt các giá trị sau: A. . B. . C. . D. . Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? A. Hình 1. B. Hình . C. Hình 3. D. Hình 4. Hình vuông có cạnh thì chu vi và diện tích của nó lần lượt là: A. và . B. và . C. và . D. và . Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là và thì diện tích của nó là: A. . B. . C. . D. . Hình bình hành có diện tích và một cạnh bằng thì chiều cao tương ứng với cạnh đó là: A. . B. . C. . D. . Hình thang có diện tích và có độ dài đường cao là thì tổng hai cạnh đáy của hình thang đó bằng? A. . B. . C. . D. . Diện tích hình chữ nhật có là A. . B. . C. . D. . Hình thoi có độ dài hai đường chéo là và có diện tích là A. . B. . C. . D. . Hình bình hành có độ dài cạnh và chiều cao tương ứng , có diện tích là A. . B. . C. . D. . Diện tích của một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng , chiều dài bằng chiều rộng là A. . B. . C. . D. . Hình thang cân có độ dài hai cạnh đáy và chiều cao lần lượt là và có chu vi là A. . B. . C. . D. . Cho hình thang cân có độ dài đáy , đáy ngắn hơn đáy là , độ dài cạnh bên bằng một nửa độ dài đáy . Chu vi của hình thang là A. . B. . C. . D. . Bạn Hoa làm một khung ảnh có dạng hình chữ nhật với và Độ dài viền khung ảnh bạn Hoa đã làm là A. . B. . C. . D. . Bác Hưng uốn một dây thép thành móc treo đồ có dạng hình thang cân với độ dài hai cạnh đáy và cạnh bên lần lượt là và . Bác Hưng cần bao nhiêu xăng - ti - mét dây thép để làm móc treo đó? A. . B. . C. . D. . Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là , chiều rộng . Chu vi mảnh vườn là A. . B. . C. . D. . Sân nhà bác Hùng hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng . Bác Hùng mua loại gạch lát nền hình vuông có cạnh . Hỏi bác Hùng cần mua bao nhiêu viên gạch để đủ lát sân? A. 260 viên. B. 280 viên. C. 300 viên. D. 320 viên. Hình bình hành có độ dài một cạnh bằng và chiều cao tương úng bằng thì diện tích của hình bình hành đó gấp mấy lần diện tích hình vuông có cạnh ? A. 2. B. . C. 4. D. 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là . Nếu tăng chiều rộng , giảm chiều dài thì diện tích mảnh đất không thay đổi. Diện tích mảnh đất đó là A. . B. . C. . D. . Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là . Người ta chia mảnh đất thành hai mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là . Diện tích mảnh đất ban đầu là A. . B. . C. . D. . Một hình chữ nhật có chu vi . Nếu tăng chiều dài thêm nhưng lại bớt chiều rộng đi ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Diện tích hình chữ nhật ban đầu là A. . B. . C. . D. . Cho các hình bình hành (hình vẽ bên). Tính diện tích hình bình hành biết diện tích hình bình hành là và độ dài cạnh gấp 3. lần độ dài cạnh . A. . B. C. D. . Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành có diện tích bằng . Tính diện tích . A. . B. . C. . D.. Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình tam giác đều. Cho các chữ sau đây, những chữ cái có tâm đối xứng là: A. H, N. B. . C. . D. . Cho các hình sau đây: (1) Đoạn thẳng (2) Tam giác đều (3) Hình tròn tâm O Trong các hình nói trên, các hình có tâm đối xứng là A. (1). B. (1), (2). C. (1), (3). D. . Đoạn thẳng có độ dài . Gọi là tâm đối xứng của đoạn thẳng . Tính độ dài đoạn A. . B. . C. . D. . Chọn câu sai. A. Chữ H là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng. B. Chữ là hình có tâm đối xứng và không có có trục đối xứng. C. Chữ là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm có tâm đối xứng. D. Chữ I là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng. Bài 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Câu Khẳng định Đúng Sai Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5 Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7 Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số còn lại cũng chia hết cho 7 Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số còn lại cũng chia hết cho 5 Số chia hết cho 7 là hợp số Số chẵn không là số nguyên tố Số nguyên tố lớn hơn 5 thì không chia hết cho 5 Ước chung lớn nhất của hai số lớn hơn 1 là số nguyên tố Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7 Tổng chia hết cho 2 và 5 Số 97 là số nguyên tố Số là hợp số ƯCLN BC(4, 45, 60) Hai số 237 và 873 là hai số nguyên tố cùng nhau Mọi số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể tận cùng là 9 Tổng của hai số nguyên đối nhau là 0 Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm Nếu tích của hai số nguyên là một số nguyên dương thì hai số đó trái dấu nhau 5 là uớc của 15 nhưng không phải là ước của 15. Bài 3: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? Câu Khẳng định Đúng Sai Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. Hình thoi có bốn góc bằng nhau. Giao điềm hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN A. SỐ HỌC DẠNG 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH Bài 5: Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể) a) b) c) d) e) f) . Bài 6: Thực hiện các phép tính sau: a) b) c) d) e) f) . Bài 7: Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý: a) b) c) d) e) f) g) h) DẠNG 2: TÌM X Bài 8: Tìm sao cho: a) b) c) d) e) f) g) h) i) k) 1) m) . Bài 9: Tìm sao cho: a) và b) và c) d) . Bài 10: Tìm biết: a) b) c) d) e) f) DẠNG 3: BÀI TOÁN THỰC TẾ Bài 4: Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 340 nhãn vở thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu phần thưởng. Trong đó mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước và nhãn vở. Bài 5: Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300 thùng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sưã. Con hãy giúp các cô chú chia sao cho số lượng các phần quà là nhiều nhất. Bài 6: Bài toán Covid tại Sài Gòn: Để phòng chống dịch Covid - 19. TP Hồ Chí Minh đã thành lập các đội phản ứng nhanh bao gồm 16 bác sĩ hồi sức cấp cứu, 24 bác sĩ đa khoa và 40 điều dưỡng viên. Hỏi có thể thành lập nhiều nhất bao nhiêu đội phản ứng nhanh, trong đó các bác sĩ và điều dưỡng viên chia đều vào mỗi đội. Bài 14: Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng đều thiếu 1 người. Tính số học sinh khối 6 của trường đó biết rằng số học sinh đó chưa đến 400. Bài 15: Một đơn vị bộ đội khí xếp hàng hoặc 15 đều thừa ra 5 người, biết số người của đơn vị trong khoảng từ 320 đến 400 người. Tính số người của đơn vị đó. DẠNG 4: MỘT SỐ DẠNG KHÁC Bài 16: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho hay không? a) b) . Bài 17: Cho . Chứng minh: . Bài 18: Tìm số tự nhiên biết ƯCLN và . Bài 19: Tìm chữ số tận cùng của các số: a) b) c) . Bài 20: Tìm số tự nhiên sao cho: a) b) . Bài 21: Tìm số nguyên tố p, q sao cho a) là các số nguyên tố. b) là các số nguyên tố. Bài 22: Chứng minh rằng: Nếu thì . Bài 23: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . B. HÌNH HỌC Bài 24: Một hình chữ nhật có chiều dài là và chiều rộng là . Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó. Bài 25: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng .Người ta trồng một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là . Tính độ dài đường chéo , biết . Bài 26: Hình chữ nhật có . Các điểm trên cạnh sao cho . Nối ta được hình bình hành (như hình vẽ). Tính: a) Diện tích hình bình hành . b) Tổng diện tích hai tam giác và . Bài 27: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Người ta dự định lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh . Hỏi người ta cần dùng bao nhiêu viên gạch để lát? Bài 28: Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn có hình dạng và kích thước như Hình vẽ:
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024.docx