Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2023-2024

doc 10 trang Bình Lê 23/07/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2023-2024

Đề cương ôn tập kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 7 - Năm học 2023-2024

NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I 
NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN TOÁN 7
I. Nội dung ôn tập
1.Đại số
 - Các phép tính về số hữu tỉ: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; lũy thừa của số hữu tỉ với số mũ tự nhiên.
- Thứ tự thực hiện phép tính và quy tắc chuyển vế.
- Số thập phân vô hạn tuần hoàn.
2. Hình học
- Hai góc đối đỉnh. Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.
- Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song.
- Định lí và chứng minh định lý.
- Tổng các góc trong một tam giác.
- Hai tam giác bằng nhau. Trường hợp bằng nhau thứ nhất, thứ hai, thứ ba của hai tam giác.
III. Một số bài tập tham khảo
A. TRẮC NGHIỆM
Số tự nhiên thỏa mãn là
	 	B. 7	C. 12	D. 
Điểm C trên trục số biểu diễn số hữu tỉ
	A. 2	B. 	C. 	D. 
Kết quả làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giá trị của thỏa mãn là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Giá trị của biểu thức là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho ba đường thẳng phân biệt . Nếu thì:
	A. 	B. trùng với 	C. cắt 	D. 
Trong hình bên, số đo của là?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 


Cho hình bên, biết . Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. và đối đỉnh
	B. và là hai góc kề bù
	C. và không đối đỉnh
	D. 


Cho hình vẽ bên. Số đo của góc A là
 A. 600	 B. 650
 C. 750 D. 850


Cho ADE và HIK có AD = HK, DE = KI, AE = HI. Khẳng định nào sau đây là đúng?
	A. ADE = HKI	B. AED = HKI	C. 	D. 
TỰ LUẬN
Trong các số 2,5; 0; , số nào là số hữu tỉ dương? Vì sao? 
Thực hiện phép tính:
;	b) ;	c) .
Bài 3: Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể):
a) 	b) 	 c) 
d) 	e) 	 f) 
g) 	h) 
Bài 4: Tìm số hữu tỉ , biết:
;	.
BTTT: 
Tìm , biết:
a) 	b) 	c) 
d) 	e) 	g) 
h) 	i) 	k) 
Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 200 000 đồng cho 8 giờ làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và tăng ca thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương tăng ca bằng 150% tiền lương cơ bản.
Một chiếc máy tính có giá niêm yết 19 triệu đồng (đã bao gồm thuế VAT). Trong tuần lễ khai trương cửa hàng, chiếc máy tính đó được giảm giá 10% của giá niêm yết và nếu khách hàng mua trực tuyến (giao hàng miễn phí) thì được giảm thêm 5% của giá niêm yết. Tính số tiền mà cô Hà phải trả khi mua trực tuyến chiếc máy tính đó trong tuần lễ khai trương cửa hàng.
Một cửa hàng bán trà sữa niêm yết giá tiền như sau:
Trà sữa
Giá tiền (nghìn đồng)
Size S
35
Size M
43
Size L
50
Bạn An muốn mua 3 cốc trà sữa cỡ S, 2 cốc trà sữa size M và 2 cốc trà sữa size L. Bạn An được giảm giá 15% tổng số tiền của hóa đơn. Hỏi bạn An cần phải đưa cho người bán hàng bao nhiêu tiền?
Cho hình vẽ:
Biết,,.
a) Chứng minh: .
b) Tính số đo .

Cho hình vẽ:
Chứng minh: d b. 
Cho hình vẽ:
Biết , , , .
Chứng minh .
Chứng minh .
Tính số đo góc . 
Cho hình vẽ:
Biết . Tính . 
Cho hình vẽ:
 a) Chứng minh: ABO = ACO.
 b) Tính số đo góc BAC.
 Cho hình vẽ:
a) Chứng minh: ABM = ACM.
b) Chứng minh: AM BC.
c) Chứng minh: AD // BC.
Bài 12*:
a) Cho biểu thức . So sánh với .
b) Chứng minh rằng : .
c) So sánh: và .
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 01
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Khẳng định nào dưới đây là sai?
	A. Số 19 là một số tự nhiên.	B. Số là một số nguyên âm.	
	C. Số là một số hữu tỉ.	D. Số 0 là một số hữu tỉ dương.
Câu 2: Số đối của số là:
	A. ; 	B. ;	C. ;	D. 
Câu 3: Số hữu tỉ thỏa mãn: là
	A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị của biểu thức 25.26 viết dưới dạng một lũy thừa là
	A. 210	B. 21	C. 211	D. 27
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
	A. 39	B. 3-9	C. 310 	D. 321
Câu 6: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ , và các số tự nhiên , ta có
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Kết quả của phép tính là
	A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. .
Câu 8: Giá trị của biểu thức 20220 – 1,5 . 0,1 + : . 6 là
	A. -8,15. 	B. 8,15. 	C. 7,5. 	D. -10,5.
Câu 9: Giá trị của biểu thức là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 10: Giá trị của x trong phép tính là
	A. -1	B. 	C. 1	D. 
Câu 11: Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức ta được
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 12: Trong các phân số phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Số đo của góc xOt trong hình vẽ bên là
	A. 450.	B. 1350.	C. 350.	D. 900. 
Câu 14: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy nếu
	A. Tia Oz nằm trong góc xOy.	B. 	
	C. Tia Oz nằm trong và . 	D. Hai góc xOz và zOy kề nhau
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 2. (1,25 điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết: 
Bài 3: 
1) 	Ở hình a sau, biết . Tính .
2) 	Ở hình b sau, biết . Tính .
Bài 4. (1,0 điểm) Cho A = 30 + 31 + 32 + ... + 32009 và B = 32010
a) Tính 3A.
b) Chứng tỏ 2A và B là hai số nguyên liên tiếp.
Bài 5 . Một cửa hàng nhập về 100 xe hơi đồ chơi với giá gốc mỗi cái 300 000 đồng. Cửa hàng đã bán 65 xe với giá mỗi cái lãi 30% so với giá gốc; 35 cái xe còn lại bán lỗ 7% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 xe hơi đồ chơi cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền?
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 02
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các phân số có bao nhiêu phân số bằng 
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là:
	A. 	B. ;	C. ;	D. 
Câu 3: Số hữu tỉ thỏa mãn: là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị của biểu thức (0,2)3.(0,2)4 viết dưới dạng một lũy thừa là 
	A. (0,2)12	B. (0,2)1	C. (0,2)7	D. 27
Câu 5: Giá trị của biểu thức là:
	A. 38	B. 9	C. 315 	D. 12
Câu 6: Giá trị của x trong đẳng thức (3x – 2)2 = 2. 23 là
	A. 2. 	B. và 2. 	C. - và 2. 	D. và 2
Câu 7: Kết quả của phép tính 0, là
	A. - 1,25; 	B. - 1,15; 	C. 1,25; 	D. 1,15.
Câu 8: Giá trị của biểu thức là
	A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 9: Giá trị của biểu thức là
	A. . 	B. . 	C. .	D. .
Câu 10: Giá trị của x trong phép tính là
	A. 	B. 	C. 1	D. .
Câu 11: Bỏ dấu ngoặc trong biểu thức ta được
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 12: Trong các phân số phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là 
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 13: Số đo của góc xOy trong hình vẽ bên là
A. 650.	B. 1150.	
C. 450.	D. 1800. 

Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 	b)	 
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x, biết: 
a) 	b) 
Bài 3. Một cửa hàng có tạ gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán được số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán được số gạo còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo chưa bán?
Bài 4. Tìm giá trị của x, biết: 
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 03
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng phân số ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Biểu diễn các số: bởi các điểm trên cùng một trục số ta được bao nhiêu điểm phân biệt?
	A. Một điểm.	B. Hai điểm.	C. Ba điểm.	D. Bốn điểm.
Câu 3: Số nghịch đảo của số là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Giá trị của biểu thức viết dưới dạng một lũy thừa là
	A.	B.	C.	D. 
Câu 5: Giá trị của biểu thức là
	A.	B. 5	C.	D. 1
Câu 6: Chọn khẳng định đúng. Với số hữu tỉ ta có
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 7: Kết quả của phép tính là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Chọn câu sai trong các câu sau : 
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 9: Giá trị của biểu thức là
	A. 0.	B. -4,72.	C. -1,12.	D. 20
Câu 10: Giá trị của x trong phép tính là
	A.	B. 	C.	D. 
Câu 11: Số hữu tỉ x thỏa mãn là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hai góc kề bù, một góc có số đo là 38 độ. Số đo của góc còn lại là
	A.	B.	C.	D. 
Câu 13: Tổng số đo của hai góc đới đỉnh là 2200. Số đo của mỗi góc là
	A.	B.	C.	D. 
Câu 14: Giá trị của trong đẳng thức là
	A. 3. 	B. và 3. 	C. và 3. 	D. và .
Phần II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 	b) 
Bài 2. Tìm x, biết: 
Bài 3: 	Cho hình vẽ sau, biết . Chứng minh: .
Bài 4.Một cửa hàng bán quần áo có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hóa đơn. Bạn Bình có thẻ thành viên, bạn mua hai chiếc áo sơ mi, mỗi áo đều có giá 200 000 đồng và một quần Jeans với giá 350 000 đồng. Bạn đưa cho người thu ngân 1 triệu đồng. Hỏi bạn Bình được trả lại bao nhiêu tiền?

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_toan_7_nam_hoc_20.doc