Đề cương ôn tập kỳ I môn Tin học Lớp 7 KNTT - Nguyễn Thị Toàn
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập kỳ I môn Tin học Lớp 7 KNTT - Nguyễn Thị Toàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập kỳ I môn Tin học Lớp 7 KNTT - Nguyễn Thị Toàn

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC KỲ I LỚP 7 Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin -Thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội, ... là những kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet. -Tham gia mạng xã hội là tham gia một cộng đồng trực tuyến, nơi mọi người tương tác với nhau theo nhiều cách. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC KỲ I LỚP 7 Lý thuyết: Chủ đề 2: Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin -Thư điện tử, diễn đàn, mạng xã hội, ... là những kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet. -Tham gia mạng xã hội là tham gia một cộng đồng trực tuyến, nơi mọi người tương tác với nhau theo nhiều cách. -Mạng xã hội thường được tổ chức dưới dạng các website. Mỗi mạng xã hội thường có mục đích nhất định như: thảo luận, chia sẻ ảnh, video, ... -Mạng xã hội giúp người sử dụng kết nối, giao lưu, chia sẻ và thảo luận các vấn đề mà họ quan tâm. -Cần tuân thủ đúng các quy định khi sử dụng mạng xã hội và các kênh trao đổi thông tin trên Internet. *Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số -Luôn sử dụng ngôn ngữ lịch sự và ứng xử có văn hoá khi tham gia giao tiếp qua mạng. -Chỉ truy cập vào các trang web có thông tin phù hợp với lứa tuổi. -Nhờ người lớn cài phần mềm chặn truy cập các trang web xấu. -Hỏi ý kiến người lớn trong trường hợp cần thiết khi truy cập mạng. -Đóng ngay các trang thông tin có nội dung xấu, không phù hợp lứa tuổi nếu vô tình truy cập vào. -Nghiện Internet gây ảnh hưởng xấu tới sức khoẻ thể chất, tinh thần, kết quả học tập và khả năng giao tiếp với mọi người xung quanh. *Chủ đề 5:Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính Bài 14: Thuật toán tìm kiếm tuần tự: * Sơ đồ khối thuật toán tìm kiếm tuần tự: Mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên Bước 1: Xét phần tử đầu tiên của danh sách Bước 2: Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm kiếm thì chuyển sang bước 4, nếu không thì thực hiện bước tiếp theo (Bước 3) Bước 3: Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang Bước 5 nếu chưa thì lại từ Bước 2. Bước 4: Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc Bước 5: Trả lời “Không tìm thấy”; Kết thúc Bài 15: Thuật toán tìm kiếm nhị phân: Ý tưởng thuật toán (Thực hiện trên danh sách đã được sắp xếp): - Xét vị trí ở giữa danh sách - So sánh giá trị cần tìm với giá trị ở vị trí giữa danh sách + Nếu 2 giá trị bằng nhau thì kết luận và kết thúc. + Nếu giá trị cần tìm lớn hơn thì chỉ tìm ở nửa sau + Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn thì chỉ tìm nửa trước. - Chừng nào chưa tìm thấy và chưa hết danh sách thì còn tìm tiếp. * Với danh sách đã được sắp xếp, thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện nhanh và hiệu quả hơn. * Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên: Bước 1: Nếu vùng tìm kiếm không có phần tử nào thì kết luận không tìm thấy và thuật toán kết thúc. Bước 2: Xác định vị trí giữa của vùng tìm kiếm. Bước 3: Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị ở vị trí giữa thì kết luận và kết thúc. Bước 4: Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa thì vùng tìm kiếm thu hẹp lại, chỉ còn nửa trước của dãy. Ngược lại, vùng tìm kiếm mới được thu hẹp lại, chỉ còn nửa sau của dãy. Bước 5: Lặp lại từ Bước 1 đến Bước 4 cho đến khi tìm thấy giá trị cần tìm hoặc vùng tìm kiếm không còn phần tử nào. II. Bài tập vận dụng Câu 1.Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây? A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây. B. Cài đặt chương trình phòng chống Virus. C. Cài đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng D. Cả A, B, C Câu 2.Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Bkav B. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. D. Microsoft Word. Câu 3. Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh? A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com Câu 4.Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 5.Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 6.Kênh trao đổi thông tin phổ biến hiện nay là? A. Thư điện tử B. Diễn đàn (Forum) C. Mạng xã hội (zalo, Facebook,...) D. Cả A, B, C Câu 7.Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật? Theo em điều đó là: A. Đúng B. Sai Câu 8. Những phương án nào là tác hại của việc nghiện internet? A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tinh thần giảm sút. B. Thiếu kết nối với thế giới thực, mất dần các mối quan hệ bạn bè, người thân. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu, lãng phí thời gian của bản thân. D. Cả A, B, C. Câu 9. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Kết bạn với những người mình không quen biết. C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình. D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được. E. Cả B, D đều đúng Câu 10.Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 11.Để tránh nghiện Internet em cần làm gì? A. Chơi trò chơi trực tuyến. B. Sử dụng mạng xã hội. C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,.. D. Cả A, B đều đúng. Câu 12. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn? A. Để thay đổi đầu vào của bài toán B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán C. Để bài toán dễ giải quyết hơn D. Để bài toán khó giải quyết hơn. Câu 13.Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại danh sách theo thứ tự của bảng chữ cái. B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách. C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kỳ của danh sách. Câu 14 . Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [ 1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2 B. 3 C. 5. D. 5 Câu 15. Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy “Mai” trong danh sách [“Hoa”, “Lan”, “Ly”, “Mai”, “Phong”, “Vi”] ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 16. Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh B. Đổi chỗ C. So sánh và đổi chỗ D. Đổi chỗ và xóa Câu 17.Hoán đổi vị trí của hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào? A. Nỗi bọt B. Chọn Câu 18.Thuật toán tìm kiếm nhị phân được sử dụng trong trường hợp nào? A. Tìm một phần tử trong danh sách bất kỳ B. Tìm một phần tử trong danh sách đã được sắp xếp Câu 19. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách? A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc B. Thông báo “ Tìm thấy” C. Thông báo “ Tìm thấy” và kết thúc D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. Câu 20.Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 21.Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào? A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách 22. Có 6 thẻ số, mỗi thẻ được ghi số ở một mặt và mặt còn lại không ghi gì. Đặt úp các thẻ số trên mặt bàn và xếp thành một dãy như hình dưới đây. Em hãy cho biết để thực hiện tìm một số bất kì trong dãy số ghi trên các thẻ ở hình trên bằng cách? A. Lật một thẻ ngẫu nhiên B. Lần lượt lật các thẻ số lên cho đến khi tìm được số cần tìm C. Lật thẻ đầu tiên D. Lật thẻ cuối cùng 23. Thuật toán tìm kiếm tuần tự một số trong dãy số A dừng khi nào? A. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A B. Nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm C. Nếu tìm thấy giá trị cần tìm trong dãy A hoặc nếu tìm đến giá trị cuối trong dãy số mà không tìm thấy giá trị cần tìm D. Đáp án khác 24. Xét thuật toán tìm kiếm tuần tự sau: B1. Nhập N, các số hạng a1, a2, , an và khóa k; B2. i <- 1; B3. Nếu ai = k thì thông báo chỉ số i rồi kết thúc; B4. i <- i + 1; B5. Nếu i > N thì thông báo dãy A không có số hạng nào có giá trị bằng k, rồi kết thúc; B6. Quay lại bước 3. 25. Hãy cho biết thao tác ở bước 4 trong thuật toán trên được thực hiện tối đa bao nhiêu lần? A. 0 B. 1 C. N D. Không xác định được 26. Tư tưởng của thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Tìm kiếm dựa vào cây tìm kiếm B. Tìm kiếm từ đầu đến cuối dãy C. Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử giữa của dãy D. So sánh X lần lượt với các phần tử a1, a2, , an 27. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau khi thực hiện xong bước 1 mà chưa tìm thấy giá trị cần tìm thì vùng tìm kiếm sẽ là tìm vị trí nào? A. Nửa đầu danh sách B. Nửa đầu danh sách C. Toàn bộ danh sách D. Nửa đầu hoặc nửa sau danh sách 28. Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính bằng phần nguyên của? A. Vị trị cuối – vị trí đầu +1 B. (Vị trị cuối – vị trí đầu)/2 C. (Vị trị cuối + vị trí đầu)/2 D. Vị trị cuối + vị trí đầu -1 29. Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì ta tìm vị trí nào? A. Tìm trong nửa đầu của danh sách B. Tìm trong nửa sau của danh sách C. Dừng lại D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách 30. Sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ phù hợp trong trường hợp nào dưới đây? A. Tìm một số trong một danh sách B. Tìm một từ tiếng anh trong quyển từ điển C. Tìm tên một bài học trong quyển sách D. Tìm tên một nước trong danh sách 31. Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì? A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách B. Khi chưa tìm thấy C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách 32. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách? A. Vị trí đầu tiên B. Vị trí cuối cùng C. Vị trí giữa D. Bất kì vị trí nào 9 of 9 8/15/2024, 3:09 PM
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_ky_i_mon_tin_hoc_lop_7_nguyen_thi_toan.pdf