Đề đề xuất kiểm tra học kỳ I môn Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận
Bạn đang xem tài liệu "Đề đề xuất kiểm tra học kỳ I môn Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề đề xuất kiểm tra học kỳ I môn Toán 5 - Năm học 2022-2023 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận
MÔN TOÁN LỚP 5 HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức Mức 1 (Nhận biết) Mức 2 (Thông hiểu) Mức 3 (Vận dụng) 1. Số và phép tính - Nhận biết PSTP và viết PSTP ở dạng hỗn số. - Đọc, viết được số thập phân. - Nhận biết được cấu tạo số thập phân gồm phần nguyên, phần thập phân và hàng của số thập phân. - Nhận biết được cách so sánh hai số thập phân. - Làm tròn số thập phân. - Sắp xếp được các số thập phân theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) trong một nhóm có không quá 4 số thập phân. - Thực hiện được các phép tính với số thập phân. - Thực hiện được phép nhân, chia nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;... - Tìm thành phần chưa biết trong phép tính. - Tính giá trị của biểu thức với số thập phân. - Giải quyết vấn đề thực tiễn gắn với việc giải các bài toán liên quan đến các phép tính với các số thập phân, liên quan đến các dạng toán đã học (tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó; tìm số trung bình cộng; bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tìm phân số của một số,) - Vận dụng các tính chất của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, mối quan hệ giữa các phép tính để tính thuận tiện, tìm thành phần chưa biết trong phép tính, giải quyết một số vấn đề có liên quan trong thực tế. 2. Hình học và Đo lường - Nhận biết được các đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích đã học và mối quan hệ giữa các đơn vị đo trong cùng bảng đơn vị đo. - Nhận biết các yếu tố : đáy, đường cao của tam giác, hình thang; đường kính, bán kính, tâm hình tròn. - Nhận biết cách tính chu vi, diện tích các hình đã học (hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình thang, hình tròn) - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài, diện tích, khối lượng và số đo thời gian. - Vẽ được các hình: hình tam giác (đường cao hình tam giác), hình thang (đường cao hình thang), đường tròn. - Tính được chu vi, diện tích các hình đã học: hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình thang, hình tròn - Vận dụng cách tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải quyết các vấn đề thực tiễn liên quan. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến thức Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép tính Số câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 3 câu Câu số 1 3 5,6 8 Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 4,0 điểm 2. Hình học và Đo lường Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu Câu số 2 4 7 Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0điểm 2,0điểm 2,0điểm Tổng số câu 2 câu 4 câu 2 câu 4 câu 4 câu Tổng số điểm 2,0 điểm 5 điểm 3 điểm 4 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 20% 50% 30% 40% 60% UBND HUYỆN VĨNH BẢO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ĐỀ XUẤT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn Toán lớp 5 (Thời gian: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Câu 1 (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M1) a) Số bé nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 A. 5,978 B. 5,897 C. 5,798 D. 5,879 b) Hỗn số viết dưới dạng số thập phân là: A. 12 B. 2,5 C. 3,5 D. 4,6 Câu 2. (1 điểm ) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M1) a) 4 m2 9 dm2 = 409 dm2 b) Diện tích thành phố Hải Phòng 1519 km2 c) Mặt bàn hình chữ nhật lớp 5A có diện tích 50 ha d) 1 km2 = 1000 ha Câu 3. (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M2) a) Số tự nhiên x thỏa mãn 183,2 < x < 184,05 là A. 182 B. 183 C. 184 D. 185 b). Hưởng ứng kế hoạch nhỏ, lớp 5A, 5B và 5C quyên góp được số giấy vụn lần lượt là: 45,89 kg; 46,92 kg và 46,631 kg. Sau khi làm tròn đến hàng phần mười, số giấy vụn các lớp 5A, 5B và 5C quyên góp lần lượt là: (1 điểm) A. 45,9 kg; 46,9 kg; 46,6 kg. B. 45,8 kg; 46,9 kg; 46,5 kg. C. 45,9 kg; 46,9 kg; 46,7 kg. D. 45,9 kg; 46,8 kg; 46,6 kg Câu 4. (1 điểm ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (M2) a) Hình tam giác có diện tích là 4,32 cm2 , độ dài đáy là 3,6 cm. Chiều cao hình tam giác đó là:.................. b) Bán kính của hình tròn có chu vi bằng 4,71 cm là: . PHẦN II. TỰ LUẬN (6điểm) Câu 5.(2 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) a) 213,45 + 32,38 b) 326- 85,26 c) 15,06 x 2,3 d) 19,72 : 5,8 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức sau (1 điểm): (M2) 12,56 × 10 + 26,43 : 0,1 + 10 Câu 7 (2 điểm): Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 120m, đáy bé bằng 80m. Đáy bé dài hơn chiều cao 5m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 64,5 kg thóc. Tính số ki – lô- gam thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó. (M3) Câu 8.(1 điểm) (M3) a)Tính bằng cách thuận tiện( 0,5 điểm): 0,2854 : 0,01 + 28,54 x 95 + 28,54 : 0,25 b) Với bốn chữ số 2; 3; 4; 5, em hãy lập tất cả các số thập phân có bốn chữ số khác nhau lớn hơn 4 nhưng bé hơn 5.( 0,5 điểm) __________________________ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a- C b- D a- Đ b- Đ c – S d - S a- C b- A a- 2,4cm b- 0,75cm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 5 a)213,45 + 32,38 = 245,83 b) 326- 85,26 = 240,74 c) 15,06 x 2,3 = 34,638 d) 19,72 : 5,8 = 3,4 2 điểm (mỗi phần đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm) 6 12,56 × 10 + 26,43 : 0,1 + 10 = 125,6 + 264,3 + 10 =389,9 +10 = 399,9 1 điểm 0,4 điểm 0,3 điểm 0,3 điểm 7 2 điểm Chiều cao của thửa ruộng là : 80- 5 = 75 (m) Diện tích của thửa ruộng là : (120 + 80 ) x 75 : 2 = 7500 (m2) 1m2 thu hoạch được số ki lô gam thóc là : 64,5 : 100 = 6,45 (kg) Trên thửa ruộng đó thu hoạch được số tạ thóc là : 6,45 x 7500 = 48375 (kg) Đổi 48375 kg = 483,75 tạ Đáp số : 483,75 tạ thóc. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 8 a)Tính bằng cách thuận tiện: 0,2854 : 0,01 + 28,54 x 95 + 28,54 : 0,25 = 28,54 + 28,54 x 95 + 28,54 x4 = 28,54 x 1 + 28,54 x 95 + 28,54 x4 = 28,54 x( 1 + 95 + 4) = 28,54 x 100 = 2584 0,5 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm b) Các số thập phân lậpđược là: 4,235; 4,253; 4,352; 4,325; 4,532; 4,523 0,5 điểm
File đính kèm:
de_de_xuat_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_5_nam_hoc_2022_2023_na.docx

