Đề khảo định kì giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành(Có đáp án)

doc 3 trang Mịch Hương 01/12/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo định kì giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành(Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo định kì giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành(Có đáp án)

Đề khảo định kì giữa học kỳ II môn Toán Lớp 4 - Trường Tiểu học Tô Hiến Thành(Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC
TÔ HIẾN THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II
 MÔN TOÁN LỚP 4
Năm học: 2022- 2023
Thời gian làm bài: 40 phút.
 Họ và tên: Lớp: 4
Điểm 
Nhận xét của giáo viên
	Xác nhận của Phụ huynh
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a) Phân số đọc là:
Hai mươi tám phần tư 
Hai mươi tám phần mười tám 
Hai mươi tám phần bốn mươi 
Hai mươi tám gạch ngang bốn mươi
b) Phân số lớn hơn 1 là phân số nào?
A. 
B. 
C. 
D. 
 c) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: 
A. B. C. D. 
 d) Trong các số 306; 810; 425; 7259 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
A. 425
B. 306
C. 7259
D. 810
Bài 2:(1 điểm) Điền vào chỗ chấm: 
 a) 76m27dm2 = ........... dm2 
 b) Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất với phân số thứ hai
Bài 3:( 1 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
 a) Có 84 viên bi trong đó có số bi là màu xanh, số bi màu xanh là.
A. 36 viên B. 30 viên C. 48 viên D. 58 viên
 b) Một hình bình hành có độ dài đáy là 37cm và chiều cao là 2dm. Diện tích của hình bình hành đó là:
70 cm2 	B. 740 cm2 	C. 740 cm 	D. 74 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm ) Tính
a) + = ....................................................................................................................... 
b) - = ........................................................................................................................
c) x = ......................................................................................................................
d) 10: = ..........................................................................................................................
Bài 2: (1 điểm) Tìm X:
 + X = X x = - 
.
Bài 3: (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó ?
.
Bài 4: ( 1 điểm ) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 x + x + 
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN
NĂM HỌC: 2022-2023
Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm
 	 a - HS khoanh vào C 
 b - HS khoanh vào B
 c - HS khoanh vào D 
 d - HS khoanh vào D
Bài 2: (1 điểm) 
a) 7607 (0,5 điểm)
b) nhân ( 0,25 điểm) ...... đảo ngược ( 0,25 điểm)
 Bài 3: (1 điểm)
a) HS khoanh vào C ( 0,5 điểm)
b) HS khoanh vào B ( 0,5 điểm)
Phần II – Tự luận (6 điểm)
 Bài 1: Tính (2 điểm) 
Mổi phép tính được 0.5 điểm.
 Bài 2: (1 điểm) Mỗi phần cho 0,5 điểm
 Tìm được đúng X cho 0, 25 điểm 
 Tính đúng cho 0,25 điểm 
 Bài 3: ( 2điểm ) 
Tóm tắt đúng ( 0,25 điểm )
 Chiều rộng của mảnh vườn là:
 60 x = 36 (m) (0.5điểm)
 Chu vi của mảnh vườn là :
 ( 60 + 36 ) x 2 = 192 ( m) ( 0,5 điểm )
 Diện tích của mảnh vườn là:
 60 x 36 = 2160 (m2) (0, 5 điểm)
 Đáp số: 192 m , 2160 m2. (0.25 điểm)
Lưu ý: Nếu phép tính sai lời giải đúng cho số điểm của từng phép tính.
 Bài 4. (1 điểm) 
 x + + + 
 = x ( + + 1 ) (0,25 điểm)
 = x ( + 1 ) (0,25 điểm)
 = x ( 1 + 1 ) (0,25 điểm)
 = x 2 = (0,25 điểm)	

File đính kèm:

  • docde_khao_dinh_ki_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_4_truong_tieu_ho.doc