Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Giang Biên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Giang Biên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng cuối học kì I môn Toán Lớp 5 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Giang Biên (Có đáp án)
TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN Số báo danh: .......... Phòng thi số:........... Điểm:...................... Bằng chữ:................ BÀI KSCL CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2024-2025 Môn Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) --------------- Người coi (Kí tên) Người chấm (Kí tên) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng hoặc thực hiện các yêu cầu. Câu 1 (M1- 1 điểm) a) Số thập phân có: Bốn mươi bảy đơn vị, ba phần trăm được viết là: A. 47,3 B. 47,03 C. 47,243 D. 47,30 b) Chuyển hỗn số thành số thập phân: A. 5,2 B. 5,1 C. 5,5 D. 5,12 Câu 2.( M1- 1 điểm) a) (M1) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Bạn An đo chiều dài bảng lớp chinh xác là 2,65m. An làm tròn số đo chiều dài bảng lớp đến số tự nhiên gần nhất. Bạn An nói: A. Chiều dài bảng khoảng 2 m B. Chiều dài bảng khoảng 3 m b) (M1) Hình tam giác có độ dài đáy 2,3dm và chiều cao 1,2dm. Diện tích hình tam giác được tính là: A 2,3 + 1,2 B. 2,3 x 1,2 C. (2,3 x 1,2) : 2 D. (2,3 + 1,2) : 2 Câu 3 (M2 - 1 điểm) a) Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần: A. 0,74 ; 0,07 ; 1,13 ; 2,03 B. 6; 6,5; 6,12; 6,98 C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108 b) Số cần điền vào chỗ chấm .............. x 5,3 = 9,01 x 10 là: A.1,7 B. 17 C 1,17 D. 0,17 Câu 4 ( M2- 1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống a) 7kg 5g > 725g b) 24m2 6dm2 > 24,6m2 c) 4m 6dm < 4,065m d) 0,5km2 = 500000 m2 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. (M2- 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 605,26 + 217,3 70 – 34,56 48,16 x 3,4 19,72 : 5,8 ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6. (M2- 1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 0,45 + 8,16 : (1,32 + 3,48) ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7. ( M3- 2 điểm). Một mảnh vườn hình thang có diện tích bằng 65,4 m2 và chiều cao bằng 6 m, biết đáy lớn hơn đáy bé 1,7 m. a) Tính độ dài mỗi đáy? b) Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, biết cứ 2 m2 thì thu được 10 kg rau.Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu tạ rau? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8. (M3- 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9 . 3,6 cm b) Diện tích phần không tô màu trong hình vẽ bên là: HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC 2024 – 2025 1. Phần trắc nghiệm Câu 1 ( 0,5 đ) Câu 2 ( 0,5 đ) Câu 3 ( 0,5 đ) Câu 4 ( 0,5 đ) a. B b. C a. A. S; B. Đ b. C a. C b. B a. Đ b. S c. S d. Đ 2. Phần tự luận Câu 5 . ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm Đặt tính đúng 0,2 điểm, tính đúng 0,3 điểm ( đối với phép cộng, phép trừ ) Tích riêng thứ nhất 0,15 điểm, tích riêng thứ hai 0,15 . Tích chung 0,2 điểm.( đối với phép nhân ) Đặt tính và chuyển dấu phẩy đúng 0,2 điểm. Tính đúng 0,3 điểm (đối với phép chia ) Câu 6. (M2) Tinhd giá trị biểu thức ( 1 Điểm) a. 0,45 + 8,16 : (1,32+3,48) = 0,45 + 8,16 : 4,8 ( 0,4 Đ) = 0,45 + 1,7 (0,3 Đ) = 2,15 ( 0,3 Đ) Câu 7 Bài giải Cách 1 a) Tổng hai đáy của mảnh vườn là (0,2đ) 65,4 x 2: 6 = 21,8(m) (0,3đ) Đáy lớn của mảnh vườn là:(0,1đ) (21,8 + 1,7) : 2 = 11,75( m) (0,3đ) Đáy bé của mảnh vườn là ( 0,1đ) 21,8 – 11,75 = 10,05( m) (0,3 đ) b) Trên mảnh vườn đó người đó thu được số tạ rau là:(0,1đ) ( 65,4 : 2) x 10 = 327 ( kg) ( 0,3đ) Đổi 327 kg = 3,27( tạ) ( 0,1đ) Đáp số: a) Đáy lớn: 11,75 m (0,1đ) Đáy bé: 10,05 m b) 3,27 kg rau (0,1đ) Cách 2 a) Tổng hai đáy của mảnh vườn là: 65,4 x 2: 6 = 21,8 (m) Đáy bé của mảnh vườn là: (21,8 - 1,7) : 2 = 10,05 (m) Đáy bé của mảnh vườn là: 21,8 – 10,05 = 11,75 (m) b) Trên mảnh vườn đó người đó thu được số tạ rau là: (65,4 : 2) x 10 = 327 ( kg) = 3,27 (tạ) Đáp số: a. Đáy bé: 10,05 m Đáy lớn: 11,75 m b. 3,27 kg rau Câu 8. (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) (0,5 điểm) 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9 = 6,3 x 7,9 + 7,9 X 2,7 + 7,9 x1 ( 0,1Đ) = 7,9 x ( 6,3 + 2,7 + 1) ( 0,2 Đ) = 7,9 x 10 ( 0,1 Đ) = 79 (0.1Đ) B) (0,5 điểm) Diện tích phần không tô màu trong hình vẽ bên là: 2,7864 cm2
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc.docx

