Đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng cuối học kỳ II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 5 (Có đáp án)

UBND HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG TIỂU HỌC VINH QUANG Số báo danh: Phòng thi: Điểm: ............ Bằng chữ: BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI HK II NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Người coi Người chấm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc hoàn thành bài tập. Câu 1. (1 điểm) a. Số gồm 5 chục, 2 trăm và 3 phần nghìn được viết là: A. 523 B. 5200, 03 C.250,3 D. 250,003 b. Số 0,01 viết thành tỉ số phần trăm là: A.0,01% B.100% C.10% D.1% Câu 2. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 0,4 dm3 = 40 cm3 b) 6,9 giờ = 6 giờ 54 phút c) 2,5 m3 > 2050dm3 d) 0,2 tạ = 200 kg Câu 3. (0,5 điểm) Khoảng thời gian từ lúc 4 giờ 35 phút đến 8 giờ là: A. 4 giờ 35phút B. 4 giờ 25 phút C. 3 giờ 35phút D. 3 giờ 25 phút Câu 4. (0,5 điểm) Lớp học có 18 nữ và 18 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh nam? Trả lời: Số học sinh nữ chiếmsố học sinh nam. Câu 5. (1 điểm) a. Một hình lập phương có diện tích một mặt là 0,36m2. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A.0,76 m2 B.1,44 m2 C.2,16 m2 D.1,80 m2 b. Diện tích hình tròn có bán kính bằng 3cm là : A.9 cm2 B.18,84cm2 C. 28,26cm2 D.2,826cm2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 23,9 + 165,6 b) 40,8 – 17,35 c) 3,07 x 48 d) 45,18 : 1,8 ..... . . . . .. ..... . . . . .. ..... . . . . .. ..... . . . . . Câu 7. (1 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể như sau: chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều sâu 1,5m. Tính thể tích của bể nước đó? ..................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8. (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 12 giờ 15 phút với vận tốc 46km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB? ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9. (1 điểm) a. Tính bằng cách thuận tiện. 67,2 x 99 + 60 +7,2 ................................ b) Tìm y, biết: y x 5 + y : 0,2 = 40 ......................................... . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 Học kì II- Năm học 2023-2024 Câu Đáp án Biểu điểm 1 a, D b, D Mỗi phần đúng 0, 5 điểm 2 a , S b, Đ c, Đ d, S Mỗi phần đúng 0,25 điểm 3 D 0,5 điểm 4 100% 0,5 điểm 5 a , B b , C Mỗi phần đúng 0, 5 điểm 6 a , 189,5 b, 23,45 c, 147,36 d, 25,1 Mỗi phần đặt tính 0,2 điểm, tính đúng 0,3 điểm 7 Bài giải Thể tích của bể nước đó là: 2 x 1,5 x 1,5 = 4,5 m3 Đáp số: 4,5 m3 0,8 điểm 0,2 điểm ( Kết quả phép tính sai trừ 0,2 điểm) 8 Bài giải Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 12 giờ 15 phút – 7 giờ 30 phút= 4 giờ 45 phút Đổi: 4 giờ 45 phút= 4,75 giờ Độ dài quãng đường AB là: 46 x 4,75 = 218,5 (km) Đáp số: 218,5 km 0,8 điểm 0,1 điểm 0,8 điểm 0,3 điểm ( Kết quả phép tính sai trừ 0,2 điểm) 9 67,2 x 99 + 60 +7,2 = 67,2 x 99 + 67,2 = 67,2x (99 + 1) = 67,2 x 100 = 6720 y x 5 + y : 0,2 = 40 y x 5 + y x 5 = 40 y x (5+ 5) = 40 y x 10 = 40 y = 40: 10 y = 4 0,2 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm 0,1 điểm
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_nam_hoc_2023_2024_mon.docx