Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

docx 6 trang Mịch Hương 29/09/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

Đề khảo sát chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 4 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
 MÔN TOÁN LỚP 4 HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2024 - 2025
I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA
Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Mức 1 
(Nhận biết)
Mức 2
(Thông hiểu)
Mức 3
(Vận dụng)
1.Số và phép tính

- Đọc, viết các số có nhiều chữ số (đến lớp triệu); phân số.
- Nhận biết được cấu tạo thập phân của một số và giá trị của từng chữ số trong mỗi số.
- Nhận biết được số chẵn, số lẻ.
- Nhận biết được khái niệm ban đầu về phân số, tử số, mẫu số; tính chất cơ bản của phân số.

- Sắp xếp các số, phân số theo thứ tự (từ bé đến lớn hoặc ngược lại) 
- Làm tròn được số tròn trăm nghìn.
- Thực hiện được các phép cộng, trừ các STN, PS. Phép nhân (phép chia )với (cho) các số có không quá hai chữ số; 
- Thực hiện được phép nhân (chia) với (cho) 10; 100; 1000;... 
- Tính được số trung bình cộng của hai hay nhiều số.
- Tính được giá trị của biểu thức số (chữ).
- Thực hiện được việc rút gọn phân số; quy đồng mẫu số hai phân số.
- Vận dụng được tính chất của phép tính để tính nhẩm và tính bằng cách
thuận tiện nhất.
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai hoặc ba bước tính liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến tìm số trung bình cộng của hai số; tìm hai số
khi biết tổng và hiệu của hai số đó; bài toán liên quan đến rút về đơn vị; liên quan đến tìm phân số của một số.
2.Hình học và Đo lường

- Nhận biết được góc nhọn, góc tù, góc bẹt;
hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình bình hành, hình thoi.
- Nhận biết các đơn vị đo khối lượng: yến, tạ, tấn và quan hệ giữa các đơn vị đó với kg.
- Nhận biết các đơn vị đo diện tích: dm2, m2, mm2 và quan hệ giữa các đơn vị đó; các đơn vị đo thời gian: giây, thế kỉ và quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học; đơn vị đo góc: độ (o)
- Sử dụng được thước đo góc để đo các góc: 60o; 90o; 120o; 180o.
- Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m, km); diện tích (mm2, cm2, dm2, m2); khối lượng (g, kg, yến, tạ, tấn); dung tích (ml, l); thời gian (giây, phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm, thế kỉ); tiền Việt Nam.
- Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo độ dài, diện tích, khối lượng, dung tích, thời gian, tiền Việt Nam; chu vi, diện tích các hình đã học.
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất
- Nhận biết được dãy số liệu thống kê.
- Nhận biết được cách sắp xếp dãy số liệu thống kê.
- Nhận biết và mô tả được các khả năng xảy ra (có tính ngẫu nhiên) của một sự kiện khi thực hiện (1 lần) thí nghiệm đơn giản
- Đọc và mô tả được các số liệu ở dạng biểu đồ cột.
- Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột.
- Nêu được một số nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột.
-Tính được giá trị trung bình của các số liệu trong bảng hay biểu đồ cột.
.- Kiểm đếm được số lần lặp lại của một khả năng xảy ra (nhiều lần) của một sự kiện.
- Giải quyết được những vấn đề liên quan đến các số liệu thu được từ biểu đồ cột.

II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mạch kiến thức
Số câu
Câu số
Số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số và phép tính
Số câu
3 câu


1 câu

2 câu
3 câu
3 câu
Câu số
1,2,3


8

10,11


Số điểm
1,5 điểm


2,0 điểm

3,0 điểm
1,5 điểm
5,0 điểm
 2. Hình học và Đo lường

Số câu


2 câu
1 câu
1 câu

3 câu
1 câu
Câu số


5,6
9
7



Số điểm


1,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm

2 điểm
1,0 điểm
3. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Số câu
1 câu





1 câu

Câu số
4







Số điểm
0,5 điểm





0,5 điểm

Tổng số câu

4 câu
4 câu
3 câu
7 câu
4 câu
Tổng số điểm

2,0 điểm
4,0 điểm
4,0 điểm
4,0 điểm
6,0 điểm
Tỉ lệ %

20%
40%
40%
40%
60%

 SBD: .............
 Phòng thi :..............
Điểm : ................
Bằng chữ :............

 BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Người 
coi

Người chấm




PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm). Phân số nào dưới đây lớn hơn 1
 A. 1617	 B.3129 	 C. 90100	 D. 120125
Câu 2 (0,5điểm). Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. 153 B.810 C. 550 D. 79
Câu 3 (0,5điểm). Phân số 37 bằng phân số nào dưới đây?
A. 97 B.621 C. 1228 D. 1235
Câu 4 (0,5 điểm). Trong hộp có 2 viên bi đỏ, 1 viên bi vàng và 1 viên bi xanh. Không nhìn vào
hộp Mai lấy ra hai viên bi. Sự kiện nào sau đây không thể xảy ra?
A. Mai lấy ra 2 viên bi đỏ
B. Mai lấy ra 1 viên bi xanh, 1 viên bi vàng
C. Mai lấy ra 2 viên bi vàng
D. Mai lấy ra 1 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh
Câu 5 (0,5 điểm). Cho các ca 1, 2, 3, 4 đựng số lít nước lần lượt là: 58 l, 34 l, 54 l, 68 l. Hỏi ca nào đựng nhiều nước nhất? 
A. Ca 1	 B. Ca 2	 C. Ca 3	D. Ca 4
Câu 6 (0,5 điểm). Có 120 lít mật ong chia đều vào 10 can. Hỏi có 240 lít mật ong thì phải đựng trong bao nhiêu can như thế?
A .12 can B. 48 can C. 20 can D. 5 can 
Câu 7 (1 điểm). Gần nhà Mai có một hồ nước hình chữ nhật dài 350 m và rộng 150m. Sáng nay Mai chạy được 1 vòng hồ hết 16 giờ. Hỏi trung bình mỗi phút Mai chạy được bao nhiêu mét? 
Câu trả lời của em: Trung bình mỗi phút Mai chạy được  mét.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 8 (2 điểm) Tính: 
 a) 918 x 42
.
8 9 - 1418 
.
c)918 x 42
.
d) 45 x (95 :930)
..............................
.
Câu 9 (1 điểm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 14m2 20dm2 = ... cm2 b) 5 tạ 7 yến = ... kg 
c) ) 56 giờ= phút d) 14 thế kỷ = ... năm
Câu 10 (2 điểm). Mẹ Mai là công nhân ở một khu công nghiệp. Tiền lương mỗi tháng mẹ nhận được là 8 000 000 đồng. Mẹ dùng 34 số lương để trang trải phí sinh hoạt, mẹ trích 12 số tiền lương còn lại để gửi tiết kiệm. 
a. Hỏi mỗi tháng mẹ đã trang trải phí sinh hoạt hết bao nhiêu tiền?
b. Hỏi mỗi tháng mẹ Mai gửi tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 11 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện 
a) 35 x 1213 + 915 x 113 + 25 =
...........................................
..........................................
.........................................

b) 5 3 x 1315 x 125 x 1513 =
...........................................
..........................................
.........................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 4
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM
1
3129 
0,5

2
D. 79
0,5

3
C. 1228 
0,5

4
 C. Mai lấy ra2 viên bi vàng
0,5

5
Ca 3
0,5

6
20 can
0,5

7
100 m
1,0


8
 a) 58 + 1324 .
 = 1524 + 1324
 = 28/24
 = 76 
0,5
(0,2)
(0,2)
(0,1)

Nếu kết quả không đưa về phân số tối giản trừ 0,1
89 - 1418
= 1618 - 1418
 = 218
 = 19
0,5
(0,2)
(0,2)
(0,1)
 c)918 x 42 
 = 3636 
 = 1
0,5
(0,25)
(0,25)
 d) 45 x (95 :930) 
 = 45 x (95 x309)
 = 45 x 6
 =245 
0,5
(0,2)
(0,2)
(0,1)
9
a) 14m2 20dm2 = 142 000 cm2 
b) 5 tạ 7 yến = 570 kg 
c) ) 56 giờ=50 phút 
 d) 14 thế kỷ = 25 năm

1,0
Học sinh tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm
10
 Bài giải
2,0

Nếu HS trả lời câu hỏi đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai trừ một nửa số điểm của phép tính đó.
a)Mỗi tháng mẹ Hà trang trả phí sinh hoạt số tiền là: 8 000 000 x 34 = 6 000 000 (đồng)
(0,75 )
b) Số tiền còn lại của mẹ Hà là:
8 000 000 – 6 000 000 = 2 000 000 (đồng)
(0,5) 
Mỗi tháng mẹ Hà gửi tiết kiệm được số tiền là: 
2 000 000 x 12 = 1 000 000 (đồng)
(0,5)
 Đáp số: a) 6 000 000 (đồng)
b) 1 000 000 (đồng)
(0,25 )
11
a) 35 x 1213 + 915 x 113+25
0,5 

= 35 x 1213 + 35 x 113+25
(0,2)

 = 35 x (1213 + 113)+25
(0,2)

 = 35 x 1+25
(0,1)

 = 35 +25 = 1



b) 53 x 1315 x 125 x 1513
0,5 


= 5 x 13 x 12 x153 x 15 x 5 x 13
(0,2)


= 5 x 13 x 4 x 3 x153 x 15 x 5 x 13 
(0,2)


= 4
(0,1)


File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2024.docx