Đề khảo sát chất lượng cuối năm năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

doc 5 trang Mịch Hương 20/09/2025 290
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng cuối năm năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng cuối năm năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng cuối năm năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án)
 SBD: .............
 Phòng thi :..............
Điểm: ................
Bằng chữ :............

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Người 
coi

Người chấm
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM)
Câu 1 (0,5 điểm). Phân số nào dưới đây bé hơn 1
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 2 (0,5điểm).Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?
A. B. C. D. 
Câu 3 (0,5điểm) Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:
A. B. C. D. 
Câu 4 (0,5 điểm) Trong túi của Hoa 2 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Trong túi của Bình có 3 viên bi xanh. Mỗi bạn lấy 1 viên bi ra khỏi túi của mình. Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Hoa có thể lấy được viên bi đỏ B. Bình không thể lấy được viên bi xanh
C. Bình chắc chắn lấy được viên bi đỏ D. Hoa không thể lấy được viên bi xanh
Câu 5 (0,5 điểm). Các phân số ; ; ; xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
A. ; ; ;	 B. ; ;; 	 C. ;; ;	 D. ; ; ; 
Câu 6 (0,5 điểm). Một nhà máy sản xuất trong 4 ngày được 680 chiếc ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc ti vi, biết số ti vi sản xuất mỗi ngày là như nhau?
A. 1190 chiếc	B. 1910 chiếc	 C. 1309 chiếc	D. 1490 chiếc
Câu 7 (1 điểm). Con trâu cân nặng 152 kg, con bò cân nặng 148 kg, con lợn nặng 100 kg, con hà mã cân nặng 128 kg. Trung bình mỗi con nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Câu trả lời của em: Trung bình mỗi con nặng ...................
PHẦN II: TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 8 (2 điểm) Tính: 
a)+=.....................................................

b)-=............................................
c)x= .......................................................

d):3= .............................................
Câu 9 (1 điểm. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 3dm2 = ....... cm2 b) 6 tấn 17 yến = ....... kg 
c) ngày = ............ giờ d) thế kỷ = ....... năm
Câu 10 (2 điểm). Một kho có 31 tấn 5 tạ muối. Người ta chuyển muối từ kho lên miền núi, đợt Một chuyển được số muối trong kho, đợt Hai chuyển được số muối trong kho. Hỏi cả hai đợt chuyển được bao nhiêu tạ muối?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 11 (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện 
a) b) 
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 4
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
HƯỚNG DẪN CHẤM
1

0,5

2

0,5

3
C. 
0,5

4
A.Hoa có thể lấy được viên bi đỏ
0,5

5
D. ; ; ; 
0,5

6
A. 1190 chiếc
0,5

7
 132kg
1,0


8
 a) + 
= +
= 
= 
0,5
(0,2)
(0,2)
(0,1)

Nếu kết quả không đưa về phân số tối giản trừ 0,1
b) - 
= -
= 
= 
0,5
(0,2)
(0,2)
(0,1)
c)x
= 
= 
0,5
(0,25)
(0,25)
 
d) : 3 
= x 
= 
0,5
(0,2)
(0,2)
(0,1)
9
a) 2m2 3dm2 = 20300 cm2 b) 6 tấn 17 yến = 6170kg 
c) ngày = 16 giờ d) thế kỷ = 60 năm
1,0

Học sinh tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm
10
 Bài giải
2,0

Nếu HS trả lời câu hỏi đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai trừ một nửa số điểm của phép tính đó.
Đổi 31 tấn 5 tạ = 315 tạ
(0,25 )
Đợt Một chuyển được số tạ muối là:
 (tạ)
(0,5) 
Đợt Hai chuyển được số tạ muối là:
 (tạ)
(0,5)
 Cả hai đợt chuyển được số tạ muối là
126+135 = 261 (tạ)

(0,5 )
Đáp số: 261 tạ muối
(0,25)
11
a) 
0,5 

= 
(0,2)

= 
(0,2)

= 
(0,1)


b) 
0,5 


= 
(0,3)


= 
(0,2)


= 
(0,1)


File đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_cuoi_nam_nam_hoc_2024_2025_mon_toan_l.doc