Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán 5 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 3 trang Mịch Hương 04/12/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán 5 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán 5 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán 5 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 Số báo danh: .....................
 Phòng thi: .........................
 Điểm: ...............................
 Bằng chữ:..........................
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 5
Năm học 2024 - 2025
( Thời gian làm bài: 40 phút)

Người coi
Người chấm

Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm) 
a) Hỗn số 5 34 có phần nguyên là:  
 	A. 3 B. 4 C. 5 D. 34
b) Làm tròn số 25,135 đến hàng phần mười được số:
A. 25 B. 25,1 C. 25,13 D. 25,135
Câu 2: (1 điểm)
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6cm2 8mm2 = .. cm2 là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Số đo lớn nhất trong các số đo: 15,64 dm2 ; 185 cm2 ; 9,85 m2 là: 
Câu 3: (1 điểm)
 a) > ; < ; = ? 100,1 ? 100,10 Dấu thích hợp là:
A. C. =
b) Biểu thức 24,25 : 100 x 0,1 có kết quả là:
 A. 24,25	 B. 2425	 C. 0,2425	 D. 0,02425
Câu 4. (1 điểm). Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm: 
Hình tam giác nào dưới đây là hình tam giác nhọn?
 A B 
 
 C
Chu vi của tấm biển báo giao thông hình tròn có đường kính 0,5m là:
 A. 1,57m 
 B. 1,57m2
 C. 3,14m
 D. 3,14m2 

II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 54,48 + 23,46 b) 90 - 8,35 c) 7,26 x 4,6 d) 48,75: 3,9
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
405 g = ................... kg 5 km2 = .................... m2
0,47 km =................ m	 2 m2 13dm2 = ................... m2
Câu 7. (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 80 m, chiều rộng bằng chiều dài
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Biết rằng cứ 1 m2 thu hoạch được 0,65kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
a) 2,025 + 0,99 + 9,01 b) 1,45 x 5 + 1,45 : 0,25 + 1,45
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
1a
C. 5 
0,5 điểm
1b.
b. 25,1 
0,5 điểm
2a.
C. 6,08
0,5 điểm
2b.
9,85 m2
0,5 điểm
3a.
C. = 
0,5 điểm
3b.
D. 0,02425
0,5 điểm
4a
C.
0,5 điểm
4b
A
0,5 điểm
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
5
(2 điểm)
a) 77,94	 b) 81,65 
c) 33,396	 d) 12,5
 (mỗi phần đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm)
6
(1 điểm)
405 g = 0,405 kg 
0,25 điểm 
0,47 km = 470 m
0,25 điểm
5 km2 = 5000 m2
0,25 điểm
2m2 13dm2 = 2,13 m2
0,25 điểm
7
(2 điểm)


 Chiều rộng của thửa ruộng đó là:
 80 x 12 = 40 (m)
0,5 điểm
Diện tích của thửa ruộng đó là:
 80 x 40 = 3 200 (m2)

0,5 điểm
Số thóc thu được trên thửa ruộng đó là: 

 0,65 x 3 200 = 2 080 (kg) 
 Đổi: 2 080 kg = 20,8 tạ 
 Đáp số: a) 3 200 m2
 b) 20,8 tạ thóc. 

0,5 điểm
0,5 điểm
8
(0,5 điểm)

a) 2,025 + 0,99 + 9,01 
= 2,025 + (0,99 + 9,01) 
= 2,025 + 10 
= 12,025 

0,2 điểm
0,2 điểm
0,1 điểm
(0,5 điểm)

b) 1,45 x 5 + 1,45 : 0,25 + 1,45
= 1,45 x 5 + 1,45 x 4 + 1,45
= 1,45 x 5 + 1,45 x 4 + 1,45 x 1
= 1,45 x (5 + 4 + 1)
= 1,45 x 10
= 14,5

0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_5_nam_hoc_2024_2025.docx