Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 3 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 I. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức Mức 1 (Nhận biết) Mức 2 (Thông hiểu) Mức 3 (vận dụng) Số và phép tính - Nhận biết được phép chia hết và phép chia có dư, số dư trong phép chia có dư. - Nhận biết được về 1/2; 1/3;; 1/9 thông qua các hình ảnh trực quan. - Nhận biết được gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần. - Nhận biết được cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. - Thực hiện được phép nhân (số có 3 chữ số) với số có một chữ số (có nhớ không quá hai lượt và không liên tiếp). - Thực hiện được phép chia (số có 3 chữ số) cho số có một chữ số. - Tính được giá trị của biểu thức số (không quá hai phép tính) - Tìm được thành phần chưa biết trong phép tính thông qua các giá trị đã biết. - Xác định được 1/2; 1/3;; 1/9 của một nhóm đồ vật (đối tượng) bằng việc chia thành các phần đều nhau. - Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán có đến hai bước tính (trong phạm vi các số và phép tính đã học) liên quan đến ý nghĩa thực tế của phép tính; liên quan đến thành phần và kết quả của phép tính; liên quan đến các mối quan hệ so sánh trực tiếp và đơn giản: gấp một số lên một số lần, giảm một số đi một số lần, so sánh số lớn gấp mấy lần số bé. Hình học và đo lường - Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm (mi-li-mét); quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm. - Nhận biết được đơn vị đo khối lượng: g (gam); quan hệ giữa g và kg. - Nhận biết được đơn vị đo dung tích: ml (mi-li-lít); quan hệ giữa l và ml. - Nhận biết được đơn vị đo nhiệt độ (o C). - Nhận biết được điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng. - Nhận biết được góc, góc vuông, góc không vuông. - Nhận biết được tam giác, tứ giác. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, góc của hình chữ nhật, hình vuông; tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. - Nhận biết được một số yếu tố cơ bản như đỉnh, cạnh, mặt của khối lập phương, khối hộp chữ nhật - Thực hiện được việc chuyển đổi và tính toán với các số đo độ dài (mm, cm, dm, m, km); khối lượng (g, kg); dung tích (ml, l). - Thực hiện được việc ước lượng các kết quả đo lường trong một số trường hợp đơn giản. - Thực hiện được việc vẽ góc vuông, đường tròn. - Thực hiện được việc vẽ hình vuông, hình chữ nhật. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến đo lường. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến kiến thức hình học đã học. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên nội dung, chủ đề, mạch kiến thức Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 2 câu 3 câu Câu số 1 3 5 7,8 Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm 2 điểm 5 điểm Hình học và đo lường Số câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu Câu số 2 4 6 Số điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm Tổng số câu 2 câu 4 câu 2 câu 4 câu 4 câu Tổng số điểm 2,0 điểm 5,0 điểm 3 điểm 4 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 20% 50% 30% 40% 60% BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 3 Số báo danh: ................... Năm học 2024- 2025 Phòng thi: ....................... ( Thời gian làm bài : 40 phút)Điểm: Bằng chữ:........................... Bằng chữ: .................... Người coi Người chấm PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu) Câu 1. a) Giá trị của chữ số 6 trong số 968 là: A. 6 B. 600 C. 60 D. 900 b) Hình dưới đây đã khoanh tròn vào một phần mấy số ngôi sao? A. B. C. D. Câu 2 a) Bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 1 kg B. 4 kg C. 5 kg D. 6 kg b) Nhiệt độ cơ thể người bình thường khoảng: A.35oC B. 37oC C. 38oC D. 39oC Câu 3. a) 56 giảm đi 7 lần rồi tăng 5 đơn vị ta được: A. 13 B. 40 C. 48 D. 63 b) ? : 4 = 15. Số điền vào dấu ? là: A. 19 B. 50 C. 11 D. 60 Câu 4. a) Hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là: 5 cm, 7 cm, 9 cm. Chu vi của hình tam giác đó là: A. 21 cm B. 11 cm C. 129 cm B, Đúng ghi Đ sai ghi S 3cm 2cm A B C a. B là điểm ở giữa hai điểm A và C b. B là trung điểm của đoạn thẳng AC B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5. a. Đặt tính và tính(1đ) 346 + 425 632 - 519 109 x 5 905 : 5 .................... b. Tính giá trị của biểu thức(1đ) a. 69 : 3 + 45=................................................ b. (247- 162) x 2=......................................... .................................................... ........................................... Câu 6: ( 1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 dm = cm 7m 5cm = cm 2 cm = mm 87cm = dm cm Câu 7. Một gói mì tôm cân nặng 80g, một hộp sữa cân nặng 455g. Hỏi 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam? Bài giải .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 8. Hiệu của hai số là 20. Giữ nguyên số bị trừ, nếu tăng số trừ thêm 7 đơn vị thì hiệu mới là bao nhiêu? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tính nhanh 15x 5 + 15x 4 + 15=....................................................................................... ........................................................................................ ........................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 3 CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Hướng dẫn chấm 1a C 0,5 1b D 0,5 2a D 0,5 2b B 0,5 3a A 0,5 3b D 0,5 4a A 0,5 4b Đ- S 0,5 5a 1 1 Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm. ( đặt tính đúng 0,1 đ, tính đúng 0,15 đ) 5b a. 69 : 3 + 45= 23 + 45 b. (247- 162) x 2= 85 x 2 = 68 = 170 Mỗi phần 0,5 điểm 6 8 dm = 80 cm 7m 5cm =705 cm 2 cm = 20 mm 87cm = 8 dm 7 cm 1 Mỗi phần 0,25 điểm 7 Ba gói mì tôm cân nặng số gam là: 80 x 3 = 240 ( g) Ba gói mì tôm và một hộp sữa cân nặng là: 455 + 240 = 695( g) Đáp số: 695(g) 2 Mỗi phép tính đúng 0,9 điểm; Đáp số 0,2 điểm Sai câu trả lời k cho điểm. Câu trả lời đúng, kết quả của phép tính sai cho một nửa số điểm. 8 a. Giữ nguyên số bị trừ. Nếu tăng số trừ thêm 7 đơn vị thì hiệu mới sẽ giảm đi 7 đơn vị. Vậy hiệu mới là: 20 – 7= 13. Đáp số: 13. b. 15x 5 + 15x 4 + 15= 15x ( 5 + 4 + 1) = 15 x 10 = 150 Mỗi phần đúng được 0,5 điểm.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2024.docx

