Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Vĩnh Long - Thắng Thủy (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Vĩnh Long - Thắng Thủy (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 - Trường Tiểu học Vĩnh Long - Thắng Thủy (Có đáp án)
TRƯỜNG TH VĨNH LONG-THẮNG THUỶ BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 4 Số báo danh: ................... Năm học 2024- 2025 Điểm: Bằng chữ:........................... Bằng chữ: .................... Phòng thi: ....................... (Thời gian làm bài : 40 phút) Người coi Người chấm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) a) Trong số 2 706 386, chữ số 2 có giá trị là: A. 2 B . 2 000 000 C. 200 000 D.2 000 b) Trong số 9 324 794, chữ số 3 thuộc hàng..lớp.. A. hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. hàng trăm triệu, lớp nghìn C. hàng trăm triệu, lớp triệu D. hàng trăm nghìn, lớp triệu Câu 2 (1 điểm) a) Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm sinh năm 1491. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XIX B. XIV C. XV D. XVI b) Hình bên có: A. 2 cặp cạnh vuông góc và 2 cặp cạnh song song B. 2 cặp cạnh vuông góc và 1 cặp cạnh song song C. 3 cặp cạnh vuông góc và 1 cặp cạnh song song D. 1 cặp cạnh vuông góc và 1 cặp cạnh song song Câu 3. (1 điểm) a. Trong hình bên góc nào có số đo bằng 600 là: b. Cho khối lượng của các con vật như sau: Con gà 3kg, Con chó 1 yến, con trâu 2 tạ, con bò 110 tấn. Hãy xếp các con vật theo thứ tự khối lượng từ bé đến lớn. .. Câu 4 (1 điểm) a) Dãy số nào trong các dãy số sau có chứa số 44? A. 0,5,10,15,20, B. 1, 3, 5, 7, 9, C. 0, 2, 4, 6, 8, D. 0, 3, 6, 9, 12, ... b) Làm tròn đến hàng trăm nghìn số lớn nhất nào trong các số sau đây để được số 1 400 000. A. 1 395 400 B. 1 349 500 C. 1 354 900 D. 1 495 300 II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5. (2 điểm) a. Đặt tính rồi tính 435 290 + 208 651 251 749 - 6 052 ............................................ .................... b. Tính giá trị của biểu thức: 35 000 : m – n x 3 với m = 7, n = 1 000 Câu 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 6 tấn 5kg = .kg b. 8cm2 35mm2 = ..mm2 c. 6 km 6m = m d. 2 phút 5 giây = . giây. Câu 7. (2 điểm) Một cánh đồng muối thu hoạch được 6 tấn 5 tạ muối. Người ta dùng hai ô tô để chở hết số muối đó về kho. Biết nếu ô tô thứ hai chở thêm 5 tạ muối thì bằng ô tô thứ nhất. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu tạ muối? .................................... .................................... .................................... Câu 8. (1 điểm) Viết thêm 2 số hạng tiếp theo của dãy số: a) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; ; .. b) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; .. ; . ................................... ................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN Biểu điểm Ghi chú 1a B 0,5 HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm. 1b A 0,5 2a C 0,5 2b B 0,5 3a Góc đỉnh B cạnh BC,BA 0,5 3b Con gà, con chó, con bò, con trâu 0,5 4a C 0,5 4b A 0,5 5 a. Kết quả: 634 941; 245 697 b. 35 000 : m – n x 3 = 35 000 : 7 – 1 000 x 3 = 5 000 – 3 000 = 2 000 1 1 Mỗi phép tính 0,5 điểm HS thay m, n cho 0,25 điểm Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm 6 a. 6 tấn 5 kg = 6 005 kg b. 8 dm2 335 mm2 = 80 335 mm2 c. 6 km 36 m = 6 036 m d. 2 phút 5 giây = 125 giây 1 Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm 7 Bài giải Đổi: 6 tấn 5 tạ = 65 tạ Xe thứ nhất chở được số muối là: (65+ 5) : 2 = 35 (tạ) Xe thứ hai chở được số muối là: 35 - 5 = 30 (tạ) Đáp số: Xe thứ nhất: 35 tạ Xe thứ hai: 30 tạ 2 0,25 0,75 0,75 0,25 Nếu câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai trừ một nửa số điểm của phép tính đó. Học sinh trình bày cách khác ra kết quả đúng vẫn cho đủ điểm. 8 a) 3 ; 8 ; 15 ; 24 ; 35 ; 48 ; 63 ; 80. b) 1 ; 3 ; 7 ; 15 ; 31 ; 63 ; 127 ; 255. 0,5 0,5
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2024.docx

