Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì I môn Toán Lớp 5 năm học 2024-2025 (Có đáp án + Ma trận)

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Số báo danh: ................... Năm học 2024- 2025 Phòng thi: ....................... ( Thời gian làm bài : 40 phút) Điểm: Bằng chữ:........................... Bằng chữ: .................... Người coi Người chấm I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1: (1 điểm) a) Số gồm: Sáu mươi hai đơn vị, ba phần trăm, bảy phần mười, năm phần nghìn viết là: A. 62,375 B. 62,735 C. 620,537 D. 62,0357 b) Làm tròn số 2025,125 đến số tự nhiên gần nhất A. 2025 B. 2026 C. 2024 D. 2023 Câu 2: (1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5m2 3cm2 = m2 A. 5,003 B. 5,03 C. 530 D. 5,0003 b) Chu vi hình tròn có đường kính 3,5 cm là A. 12,45cm B. 3,14cm C. 10,99cm D. 1,99cm Câu 3: (1 điểm) a) Các số : 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là : A. 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538. B. 42,538 ; 42,358 ; 41,835 ; 41,538. C. 42,358 ; 42,538 ; 41,835 ; 41,538 . D. 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,538 b) Đúng ghi Đ sai ghi S a) 7kg 5g > 725g b) 24m2 6dm2 > 24,6m2 c) 4m 6dm < 4,065m d) 0,5km2 = 500000 m2 A B M C Câu 4. (1 điểm) Điền đáp án thích hợp vào chỗ chấm Hãy nêu góc tù trong hình bên: ... ... b) Một tấm biển báo giao thông hình tròn có đường kính 58 cm. Diện tích của tấm biển báo giao thông đó là: ...cm2 II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 5. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 12,54 + 2,178 ............................. ............................ ............................ ........................... b. 100 – 12,45 ............................. ............................ ............................ ............................ ............................. c. 6,38 x 4,5 ........................... ............................ ............................ .............................. ............................. d. 95,2 : 6,8 ............................. ............................. ............................. ............................. ............................ Câu 6. Tính giá trị của biểu thức sau (1 điểm): 102 : 3,4 - 5,6 x 2,5 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 7. (2 điểm) Một mảnh đất dạng hình thang có độ dài hai đáy là 25m và 15m, chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Nếu trải thảm cỏ trên mảnh đất đó với giá tiền thuê công nhân trải thảm cỏ là 60 000 đồng cho mỗi mét vuông đất. Hãy tính số tiền thuê công nhân trải thảm cỏ kín mảnh đất đó? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Câu 8. (1 điểm)Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: a) 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9 b) 582,7 x 84 + 8400 x 0,01 x 416,3 + 84 ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu Đáp án Điểm 1a B.62,735 0,5 điểm 1b A.2025 0,5 điểm 2a B. 5,0003 0,5 điểm 2b C.10.99 0,5 điểm 3a B 0,5 điểm 3b A. Đ B. S C. S D.Đ 0,5 điểm 4a Góc đỉnh M, cạnh MA, cạnh MC 0,5 điểm 4b 2640,74 0,5 điểm II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu Đáp án Điểm 5 a) 14,178 b) 87,55 c) 28,71 d) 14 2 điểm (mỗi phần đặt tính và tính đúng cho 0,5 điểm) 6 102 : 3,4 - 5,6 x 2,5 = 30 -5,6 x 2,5 =30- 14 =16 1 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 7 Chiều cao mảnh đất là: (25+15): 2= 20 (m) Diện tích mảnh đất đó là: (25+15) x 20 : 2 = 400(m2) Số tiền thuê công nhân trải kín thảm cỏ trên mảnh đất đó là: 60 000 x 400 = 24 000 000( đồng) 2 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm Đáp số: 24 000 000đồng 0,25 điểm 8 a) 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9 = 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9 x 1 = 7,9 x ( 6,3 + 2,7 + 1 ) = 7,9 x 10 = 79 0,5 điểm b) 582,7 x 84 + 8400 x 0,01 x 416,3 + 84 = 582,7 x 84 + 84 x 416,3 + 84 x 1 = 84 x ( 582,7 + 416,3 + 1 = 84 x 1000= 84000 0,5 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mạch kiến thức Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép tính Số câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 2 câu 3 câu Câu số 1 3 5,6 8 Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 3,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm 4,0 điểm 2. Hình học và Đo lường Số câu 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu Câu số 2 4 7 Số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0điểm 2,0điểm 2,0điểm Tổng số câu 2 câu 4 câu 2 câu 4 câu 4 câu Tổng số điểm 2,0 điểm 5 điểm 3 điểm 4 điểm 6 điểm Tỉ lệ % 20% 50% 30% 40% 60%
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2024.docx