Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 01/12/2025 130
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Số báo danh:...........
Phòng thi: ..........
Điểm: ...............
Bằng chữ:.........

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút

Người coi
Người chấm


Đề đề xuất
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) 
a) (0.5 điểm) Năm triệu không trăm bảy mươi nghìn sáu trăm được viết là:
5 070 060 B. 5 070 600 C.5 700 600 D.5 007 600
b) Chữ số được gạch chân 13 641 572 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng chục, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn 
C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng triệu, lớp triệu
Câu 2 (1 điểm) 
a) (0,5 điểm) Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm sinh năm 1491. Vậy năm đó thuộc thế kỷ nào ?
A. Thế kỷ XIV	 	B. Thế kỷ XV	 
C. Thế kỷ XVI	D. Thế kỷ XIII
b) (0,5 điểm)Hình bên có:
A. 4 cặp cạnh vuông góc và 4 cặp cạnh song song
B. 4 cặp cạnh vuông góc và 2 cặp cạnh song song
C. 3 cặp cạnh vuông góc và 1 cặp cạnh song song
D. 2 cặp cạnh vuông góc và 2 cặp cạnh song song
A
D
C
B

Câu 3. (1 điểm)
a) Quan sát hình vẽ rồi viết số đo độ thích hợp vào chỗ chấm.
- Góc đỉnh A; cạnh AB, AC có số đo là. 
- Góc đỉnh C; cạnh CA, CB có số đo là..


b) Con voi cân nặng khoảng 5. Đơn vị thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 A. tấn B. tạ 
 C. yến D. kg 


Câu 4 (1 điểm)
a) Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 567899; 567898; 567897; 567896	B. 978653; 979653; 970653; 980653
C. 865742; 865842; 865942; 865043	D. 754219; 764219; 774219; 775219
b) Số: 8 637 295 làm tròn đến hàng trăm nghìn được số:
A. 8 700 000 	 B. 8 600 000 C. 8 640 000 D. 9 000 000 
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 548 373 + 45 619 	 	 b) 637 891 – 412 520 .
.....................
.
.
.
b. Tính giá trị của biểu thức: 30 435 - 700 n với n = 8 .
.....................
.
Câu 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 5 tạ 7 kg = .kg b) 5 134 cm2 = .dm2 .cm2
c) 3 phút 12 giây = .giây d) 4 thế kỉ = .năm 
Câu 7. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 36 m và chiều dài hơn chiều rộng là 8 m. Tính diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó ?
.
.....................
.
.
. 
.
.....................
.
.
...Câu 8. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện.
a) 25 360 + 5 300 + 4 700 + 4540 
.
.
.
.
.
b) 981 827 110 + 59 498 118 - 81 827 110
.
.
.
.
.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
Ghi chú
1a
B
0,5
HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm.
1b
D
0,5
2a
B
0,5
2b
C
0,5
3a
Góc đỉnh A; cạnh AB, AC có số đo là 30∘. 
- Góc đỉnh C; cạnh CA, CB có số đo là 120∘
0,5

3b
 A
0,5

4a
D
1

4b
B


5
548 373 + 45 619 = 593992
 637 891 – 412 520 =225371
b. 30 435 - 700 n với n = 8 
= 30 435 - 700 8 
= 30 435 - 5600
= 24835
1
1
Mỗi phép tính 0,5 điểm
HS Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
9
 a) 5 tạ 7 kg = 507 kg 
 b) 5 134 cm2 = 51dm2 34cm2
c) 3 phút 12 giây = 192giây 
 d) 4 thế kỉ = 400 năm 
 
1
1

Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
10
Bài giải
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
36 : 2= 18(m)
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
(18 - 8) : 2 = 5 (m)
Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là:
8 + 5 = 13 (m)
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
13 x 5 =30 (m2)
 Đáp số: 30 (m2)
2
0,4
0,5 
0,5
0,5
0.1

11
25 360 + 5 300 + 4 700 + 4540 
=( 25 360 + 4 540 )+ (5 300 + 4 700 )
= 29 900 +10 000
=39 900
b.981 827 110 + 59 498 118 - 81 827 110
= (981 827 110 - 81 827 110) + 59 498 118 
=900 000 000 +59 498 118
= 959 498 118
0,5
0,5

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_4_nam_hoc_2024_2025.docx