Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 19/11/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Số báo danh: ...................
Phòng thi: .......................
Điểm: 
Bằng chữ:...........................

KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HK I
MÔN TOÁN - LỚP 3
Năm học 2024-2025
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Đề thi gồm 02 trang
Người coi

Người chấm

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu)
Câu 1 (1 điểm) 
a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Đã tô màu 16 ngôi sao

Đã tô màu 14 hình tam giác

 Đã tô màu 16 hình tròn


b) Trong phép chia có dư nếu số chia là 6 thì số dư có thể là:
A. 0; 1; 2; 3; 4
B. 0; 1; 2; 3
C. 0; 1; 2; 3; 4; 5
D. 1; 2; 3; 4; 5
Câu 2 (1 điểm) 
a) Hình vẽ bên có mấy góc vuông? 
A. 4 góc vuông B. 3 góc vuông 
C. 6 góc vuông D. 5 góc vuông 
b) 1kg = ..g. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 10                   B. 100                          C. 1000                         D. 500
Câu 3 (1 điểm) 
a. Biết P là trung điểm của đoạn thẳng MN, theo hình vẽ bên thì độ dài đoạn MN bằng:
A. 8cm	B. 10cm
C. 16cm	D. 32cm

b) Cột cờ trường em cao khoảng: 
A. 8 mm B. 80cm C. 800 dm D. 8 m
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 
b) ........ : 4 = 156 (dư 3)
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm)
 a. Đặt tính, tính.
 105 x 7
..
...
..
 426 : 6
..
..

b. Tính giá trị biểu thức
584 – 125 x 3 =
 = .. 

Câu 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. 37 g + 64 g – 40 g =..g
b. 9 cm = ......... mm
c. 1 l =.ml
d. 7 m 14 cm =. .cm
Câu 7. (2 điểm) 
Để giúp đỡ các bạn học sinh vùng bão lũ, nhà trường phát động phong trào quyên góp ủng hộ. Ngày thứ nhất ủng hộ được 143 quyển vở, ngày thứ hai ủng hộ được số vở gấp 3 lần ngày thứ nhất. Hỏi sau hai ngày học sinh nhà trường ủng hộ được tất cả bao nhiêu quyển vở ? 
Câu 8. (1 điểm) Cho các số: 8; 5; 10 và các dấu của phép tính +; – ; x; : 
Hãy điền vào ô trống số và dấu thích hợp để được:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 3
CÂU
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Hướng dẫn chấm
1a
Đã tô màu 16 ngôi sao: S
Đã tô màu 14 hình tam giác: Đ
Đã tô màu 16 hình tròn: Đ
0,6
HS điền đúng theo yêu cầu vào mỗi ô cho 0,2 điểm.
1b
D
0,4
HS chọn 1 đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm.
HS chọn 1 đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm
2a
B
0,5
2b
C
0,5
3a
D
0,5
3b
D
0,5
4a
155
0,5

4b
627
0,5

5a
a. 735; 71

2
1 điểm. HS tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
(đặt tính 0,2; tính đúng 0,3
5b
b. 584 – 125 x 3
= 584 – 375 
= 209
1 điểm - mỗi lần tính đúng cho 0,5 điểm
6
a. 37 g + 64 g – 40 g = 61 g
b. 9 cm = 90 mm
c. 1 l =1000 ml
d. 7 m 14 cm = 714 cm
1
Mỗi phần điền số đúng cho 0,25 điểm
7
Ngày thứ hai học sinh nhà trường ủng hộ được số vở là:
143 x 3= 429 (quyển vở)
Sau hai ngày học sinh nhà trường ủng hộ
 được số vở là:
143 + 429 = 572 (quyển vở)
 Đáp số: 572 quyển vở
2
Mỗi phép tính đúng cho 0,9 điểm; 
Đáp số 0,2 điểm
8
10 + 8 x 5 = 50
Hoặc: 10 + 5 x 8 = 50
8 x 5 + 10 = 50
5 x 8 + 10 = 50
1
HS điền đúng số và phép tính cho 1 điểm

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2024.docx