Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 03/12/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Đề khảo sát chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Số báo danhPhòng:
Điểm:........................................
Bằng chữ:......................................
ĐỀ KSCL HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán - lớp 4
(Thời gian: 40 phút)
Người coi
Người chấm

Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm)
a) Số “Một trăm hai mươi triệu năm trăm linh hai nghìn ba trăm linh bảy” được viết là:
A. 125 502 307	B. 120 502 370	C. 120 520 307	D. 120 502 307
b) Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số là:
A. 888 888	B. 111 111	C. 999 998	D. 999 999
Câu 2. (1 điểm)
a) Đâu là dãy số tự nhiên:
A. 2; 4; 6; 8;.	 B. 0; 1; 2; 3; 4;	
C. 3; 5; 7; 9; 11;99.	 D. 3; 4; 4; 5;
b) Nhà toán học thời Hậu Lê, Lương Thế Vinh sinh năm 1441. Năm đó thuộc thế kỉ nào:
A. XIX	B. XV	C. XIV	D. IX
Câu 3. (1 điểm)
a) 5. 2tấn 500kg = . kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: 
A. 2 500	 B. 20 500 C. 2 050 D. 25000
b) Số 190 171 004 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 
A. 190 100 000	B. 190 000 000	
C. 200 000 000	 D. 190 200 000 
Câu 4. (1 điểm) Dùng eke đo góc đỉnh A, đỉnh C của hình tứ giác ABCD: Điền số đo góc thích hợp vào chỗ chấm: 
a) Số đo góc đỉnh A là:
b) Số đo góc đỉnh C là:
A
 D 
B
C
 Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
a) 438 458 + 380 622 b) 939 064 – 546 837 c) 32 160 x 5 d) 24 521 : 7
Câu 6. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 tấn 7 yến = .yến
c) 4 phút 2 giây = .giây
b) 456 cm2 = .dm2 .cm2
d) 1500 năm = .thế kỉ
Câu 7. (2 điểm) Mẹ mua 1 cái áo và 1 cái mũ, mẹ đưa cho cô bán hàng 250 000 đồng, cô trả lại 30 000 đồng. Biết giá cái áo nhiều hơn giá cái mũ 120 000 đồng. Tính giá tiền cái áo, giá tiền cái mũ ? 
 Bài giải
Câu 8. (1 điểm) Tính diện tích phần tô màu của hình sau: 
 5 cm
 1cm
 4cm
 1cm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KSCL HỌC KỲ 1
Môn Toán – lớp 4
Phần 1. Trắc nghiệm, mỗi câu đúng cho 0,5đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7(a)
Câu 7(b)
D
C
B
B
A
D
1200
600
(Lưu ý: HS khoanh vào 2 đáp án không cho điểm)
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 8. 2 điểm: Đặt tính và tính đúng mỗi phần 0,5đ. Đặt tính đúng, tính sai trừ 0,25đ. Tính đúng, đặt tính sai (lệch hẳn cột các chữ số cùng hàng không cho điểm)
a) 819 080 	b) 392 227 	c) 160 800 	d) 3503
Câu 9. 1 điểm Đổi đúng mỗi phần được 0,25đ.
a) 3 tấn 7 yến = 307 yến
c) 4 phút 2 giây = 242 giây
b) 456 cm2 = 4 dm2 56 cm2
d) 1500 năm = 15 thế kỉ
Câu 10. 2 điểm
 Bài giải
Mẹ mua áo và mũ hết số tiền là: 250 000 – 30000 = 220 000 (đồng) 0,5đ
Giá tiền cái mũ là: (220000 - 120000) : 2 = 50 000 (đồng) 0,75đ
Giá tiền cái áo là: 50000 + 120000 = 170 000 (đồng) 0,5đ
 Đáp số: Áo: 170 000 đồng. 0,25 đ
 Mũ: 50 000 đồng
Câu 11. 1 điểm 
Diện tích hình chữ nhật là: 4 x 5 = 20 (cm2)	0,3đ
Diện tích phần không tô màu là: 1 x 1 x 2 = 2 (cm2)	0,3đ
Diện tích phần tô màu là: 20 – 2 = 18 (cm2)	0,3đ
 Đáp số: 18 cm2	0,1đ

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2024.docx