Đề khảo sát cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 03/12/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề khảo sát cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Đề khảo sát cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
 Số báo danh:
 Phòng thi: ...
Điểm: .
Bằng chữ:

ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2024 - 2025
Môn Toán - Lớp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
 Người coi
Người chấm



Phần I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. ( 1 điểm )
 a) Số 47032 đọc là:
A. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.           
B. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai.      
C. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai.
D. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai.
b) Chữ số 6 trong số 168 752 194 thuộc hàng ......, lớp .......
A. Hàng triệu, lớp nghìn B. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
C. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 2. ( 1 điểm )
a) Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Ông sinh vào thế kỉ thứ mấy? 
A. Thế kỉ XIX               B. Thế kỉ XX              C. Thế kỉ XXI             D. Thế kỉ XIV
A
D
C
B
b. Viết số thích hợp vào chố chấm:
	Hình vẽ bên có ......... cặp cạnh vuông góc 
	 và ......... cặp cạnh song song.
Câu 3.(1 điểm)
a)Khi đồng hồ chỉ 3 giờ thì kim giờ và kim phút tạo thành góc bao nhiêu độ:
A. 90°
B. 30°
C. 60°
D. 180°
b) Thành tích chạy cự li 100 m của một vận động viên điền kinh khoảng bao nhiêu?
A. 11 giây B. 11 phút C. 11 giờ D. 11 ngày
Câu 4 . ( 1 điểm )
a) Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số: 
A. 73 500 000              B. 73 600 000          C. 73 400 000               D. 73 520 000
b) Dãy số tự nhiên là dãy số nào dưới đây:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, ...
C. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 0, 2, 4, 6, 8, ....
D. 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ....
PhầnII. TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 5 . ( 2 điểm )
a)Đặt tính rồi tính.b) Tính giá trị biểu thức
 3 235 789 + 121 021             3 589 743 – 611 599 897 656 : 8 – 3 768 x 9
Câu 6. ( 1 điểm )Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 6 tấn 245 kg = .............. kg b) 1985 năm =  thế kỉ ... năm
c) 15 m2 3 dm2 = ............... dm2                          d) 4 giờ 36 phút =  phút
Câu 7 . ( 2 điểm ) Mẹ đưa cho Hà 100 000 đồng và nhờ Hà đi mua 1 chai mắm, 1 chai tương ớt. Khi về nhà, Hà gửi lại mẹ 35 000 đồng tiền thừa. Biết chai nước mắm đắt hơn chai tương ớt 29 000 đồng. Hỏi mỗi chai có giá bao nhiêu tiền ?
Câu 11. Hà đếm được có 10 viên gạch men được lát theo chiều dài và 8 viên gạch men được lát theo chiều rộng của căn phòng hình chữ nhật . Các viên gạch men đều có dạng hình vuông cạnh 5 dm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
Biểu điểm
Ghi chú
1a
C
0,5
HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm.
1b
D
0,5
2a
B
0,5
2b
3 - 1
0,25- 0,25
3a
A
0,5

3b
A
0,5

4a
B
0,5

4b
D
0,5

5
a. Kết quả: 3 356 810; 
 2 978 144
b. 897 656 : 8 – 3 768 x 9
 = 112 207 – 33 912
 = 78 295
1
1
Mỗi phép tính 0,5 điểm
Tính đúng mỗi phép tính cho 0,4 - 0,4 – 0,2 điểm
6
a. 6 tấn 245kg = 6245kg 
b. 1985 năm = 19 thế kỉ 85 năm
c. 15m2 3dm2 = 1503 dm2
d. 4 giờ 36 phút = 276 phút.

1
1

Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm
7
Bài giải
Tổng số tiền Hà mua 1 chai mắm và 1 chai tương ớt là :
100 000 – 35 000 = 65 000 ( đồng )
 Một chai mắm có giá tiền là :
( 65 000 + 29 000 ) : 2 = 47 000 ( đồng )
 Một chai tương ớt có giá tiền là : 
 65 000 – 47 000 = 18 000 ( đồng )
 Đáp số : Chai mắm giá 47 000 đ
 Chai tương ớt giá 18 000 đ

2
0,4
0,7 
0,7
0,2

8
Bài giải
Chiều dài của căn phòng là :
 5 x 10 = 50 ( dm ) = 5m
 Chiều rộng của căn phòng đó là :
5 x 8 = 40 ( dm ) = 4m
Diện tích của căn phòng đó là :
5 x 4 = 20 ( m2 )
Đáp số : 20 m2
0,5
0,4
0,1

Nếu câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng kết quả sai trừ một nửa số điểm của phép tính đó.

File đính kèm:

  • docxde_khao_sat_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2024_2025_c.docx