Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án + Ma trận)

doc 5 trang Mịch Hương 04/09/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án + Ma trận)

Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 1 (Có đáp án + Ma trận)
Số báo danh:.....................
Phòng thi:.........................
Điểm:

Bằng chữ:..............................

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2023 - 2024
Môn Toán - Lớp 1
(Thời gian làm bài: 40 phút)
====================
Người coi
Người chấm

Bài 1 
a) Số gồm có 9 chục và 7 đơn vị là: 
 A. 79 B. 97 C. 90 
b) Số lớn nhất trong các số 75, 69, 30, 96 là: 
 A. 30 B. 75 C. 96
Bài 2 
a) Trong một tuần, nếu ngày 16 là thứ Hai thì ngày 18 là thứ mấy? 
 A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ năm 
b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 6 giờ B. 7 giờ C. 12 giờ 
Bài 3 
 a) Các số 50, 89, 76, 54 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:	 
 A. 50, 89, 54, 76 B. 50, 54, 76, 89 C. 89, 76, 54, 50 
b) Hình vẽ bên có mấy hình tròn?
 A. 4 B. 5 C. 6 
Bài 4. Đặt tính rồi tính
30 + 50  22 + 7 76 - 3 98 - 68  
.
.
.
Bài 5. Tính 
 46 + 33 - 25 = 86 - 36 + 5 =
Bài 6. Điền dấu >, <, = 
 10 - 6 .... 9 72 ....27
 45 .... 40 + 5 67 ....68
Bài 7 
a) Số? 
 2 4 7 
 + - 
 3 3 
 6 2 3
b) Đo độ dài chiếc bút rồi viết số thích hợp vào 
 cm
Bài 8. Hình bên có: 
- ..... hình tam giác 
- .....hình chữ nhật
Bài 9 
 Minh có 25 que tính, Việt có 23 que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? 
Viết phép tính thích hợp:





Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cả hai bạn có tất cả  que tính.
Bài 10 
	Mai có 26 viên bi, Mai cho Hà 12 viên bi. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu viên bi? 
Viết phép tính thích hợp:





Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mai còn lại  viên bi. 
 Đánh giá cho điểm học kì II môn Toán lớp 1
Năm học 2023-2024
 Bài 1: 1 điểm. (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
 Khoanh vào đáp án: a) B b) C
 Bài 2: 1 điểm (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
 a) Khoanh vào đáp án: B
 b) Khoanh vào đáp án: B
 Bài 3: 1 điểm. (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
 Khoanh vào đáp án: a) B b) C
 Bài 4: 1 điểm.(Mỗi phần đúng được 0,25 điểm). Đặt tính: 0,1đ;tính 0,15đ
 Bài 5: 1 điểm. (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
 46 + 33 - 25 = 54 86 - 36 + 5 = 55
 Bài 6: 1 điểm. (Mỗi phần đúng được 0,25 điểm)
 Bài 7: 1 điểm. 
 a) (Mỗi phần đúng được 0,25 điểm)
 b) ( 0,5 điểm) 7 cm
 Bài 8: 1 điểm. (Mỗi phần đúng được 0,5 điểm)
5 hình tam giác
3 hình chữ nhật
 Bài 9: 1 điểm. 
 Viết phép tính: 25 + 23 = 48 (0,75 điểm)
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cả hai bạn có tất cả 48 que tính.(0,75 điểm)
 Bài 10: 1 điểm
 Viết phép tính: 26 - 12 = 14 (0,75 điểm)
 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Mai còn lại 14 viên bi. 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN - LỚP 1
Cấu trúc
Nội dung
Nội dung từng câu theo mức độ
Câu số
Trắc nghiệm
Tự luận
Tỉ lệ điểm theo ND
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Số và các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
(khoảng 5 điểm)
 
 
 
1
0.5
0
1
2
0.5
5
Số tự nhiên
Cấu tạo số
Câu 1a
0.5
 
 
 
 
 
0.5
Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Câu 3a
 
0.5
 
 
 
 
0.5
Số lớn nhất, số bé nhất
Câu 1b
0.5
 
 
 
 
 
0.5
Đặt tính rồi tính
Câu 4
 
 
 
1
 
 
1
Tính nhẩm
Câu 5
 
 
 
 
1
 
1
So sánh các số
Câu 6
 
 
 
1
 
1
Điền số thích hợp
Câu 7a
 
 
 
 
 
0.5
0.5
Yếu tố hình học (khoảng 2 điểm)
 
 
 
0
0.5
0
0
0
1.5
2
Hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật.
Đếm hình
Câu 3b
 
0.5
 
 
 
 
0.5
Câu 8
 
 
 

 
 1
1
Đo đoạn thẳng
Câu 7b
 
 
 
 
 
0.5
0.5
Giải toán có lời văn
(khoảng 2 điểm)
 
 
 
0
0
0
0
2
0
2
Số học
Viết phép tính; Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 9,10
 
 
 
 
 2

2
Yếu tố đo đại lượng, thời gian
(khoảng 1 điểm)
 
 
 
1
0
0
0
0
0
1
Thời gian
Tuần lễ, các ngày trong tuần
Câu 2a
0.5
 
 
 
 
 
0.5
Tìm số giờ trên đồng hồ
Câu 2a
0.5
 
 
 
 
 
0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU
 
2
1
0
1
4
2
10

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon.doc