Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì II năm học 2023-2024 môn Toán Lớp 4 (Có đáp án + Ma trận)

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH BẢO TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH LƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do - Hạnh phúc Ma trận đề kiểm tra định kì cuối học kì II Môn: Toán - Lớp 4 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu số điểm Mức 1 30% Mức 2 40% Mức 3 30% Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Số và phép tính - Thực hiện được phép nhân với các số có không quá 2 chữ số - Thực hiện được phép chia cho số có không quá hai chữ số - Vận dụng được tính chất của phép tính (giao hoán, kết hợp, phân phối) để tính nhẩm và tính bằng cách thuận tiện nhất - Thực hiện được phép nhân với 10: 100: 1000 và phép chia cho 10; 100; 1000. - Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Thực hiện được phép cộng, trừ, nhân, chia phân số Số câu 2 2 2 1 4 3 Câu số 1, 2 5,6 9,10 13 Số điểm 1,0 1,0 2,5 0,5 2 3 Thống kê và xác suất: - Làm quen với dãy số liệu thống kê; biểu đồ cột; số lần xuất hiện sự kiện. Số câu 1 1 1 1 Câu số 3 11 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 Giải toán có lời văn - Tìm số trung bình cộng. - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Bài toán có liên quan đến tìm phân số của một số Số câu 3 1 3 1 Câu số 4,7,8 12 Số điểm 1,5 2,0 1,5 2,0 Tổng Số câu 3 5 4 1 8 5 Số điểm 1,5 2,5 5,5 0,5 4,0 6,0 Số báo danh....................... Phòng thi : ................ Điểm: ............ Bằng chữ: KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán -Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Người coi Người chấm I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số thích hợp để điền vào ô trống của là: A. 1 B. 50 C. 9 D. 36 Câu 2. Rút gọn phân số 6381 ta được: A. 97 B. C. 78 D. 79 Câu 3. Trên đường đến trường, bạn Hoa gặp 2 cái đèn giao thông. Khi đó, bạn Hoa có thể gặp trường hợp nào dưới đây? A. Bạn Hoa chắc chắn gặp 2 lần đèn đỏ. B. Bạn Hoa không thể gặp 2 lần đèn vàng. C. Bạn Hoa có thể gặp 1 lần đèn đỏ, 1 lần đèn xanh. D. Bạn Hoa có thể gặp 2 lần đèn đỏ, 2 lần đèn xanh. Câu 4. Ba bạn Nam, Hiếu và Quân có chiều cao lần lượt là 125 cm, 130 cm, 129 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng-ti-mét? A. 384 cm B. 125 cm C. 192 cm D. 128 cm Câu 5 : Kết quả của phép tính 3175 : 25 là: A. 137 B. 117 C. 107 D. 127 Câu 6. Trong các phân số 23; 73; 25; 74, phân số nào lớn nhất? A. 23 B. 73 C. 25 D. 74 Câu 7. Bác thợ xây mua 4 chiếc mũi khoan hết 104 000 đồng. Hỏi nếu bác thợ xây mua 6 chiếc như thế thì hết bao nhiêu tiền? A. 26 000 đồng B. 52 000 đồng C. 104 000 đồng D. 156 000 đồng Câu 8. Cho số A là 12. Vậy số đó sẽ là: A. 12 B. 6 C. 8 D. 24 II. Phần tự luận. (6 điểm) Câu 9. Đặt tính rồi tính a) 248 536 × 18 394 635 : 27 ............................................................................................................................ b) 310 + 72 : 5 5 + ............................................................................................................................ Câu 10. Tìm phân số thích hợp điền vào ô trống : 56 = 13 b) 611 x = 1 Câu 11. Biểu đồ sau cho biết số tiền chi tiêu của gia đình Thanh trong 6 tháng đầu năm qua. Quan sát biểu đồ sau và điền vào chỗ trống cho thích hợp. a) Tháng .......... là những tháng mà gia đình Thanh chi tiêu tiết kiệm nhất trong 6 tháng. b) Trong 6 tháng gia đình Thanh đã chi tiêu hết tổng số tiền là: ....... triệu đồng. d) Trung bình mỗi tháng gia đình Thanh chi tiêu hết ........... triệu đồng. Câu 12. Bác Hưng trồng lúa một thửa ruộng hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng là 130m , chiều dài 160m. Trung bình cứ 1m2 của thửa ruộng đó thu hoạch được 710 kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc? ............................................................................................................................ Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện 45 x 23 x 57 x 38 x 7 ............................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN I. Phần trắc nghiệm. (4 điểm) Câu số 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D C D D B D C Điểm 0,5 Đ 0,5 Đ 0,5 Đ 0,5 Đ 0,5 Đ 0,5 Đ 0,5 Đ 0,5 Đ II. Phần tự luận. (6 điểm) Câu 9: ( 2 Đ, mỗi phần 0,5 Đ) Kết quả: a) 248 536 × 18 = 4473648 394 635 : 27 = 14616 (dư3) b) 310 + 72 : 5 = 310 + 710 = 1010 = 1 5 + = 357 + = 377 Câu 10: ( 0,5 Đ, mỗi phần 0,25 Đ) Kết quả: a) 618 b) 116 Câu 11: ( 1Đ) a) Tháng 1, 4 là những tháng mà gia đình Thanh chi tiêu tiết kiệm nhất trong 6 tháng. (0,3 Đ) b) Trong 6 tháng gia đình Thanh đã chi tiêu hết tổng số tiền là: 36 triệu đồng. (0,3 Đ) c) Trung bình mỗi tháng gia đình Thanh chi tiêu hết 6 triệu đồng.(0,4 Đ) Câu 12: ( 2Đ) Bài giải Tổng chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng là: (0,25 Đ) 130 x 2 = 260 (m) (0,25 Đ) Chiều rộng của thửa ruộng là: (0,2 Đ) 260 – 160 = 100 (m) (0,2 Đ) Diện tích thửa ruộng là:(0,2 Đ) 160 × 100 = 16 000 (m2)(0,2 Đ) Cả thửa ruộng thu hoạch được số ki-lô-gam thóc là:(0,25 Đ) 710×16 000 =11 200 (kg)(0,25 Đ) Đáp số: 11 200 ki-lô-gam thóc Câu 13: ( 0,5 Đ) 45 x 23 x 57 x 38 x 7 = 4x2x5x3x75x3x7x8 = 4x2x5x3x75x3x7x4x2 = 1
File đính kèm:
de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ki_ii_nam_hoc_2023_2024_mon.docx