Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 CNGD - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hải Lâm (Có đáp án)

doc 5 trang Bình Lê 24/05/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 CNGD - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hải Lâm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 CNGD - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hải Lâm (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 môn Tiếng Việt Lớp 1 CNGD - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Hải Lâm (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TV HỌC KÌ I Lớp 1- NĂM HỌC 2017- 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3

Mức 4

Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Đọc hiểu
Số câu
1

3





4
1
Số điểm
1

1,5





2
1
Câu số
1

2,3,4







Kiến thức Tiếng Việt
Số câu



1
1
2


3
2
Số điểm



1
0,5
1,5


1,5
1
Câu số



5
6
8,9
7



Tổng
Số câu
1

3
1
1
2
1

6
3
Số điểm











Họ và tên:. . Trường Tiểu học Hải Lâm Lớp: 1C
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
MÔN: TIẾNG VIỆT 1 CNGD
 Thời gian: 60 phút. 
Điểm
Nhận xét
I.Kiểm tra đọc: (10 điểm )
1. Đọc thành tiếng : (7 điểm) Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.(Tuần 3 đến tuần 17) Trả lời một câu hỏi theo nội dung bài đọc
2. Đọc hiểu : (3 điểm ) 
 Câu 1. Đọc và nối từ ngữ với tranh (1điểm )
gấp áo
lau nhà
Nhặt rau
II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào 	 (0,5 điểm)
	 `
b
u
ô
n

l

a
ng

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 3: Tiếng nào ghi dấu thanh sai ? (0,5 điểm)
A. quà	B. thúy	C. đoá	D. thuở
Câu 4: Tiếng nào thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối ? ( 0,5 điểm)
A. hạt	B. loan	C. chợ	D. giả
Câu 5. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: ( 1 điểm)
	hoạ	bàn	quán
Câu 6: Các tiếng chứa vần oan, am, ang, anh đi với mấy thanh ? ( 0,5 điểm)
A. 6 thanh	B. 5 thanh	C. 2 thanh	D. 3 thanh
III. Kiểm tra viết: 
 1. Viết chính tả : (7 điểm)
GV đọc cho HS viết bài: Hoa mai vàng “TV1 tập 2 trang 49.Viết từ Nhà bác Khải  đủ dạng
Câu 7. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước tên các loài hoa ( 0,5 điểm )
a. Hoa hoè b. đồng tiền c. quả cà d. hoa lan đ. hoa mai e. hoa huệ 
 2. Bài tập (1,5điểm ) 
 Câu 8. Điền g hay gh ( 0,75 điểm )
 ... ế mây 	 	......à ri 	......i nhớ 
Câu 9. 
 b . Điền s hay x ( 0,75 điểm )
 dòng ông  e đạp lá .ả
ĐÁP ÁN
I.Kiểm tra đọc: (10 điểm )
 Đọc thành tiếng : (7 điểm)
Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn.
Đọc hiểu : (3 điểm )
Câu 1: Đọc và nối chữ với tranh (1 điểm )
gấp áo
lau nhà
nhặt rau
II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm)
Câu 2: Đúng ghi Đ sai ghi S vào 	 ( 0,5 điểm)
	 `
b

u
ô
n
Sssssssssssss

l

a
Đ
ng

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 3: Tiếng nào ghi dấu thanh sai ? ( 0,5 điểm)
B
A. quà	B. thúy	C. đoá	D. thuở
Câu 4: Tiếng nào thuộc kiểu vần có âm chính và âm cuối ? ( 0,5 điểm)
A
A. hạt	B. loan	C. chợ	D. giả
Câu 5. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: ( 1 điểm)
	` 	 ¢ 
h

o
a


b

a
n

q
u
a
n
	 .	
	hoạ	bàn	quán	
Câu 6: Các tiếng chứa vần oan, am, ang, anh đi với mấy thanh ? ( 0,5 điểm)
A
A. 6 thanh	B. 5 thanh	C. 2 thanh	D. 3 thanh
III. Kiểm tra viết: 
 Viết chính tả : (7 điểm)
GV đọc cho HS viết bài Hoa mai vàng “TV1 tập 2 trang 49.Viết từ Nhà bác Khải .. đủ dạng




















































































































































































































































































































































	 

























































































































































































































































































































































































































































Câu 7. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước tên các loài hoa ( 0,5 điểm )
a. Hoa hoè b. đồng tiền c. quả cà d. hoa lan đ. hoa mai e. hoa huệ 
Bài tập (1,5 điểm ) 
 Câu 9. Điền vào chỗ chấm cho đúng: 
 a . g hay gh ( 0,75 điểm )
 gh ế mây 	 	gà ri 	ghi nhớ 
 b . s hay x ( 0,75 điểm )
 dòng sông xe đạp lá sả

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_ki_1_mon_tieng_viet_lop_1_cngd_n.doc