Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 4 trang Mịch Hương 21/11/2025 251
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
Số báo danh:...........
Phòng thi số:...........
Điểm:......................
Bằng chữ:................
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
 HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán – Lớp 3
(Thời gian: 40 phút)
---------------
Người coi
(Kí và ghi tên)
Người chấm
(Kí và ghi tên)



PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
(Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu)
Câu 1 (1 điểm) 
a) Hình dưới đây đã tô màu:
A: 12 B: 14 C: 15 D: 16
b) Số dư của phép chia 74 : 3 là: 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 2 (1 điểm) 
a) Hình bên có bao nhiêu góc không vuông ?
A. 1 B. 2 C. 3 D.4
b) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 1kg =  là:
A. 100	B. 1000	 C. 100g	 D. 1000g
Câu 3 (1 điểm) 
Hình dưới đây có mấy hình tam giác?
2 hình tam giác
3 hình tam giác
4 hình tam giác	
b) Chiều dài quyển sách Toán 3 của em khoảng: 
A. 26mm B. 26cm C. 26dm D. 26m
Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 392 : 7 + 132 = ?
	A. 56	B. 180	C. 188	D. 156
b) 527 trừ đi một số A được hiệu là 181. Vậy số A là: ..
PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 5. (2 điểm) 
 a. Đặt tính, tính.
 312 x 3
..
...
..
 852 : 6
..
..

b. Tính giá trị biểu thức
216 x (148 -144) =.
 =  

Câu 6. (1 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. 6 kg 2 g = ..g
b. 7 dm 6mm = ......... mm
c. 3 000 ml =.l
d. 4 m 5cm =. .cm
Câu 7. (2 điểm) 
 Một gói mì tôm cân nặng 80 g, một hộp sữa cân nặng 455g.Hỏi 3 gói mì tôm và 1 hộp sữa cân nặng bao nhiêu gam?
Bài giải:
Câu 8. (1 điểm) Năm nay con 9 tuổi, tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay bố bao nhiêu tuổi ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TOÁN 3
Câu
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Hướng dẫn chấm
1a
D
0,5
HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm.
1b
A
0,5
HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm.
2a
C
0,5
HS chọn 1đáp án đúng được 0,5 điểm. Nếu HS chọn sai, chọn 2 đáp án trở lên không cho điểm
2b
D
0,5

3a
B
0,5

3b
B
0,5

4a
C
0,5

4b
A= 346
0,5

5
312  x 3    = 936     (0,5 điểm) 
 852 : 6 = 142 (0,5 điểm)
 b.216 x (148 – 144) = 216 x 4 ( 0,5 điểm)
 = 864 (0,5 điểm)
2

6
a. 6kg 2g = 6002g
b. 7dm6mm = 706mm 
c. 3000ml =3l
d. 4m 5cm = 405cm
1
Mỗi phần 0,25 điểm
7
Ba gói mì tôm cân nặng số gam là: ( 0,25 điểm)
 80 x 3= 240 (gam) (0,5 điểm)
Ba gói mì tôm và 1 hộp sữa cân nặng số gam là:(0,25điểm)
240 + 455 = 695 (gam)(0,75 điểm)
 Đáp số: 695 gam (0,25 điểm)

2

8
Năm nay bố có số tuổi là: ( 0,25 điểm)
 9 x 4 = 36 (tuổi) (0,5 điểm)
 Đáp số: 36 tuổi ( 0,25 điểm)
 
1








File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2024.docx