Đề kiểm tra chương III môn Hóa học Lớp 9
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chương III môn Hóa học Lớp 9
HÓA 9 CHƯƠNG III MÃ ĐỀ THI: Đề gốc Câu 1: Biêt nhiều phi kimtác dụng được với ôxi đê tạo oxít phi kim tương ứng. Vậy dãy phi kim nào tác dụng được với ôxi: (*)A. C, S, P, Si B. Cl2, Br2, C, N2, C. I, F, Ne, Si D. He, P, S, Br2 Câu 2: Dãy phi kim nào sau đây không tác dụng được với nhau A. N2, H2, S, O2, C B. P, H2, S, Cl2, I2 (*)C. O2, Cl2, I2, Si D. B, Br2, I2, P Câu 3: Sau khi làm thí nghiệm có những khí độc hại: H2S, SO2, Cl2 có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaCl (*)C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Nước cất Câu 4: Tính axít của dung dịch mỗi chất giảm dần từ trái qua phải theo các dãy sau: (*)A. HI>HBr>HCl>HF B. HBr>HI>HCl>HF C. HF>HCl>HBr>HI D. Cả B, C Câu 5: X là nguyên tố phi kim hóa trị III trong hợp chất với khí Hiđrô. Biết phần trăm khối lượng của hiđro trong hợp chất là 17,65%. Nguyên Tố X là nguyên tố nào sau đây: A. Clo (*)B. Nitơ C. Phốt pho D. Cacbon Câu 6: Nguyên tố X tạo được hợp chất ssau: XH3 và X2O5 Trong bảng HTTH các nguyên tos hóa học, nguyên tố X cùng nhóm với: A. Agon (*)B. Nitơ C. Ôxi D. Flo Câu 7: Hòa tan hoàn toàn 2,84g hổn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại có hóa tri II thuộc chu kì khác nhau trong hệ thống tuần hoànbbằng dung dịch HCl ta thu được 0,672ml khí CO2 (đktc). Biết kim loại này có số mol gấp đôi kim loại k Hai kim loại đó là: A. Ba và Ag B. Ca và Cu C. Fe và Zn (*)D. Mg và Ca Câu 8: X à ôxít của nitơ, 1 lít khí này nặng hơn 1 ít khí Oxi 1,4375 lần (đktc). Công thức phân tử của X là: A. N2O4 B. NO (*)C. NO2 D. Tất cả đều sai Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1,36g hợp chất X sinh ra 0,896 lít SO2 (đktc) và 0,72g H2O. Biết tỷ khối của X so với NH3 bằng 2. Công thức hóa học của X là: (*)A. H2S B. H2SO3 C. SO3 D. H2SO4 Câu 10: Những cặp chất nào sau đây có thể tác dụng với nhau: A. SiO2 + CO2 B. SiO2 + H2O C. SiO2 + H2SO4 (*)D. SiO2 + NaOH Câu 11: Nước clo là hổn hợp gồm các chất: A. Cl2 và H2O B. Cl2, HCl, HclO (*)C. Cl2, HCl, HClO, H2O D. HClO, HCl, H2O Câu 12: Cho PTHƯ sau: C + X à CO C + Y à Fe + CO C + Z à CaC2 + CO C + T à Pb + CO2 X, Y, Z, T lần lượt là: A. O2, FeO, CaO, PbCO3 B. CO2, FeO, Ca(OH)2, PbO (*)C. CO2, Fe2O3, CaO, PbO D. CO2, Fe, Ca(OH)2, Pb(OH)2 Câu 13: Đốt cháy 10cm3 khis H2 trong 10cm3 O2 thể tích khí còn lại sau phản ứng: A. 5cm3 H2 B. 10cm3 H2 C. Chỉ có 10cm3 hơi nước (*)D. 5cm3 O2 Câu 14: Những cặp chát nào sau đây không phản ứng với nhau (*)A. Zn và Ne B. Br và Ba C. H và S D. O và Na Câu 15: Để khử hoàn toàn 40g hổn hợp CuO và Fe2O3 người ta dùng 15,68 lit khí CO (đktc) Thành phần phần trăm của mỗi oxít trong hổn hợp là: (*)A. 20% và 80% B. 30% và 70% C. 50,5% và 49,5% D. 35% và 65% Câu 16: Khử 24gam hổn hợp CuO và Fe2O3 bằng CO, thu được 1,76gam hổn hợp hai kim loại, đem hòa tan hổn hợp 2 kim loại này bằng dung dịch HCl thì thu được 0,448 lít H2. Vậy thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ôxít kim loại ban đầu là: A. 50,8% và 49,2% B. 56,2% và 43,8% (*)C. 33,3% và 66,7% D. 64% và 36% Câu 17: Kim loại nào sau đây tác dụng với HCl và khí Cl2 cho cùng 1 loại muối clrua kim loại? A. Cu B. Fe C. Ag (*)D. Zn Câu 18: Trong số các hợp chất sau: Ca(H2PO4)2, Ca3(PO4)2, CaHPO4, NH4H2PO4 hợp chất nào có hàm lượng phốt pho lớn nhất? A. Ca(H2PO4)2 B. Ca3(PO4)2 C. CaHPO4 (*)D. NH4H2PO4 Câu 19: Khẳng định những điều sau đây, điều nào đúng?. Trong cùng chu kỳ đi từ trái sang phải: A. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều nguyên tử khối tăng dần B. Các nguyên tố sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần C. Tất cả các nguyên tử của các nguyên tố đều có số lớp electron bằng nhau (*)D. Cả B, C đúng Câu 20: Cho 9,2gam một kim loại M ( có hóa trị từ I đến III )phản ứng với khí Cl2 dư tạo thành 23,4 gam muối. M là kim loại nào sau đây: A. Fe B. Al C. K (*)D. Na --------------------- HẾT ---------------------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_chuong_iii_mon_hoa_hoc_lop_9.doc