Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

docx 3 trang Mịch Hương 03/12/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2024-2025 (Có đáp án)
ĐỀ ĐỀ XUẤT
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .
Phòng thi: . . . . . . . . . . . . . . . . 
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 NĂM HỌC 2024-2025
Môn Toán - Lớp 4
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Người
coi
Người
chấm
Điểm

Bằng chữ: . . . . . . . . . . . . . . 

I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) 
Câu 1. 
a) Trong số 18 763 872 chữ số 6 thuộc: 
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn
B. Hàng triệu, lớp triệu D. Hàng nghìn, lớp chục nghìn
b) Làm tròn số 125 736 804 đến hàng trăm nghìn được: 
A. 125 000 000 B. 125 700 000 C. 125 800 000 D. 125 600 000
Câu 2. 
a) Năm 2000 là năm Canh Thìn. Hỏi năm đó thuộc thế kỉ nào? 
A. XIX B. XVIII C. XXI D. XX
b) Hình chữ nhật có mấy cặp cạnh song song?
A. 1                  B. 2 C. 3                     D. 4
Câu 3
a)Hình bên dưới đây có:
A. Góc đỉnh A ,cạnh AB, AD bằng 600
B. Góc đỉnh A, cạnh AB, AD bằng 900 
C. Góc đỉnh B, cạnh BA, BD bằng 900 
D. Góc đỉnh C, cạnh CB, CD bằng 900 
b)Con gà trống nặng khoảng
A. 3 tạ B. 3yến C. 3 kg D. 3g
Câu 4
a) Giá trị của biểu thức a + b : c với a = 106 794 , b= 144 và c = 6 là:
A.178 23 B. 106 770 C. 106 818 D. 106 938 
b) Số thứ năm trong dãy số 212, 232, 252, 272, . là:
A. 292 B. 302 C. 312 D.322
II. TỰ LUẬN 
Câu 5. Đặt tính rồi tính
 756 163 + 215 218 439 260 – 215 308 6 109 x 8 68 127 : 4 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống. 
a) 19 tấn 50 yến = ....... yến b) 6 km 528 m = .......... m 
c) 8 phút 12 giây = ....... giây d) 5 m2 29 dm2 = ................ dm2
Câu 7. Linh được mẹ cho 50 000 để mua đồ dùng học tập. Sau khi mua một quyển vở và một hộp bút thì Linh còn lại 16 000 đồng. Quyển vở có giá rẻ hơn hộp bút 20 000 đồng. Hỏi quyển vở có giá bao nhiêu tiền, hộp bút có giá bao nhiêu tiền?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................
Câu 8. Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.Hãy lập số chẵn lớn nhất có 6 chữ số khác nhau và số lẻ nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau rồi tính hiệu của hai số vừa lập được từ các chữ số đã cho.
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2024-2025
Câu số
Đáp án
Số điểm
Câu 1 
a) A
0, 5 đ
b) B
0, 5 đ
Câu 2
a) D
0, 5 đ
b) B
0, 5 đ
Câu 3
a) B
0, 5 đ
b) C
0, 5 đ
Câu 4
a) C
0, 5 đ
b) A
0, 5 đ
Câu 5
Mỗi phần đúng cho 0,5 đ
- Đặt tính đúng cho 0,2 đ
- Tính đúng cho 0,3 đ

2 đ
Câu 6
Mỗi phần đúng cho 0,25 đ
a) 19 tấn 50 yến = 1950 yến 
b) 6 km 528 m = 6528 m 
c) 8 phút 12 giây = 492 giây 
d) 5 m2 29 dm2 = 529 dm2 

1 đ
Câu 7
Bài giải
 Linh mua vở và hộp bút hết số tiền là:
 50 000 – 16 000 = 34 000( đồng)
 Giá tiền của 1 quyển vở là:
 ( 34 000 - 20 000): 2 = 7 000( đồng)
 Giá tiền của 1 hộp bút là:
 7 000 + 20 000= 27 000( đồng)
 Đáp số: Vở: 7 000 đồng
 Hộp bút: 27 000 đồng

0,75 đ đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
Câu 8
Số chẵn lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: 987654 Số lẻ nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau: 102345 
Hiệu của hai số đó là: 987654 - 102345 = 885309 
0,35 đ
0,35 đ
0,3 đ

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2024_2025_c.docx