Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 2 (Có đáp án + Ma trận)

b KHỐI 2 MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HOC 2024 - 2025 Nội dung kiến thức Mức 1 Nhận biết Mức 2 Thông hiểu Mức 3 Vận dụng 1. Số học và phép tính - Đọc viết, đếm các số trong PV100. - Xác định được số lớn nhất, số bé nhất trong PV100 Bảng cộng trừ trong PV 20. - Thực hiện được các phép tính cộng trừ trong PV 100. - Làm quen với ước lượng số đồ vật - Biết thực hiện dãy tính không quá 2 dấu phép tính - Biết tên gọi thành phần của phép tính.cộng, trừ. - Nhận biết được số liền trước, số liền sau của một số - Biết sắp xếp thứ tự các số có 2 chữ số. - Biết so sánh và điền dấu >, < , = -. Điền số để hoàn thành dãy số. - Lập phép tính từ số đã cho. 2. Đại lượng và đo đại lượng - Nhận biết ngày giờ, ngày tháng - Xem lịch để biết ngày trong tuần ngày trong tháng - Giải các bài toán liên quan đến đơn vị đo - Nhận biết nặng hơn, nhẹ hơn - Thực hiện các phép tính đơn giản kèm đơn vị đo - Biết ước lượng các đơn vị đo độ dài - Biết thực hiện phép cộng trừ có kèm đơn vị đo. - Nhận biết các đơn vị đo khối lượng :kg , đo sức chứa: l - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12 , số 6 3. Hình học - Nhận biết điểm, đoạn thẳng, đường thăng, đường cong ba diểm thẳng hàng,hình tứ giác, đường gấp khúc. - Nhận dạng các hình đã học ở các tình huống khác nhau - Vẽ được hình tứ giác, tính độ dài đường gấp khúc. - Thực hiện được vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. 4. Giải toán - Nhận biết bài toán có lời văn, các bước giải....... - Biết cách giải và trình bày bài toán đã nêu ( câu lời giải, phép tính , đáp số. ) - Giải bài toán có liên quan đến thực tế. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 2 STT Chủ đề nội dung kiểm tra Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận Trắc nghiệm Tự luận 1 Số học Số câu 2 2 1 2 3 Số điểm 2 2 1 2 3 2 Đại lượng Số câu 1 1 1 2 Số điểm 1 1 1 2 3 Hình học Số câu 1 1 Số điểm 1 1 4 Giải toán Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 3 1 4 1 1 6 4 Số điểm 3 1 4 1 1 6 4 Tỷ lệ(%) 30% 50% 20% MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HKI LỚP 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Số và phép tính Số câu 02 02 01 05 Câu số 1,2 7, 8 10 2 Đo lường Số câu 01 01 02 Câu số 3 6 3 Yếu tố hình học Số câu 01 01 Câu số 4 4 Giải toán có lời văn Số câu 01 01 02 Câu số 5 9 Tổng số câu 03 02 03 01 01 10 Tổng số điểm 3 5 2 10 ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2024- 2025 MÔN: TOÁN Câu 1: (M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.. a, Số 84 đọc là: A. tám bốn B. tám mươi bốn C. tám tư D. tám mươi tư b, Số 21 đọc là: A. hai mốt B. hai một C .hai mươi mốt D. hai mươi một Câu 2: (M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a, Hiệu của 14 và 5 là: A. 19 B. 10 C. 5 D. 9 b, Trong phép cộng : 7 + 4 = 11, số 11 gọi là: A. Số hạng B. Tổng C. Hiệu D. Số bị trừ Câu 3: (M2) Cho các số 23,12,33,22,32 a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn......................................... b)Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé......................................... Câu 4:(M2) Lớp 2A có 37 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 4 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh? A. 33 học sinh B. 34 học sinh C. 41 học sinh D. 31 học sinh Câu 5: ( M3 ) Khoanh vào đáp án đúng 3 giờ chiều hay chiều hay còn gọi là 13 giờ B. 15 giờ C. 9 giờ D. 12 giờ b)Thứ Năm tuần này là ngày 22 tháng 9.Vậy ngày 25 tháng 9 cùng năm đó là thứ: A. Thứ Năm B. Thứ Bảy C. Chủ Nhật D. Thứ Hai Câu 6: (M2) Chọn kết quả đúng : a, Kết quả của phép tính: 15 kg + 28 kg = .... A. 43 kg B. 43 C. 33kg D. 53 b, Kết quả của phép tính 35 l- 16 l = ........l là: A. 9 B. 51 C. 29 D. 19 Câu 7. (M1) a, Hình bên có mấy đoạn thẳng: A. 4 đoạn thẳng A B B. 5 đoan thẳng C. 6 đoạn thẳng D I C D. 7 đoạn thẳng b. Hình bên có mấy hình tứ giác? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình Câu 8 (M1) đặt tính rồi tính. 45 + 14 33 – 18 7 + 54 100 – 42 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: (M2) Mẹ nuôi được 35 con gà . Số vịt ít hơn số gà 18 . Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 10: (M3) Tìm hiệu biết số bị trừ là 50, số trừ là số lớn nhất có một chữ số? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ I LỚP 2 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Điểm 1.0 1.0 1,0 1,0 1.0 1.0 Đáp án D - C D-B C B-C A-D D-B Câu 3 (1,0 diểm) Cho các số 23,12,33,22,32 a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn là 12,22,23,32,33 b)Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 33,32,23,22,12 Câu 8 (1,0 điểm) : Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm: a) 59 b) 15 c) 61 d) 58 Câu 9 (1,0 điểm) : - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 0,5 điểm; - Ghi đáp số đúng được 0,5 điểm Giải : Mẹ nuôi số con vịt là: (0,25đ) 35 – 18 = 17 (con) (0,25đ) Đáp số : 17 con vịt (0,5đ) Câu 10 (1,0 điểm) Giải: Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Hiệu hai số đó là: 50 – 9 = 41 Đáp số: 41
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_nam_hoc_2024_2025_mon_toan_lop_2_c.docx