Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học tự nhiên Lớp 8 - Năm học 2023-2024 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH (Đề có 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Học sinh làm bài mỗi phân môn trên giấy riêng. A. PHÂN MÔN VẬT LÝ (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1. Muốn tăng áp suất chất rắn trên một bề mặt thì: A. Giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. Giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực. C. Tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. D. Tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực. Câu 2. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại vì: A. Việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B. Áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. Áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. D. Khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Câu 3. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ? A. Làm quay vật. B. Làm vật đứng yên. C. Không tác dụng lên vật. D. Vật tịnh tiến. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4. (0,75 điểm) Khối lượng riêng của một chất là gì? Viết công thức tính khối lượng riêng? Giải thích tên và đơn vị đo của các đại lượng có trong công thức? Câu 5 (1,0 điểm) Một quả cầu có thể tích 2 dm3. a) Tính lực đẩy Archimedes tác dụng lên quả cầu khi nó được nhúng chìm trong nước. b) Nếu quả cầu được nhúng chìm ở những độ sâu khác nhau thì độ lớn của lực đẩy Archimedes có thay đổi không? Tại sao? Biết trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m3 . B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) Câu 1. Khí X có tỉ khối so với H2 là 32. Khí X là khí nào trong số các khí sau? CO2. B. SO2. C. CO. D. SO3. Câu 2. Khi hòa tan hết 18 gam NaCl vào 50 gam nước, ta thu được dung dịch bão hòa. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là 18 gam/100 gam nước. B. 50 gam/100 gam nước. C. 36 gam/100 gam nước. D. 68 gam/100 gam nước. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng? Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn với chất lỏng. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan với nước. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn với dung môi. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan với dung môi. II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu 4. (1,75 điểm) 1. Có bao nhiêu gam NaCl trong 200 mL dung dịch NaCl 0,5M? 2. Hòa tan 32 gam CuSO4 vào 168 gam nước thu được dung dịch A. a. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A. b. Thêm 20 gam CuSO4 vào dung dịch A ta thu được dung dịch B, tính nồng độ phần trăm của dung dịch B? 3. Cho biết độ tan của chất X ở 10oC là 25 gam/100 gam nước. a. Từ 25 gam X có thể tạo ra bao nhiêu gam dung dịch bão hòa ở 10oC? b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X bão hòa ở nhiệt độ đó. Cho biết khối lượng nguyên tử của một số nguyên tố: Cu = 64 amu; C = 12 amu; H = 1 amu; O = 16 amu; Na = 23 amu; S = 32 amu; Cl = 35,5 amu. C. PHÂN MÔN SINH HỌC (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Câu 1. Ở màng lưới, điểm vàng là nơi tập trung chủ yếu của loại tế bào nào? A. Tế bào que. B.Tế bào nón. C. Tế bào hạch. D. Tế bào lưỡng cực. Câu 2. Bộ phận nào sau đây của cầu mắt xem như là một thấu kính hội tụ? A. Dịch thuỷ tinh. B. Màng lưới. C. Màng cứng. D. Thể thuỷ tinh. Câu 3. Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì? A. Khí oxygen và chất thải. B. Khí carbon dioxide và chất thải. C. Khí oxygen và chất dinh dưỡng. D. Khí carbon dioxide và chất dinh dưỡng. Câu 4. Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: Ở người, thận thải tới .. sản phẩm bài tiết. A. 80% B. 70% C. 90% D. 60% Câu 5. Những cơ quan nào của cơ thể tham gia vào hoạt động bài tiết? A. Phổi, thận, tim B. Ruột già, thận, dạ dày C. Phổi, thận, da D. Dạ dày, tim, phổi Câu 6. Bệnh lao phổi dễ lây lan qua đường nào khi tiếp xúc gần với bệnh nhân? A. Tiêu hóa. B. Hô hấp. C. Bài tiết. D. Tuần hoàn. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 7. (1,0 điểm) Mô tả sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. Câu 8. (1,5 điểm) Để kéo dài sự sống cho những người bệnh suy thận, người ta thường phải chạy thận nhân tạo hoặc ghép thận. Em hãy giải thích tại sao. Câu 9. (1,0 điểm) Một bệnh nhân tiểu đường và một bệnh nhân Gout có kết quả xét nghiệm máu như phiếu a, b dưới đây. Hãy cho biết đâu là bệnh nhân tiểu đường, đâu là bệnh nhân Gout. Giải thích. Hình a Hình b --------- Hết ---------
File đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_8_nam_ho.docx